Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 33 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng trong bài. Nhận biết được các sự việc trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung bài: Giải thích về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành và phát triển ngôn ngữ và năng lực văn học: trí tưởng tượng về các sự vật, sự việc trong tự nhiên.
- Có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
doc 11 trang Đức Hạnh 09/03/2024 2120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 33 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_33_nam_h.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 33 - Năm học 2020-2021

  1. TUẦN 33 Tập đọc (Tiết 1+2) BÀI 27: CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc đúng các tiếng trong bài. Nhận biết được các sự việc trong câu chuyện. - Hiểu nội dung bài: Giải thích về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Giúp hình thành và phát triển ngôn ngữ và năng lực văn học: trí tưởng tượng về các sự vật, sự việc trong tự nhiên. - Có thái độ tôn trọng những người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. - Gv hỏi: Đoán xem câu chuyện nói về - 2-3 HS chia sẻ. điều gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. - HDHS chia đoạn: (3 đoạn) - Cả lớp đọc thầm. + Đoạn 1: Từ đầu đến tha cho nó. + Đoạn 2: Tiếp cho đến thoát nạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. + Đoạn 3: Còn lại. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: con dúi, nương, tổ tiên, Khơ Mú, Ê – đê, Ba – na. - 2-3 HS luyện đọc. - Luyện đọc câu dài: Để trả ơn,/ dúi báo/ sắp có lũ lụt rất lớn/ và chỉ cho họ cách tránh.//; Nghe lời dúi,/họ khoét rỗng khúc - 2-3 HS đọc. gỗ to,/ chuẩn bị thức ăn bỏ vào đó.// Vừa chuẩn bị xong mọi thứ/ thì mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS - HS thực hiện theo nhóm ba. luyện đọc đoạn theo nhóm ba. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS lần lượt đọc.
  2. CHỮ HOA A, M, N (kiểu 2) I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập viết chữ hoa A, M, N (kiểu 2) cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Muôn người như một. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa A, M, N (kiểu 2) - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khởi động: - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là - 1-2 HS chia sẻ. mẫu chữ hoa gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2.2. Khám phá: * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV mời HS nhắc lại quy trình viết chữ - 2-3 HS chia sẻ. viết hoa A, M, N (kiểu 2) + Độ cao, độ rộng chữ hoa A, M, N (kiểu 2) - HS quan sát. + Chữ hoa A (kiểu 2) gồm mấy nét? - GV chiếu video HD quy trình viết chữ - HS quan sát, lắng nghe. hoa A (kiểu 2). - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS luyện viết bảng con. viết vừa nêu quy trình viết từng nét. + Tương tự với chữ M, N (kiểu 2) - YC HS viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, động viên HS. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. -1-2 HS đọc. - Gv giải thích câu tục ngữ: Ý nói tất cả - HS quan sát, lắng nghe. mọi người đều đoàn kết. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, lưu ý cho HS: + Câu ứng dụng có mấy tiếng? - HS trả lời + Câu ứng dụng có những chữ nào phải - chữ M
  3. đưa ra ý kiến nhận xét bổ sung. - Nhận xét, động viên HS. Bài 2: Sắp xếp các tranh theo trình tự câu chuyện - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh và - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ nhớ lại nội dung câu chuyện để sắp xếp với bạn theo cặp. các tranh theo trình tự đúng. - Gọi HS chia sẻ trước lớp; - HS lắng nghe, nhận xét. - Nhận xét, khen ngợi HS. Bài 3: Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh - GV hướng dẫn cách thực hiện. - HS lắng nghe và thực hiện. - GV gọi một số học sinh kể chuyện - Học sinh kể chuyện trước lớp. - GV mời 3 học sinh kể nối tiếp 3 đoạn của câu chuyện trước lớp. - GV mời học sinh kể toàn bộ câu chuyện. - Gọi nhận xét - Học sinh nhận xét - Nhận xét, tuyên dương HS. Hoạt động 2: Hỏi người thân về tên của một số dân tộc trên đất nước ta. - GV hướng dẫn cách thực hiện hoạt - Học sinh lắng nghe và thực hiện động: + Đọc lại truyện, quan sát tranh để nhớ được tên một dân tộc có trong truyện. + Hỏi người thân một số dân tộc khác + Sưu tầm một số bức ảnh về dân tộc đó. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Học sinh chia sẻ - GV nhận xét giờ học. ___ Tập đọc (Tiết 5 + 6) BÀI 28: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Đọc đúng các tiếng trong bài. Nhận biết được các sinh vật, các sự vật được nói đến trong bài. - Hiểu nội dung bài: Nói về cảnh đẹp kỳ thú ở Trường Sa *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết được các sinh vật, các sự vật được nói đến trong bài.
  4. nghĩ của học sinh. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng - HS lắng nghe, đọc thầm. của nhân vật. - Gọi HS đọc toàn bài. - 2-3 HS đọc. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.123. - 2-3 HS đọc. - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn - 2-3 HS chia sẻ đáp án, nêu lí do vì thiện vào VBTTV/tr.63. sao lại chọn ý đó. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.123. - 1-2 HS đọc. - HDHS làm bài cá nhân vào vở - HS làm bài - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Gọi học sinh đọc bài - 4-5 học sinh đọc bài - Nhận xét chung, tuyên dương HS. - Đổi vở cho nhau 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. ___ Chính tả (Tiết 7) NGHE – VIẾT: KHÁM PHÁ ĐÁY BIỂN Ở TRƯỜNG SA I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS đọc.
  5. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm và làm bài để tìm từ ngữ ở cột A thích hợp với từ ngữ ở cột B để tạo câu. - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”: Mỗi - 2 nhóm lên bảng chơi nhóm cử 3 bạn chơi, mỗi bạn sẽ nối một từ ở cột A với một từ cột B sao cho phù hợp sau đó về đập tay với bạn của mình trong đội để bạn tiếp tục. Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng và đẹp thì giành chiến thắng. - Nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 2: Dấu chấm, dấu phẩy Bài 3: - Gọi HS đọc YC. - 1-2 HS đọc. - Bài YC làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - 3-4 HS đọc. đôi để chọn dấu phẩy, dấu chấm cho - HS chia sẻ câu trả lời. phù hợp. - Nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. ___ Luyện viết đoạn (Tiết 9 + 10) VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ SỰ VIỆC CHỨNG KIẾN, THAM GIA I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Viết được 4-5 câu kể về một buổi đi chơi cùng người thân (hoặc thầy cô, bạn bè) - Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một số truyện dân gian yêu thích theo chủ đề. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng đặt câu. - Biết bày tỏ cảm xúc của mình về buổi đi chơi với người thân (hoặc thầy cô, bạn bè). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: