Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương

I.Mục tiêu :
Giúp HS:
Kiến thức
-Nhận biết được số 100 (99 thêm 1 là 100, 100 = 10 chục); đọc, viết được số 100. (1)
-Biết lập bảng các số từ 1 đến 100.(2)
2.Phẩm chất, năng lực:
- PC :
+Trách nhiệm: HS tham gia và có trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ chung của nhóm (TN)
+ Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. (CC)
-NL:
+ NL Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc so sánh, phân tích thứ tự số, hình thành bảng các số từ 1 đến 100, đếm các số tự nhiên theo “quy luật”... (cách đều 2) HS được phát triển tư duy lôgic, phân tích, tổng hợp.(TDLL)
+ NL giao tiếp toán học: HS so sánh thảo luận trong nhóm và trình bày KQ trước lớp trong (HĐ2) (GTTH)
+ NL sử dụng cộng cụ, phương tiện học toán: HS biết thực hiện phiếu bài tập theo cặp đôi hay theo nhóm. (HĐ 2,3) (CC-PT)
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Giáo viên:

- Bộ đồ dùng học Toán 1, trong đó có các thẻ 1 chục que tính và que tính lẻ để’ hình thành số 100 (thay các túi quả như SGK).
- Bảng các số từ 1 đến 100.
2.Học sinh:
- Bộ đồ dùng học toán 1 của học sinh. Dụng cụ học tập của học sinh.
doc 9 trang Đức Hạnh 12/03/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_22_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 22 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương

  1. Trường TH Trinh Phú 3 TUẦN 22 Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2021 Tiết 64 Bài 23 : BẢNG CÁC SỐTỪ 1 ĐẾN 100 (1 tiết) I.Mục tiêu : Giúp HS: Kiến thức -Nhận biết được số 100 (99 thêm 1 là 100, 100 = 10 chục); đọc, viết được số 100. (1) -Biết lập bảng các số từ 1 đến 100.(2) 2.Phẩm chất, năng lực: - PC : +Trách nhiệm: HS tham gia và có trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ chung của nhóm (TN) + Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. (CC) -NL: + NL Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc so sánh, phân tích thứ tự số, hình thành bảng các số từ 1 đến 100, đếm các số tự nhiên theo “quy luật” (cách đều 2) HS được phát triển tư duy lôgic, phân tích, tổng hợp.(TDLL) + NL giao tiếp toán học: HS so sánh thảo luận trong nhóm và trình bày KQ trước lớp trong (HĐ2) (GTTH) + NL sử dụng cộng cụ, phương tiện học toán: HS biết thực hiện phiếu bài tập theo cặp đôi hay theo nhóm. (HĐ 2,3) (CC-PT) II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: - Bộ đồ dùng học Toán 1, trong đó có các thẻ 1 chục que tính và que tính lẻ để’ hình thành số 100 (thay các túi quả như SGK). - Bảng các số từ 1 đến 100. 2.Học sinh: - Bộ đồ dùng học toán 1 của học sinh. Dụng cụ học tập của học sinh. III.Các hoạt động học: *Hoạt động 1: Khởi động 1. Mục tiêu:Giúp học sinh tích cực vui tươi, thoải mái bước vào giờ học. 2. Cách tiến hành: -GV lần lượt nêu các cặp số -HS tìm số lớn trong các cặp số: 18; 81 90;95 45;14 -HS nhận xét -GV nhận xét tuyên dương. 1 Phạm3 Thị Mai Hương
  2. Trường TH Trinh Phú 3 a) HS đếm liên tiếp các số, rồi tìm số còn thiếu. b, c) HS nhận biết thêm 2 vào số trước thì được số sau, từ đó đếm được “cách đểu 2” rồi tìm số còn thiếu (có thể cho HS đọc các số đã tìm được). Lưu ý: GV có thể cho HS đếm “cách đểu 2” những dãy số sau (liên hệ với đánh số nhà ở hai bên dãy phố): 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, , 18, 20, , , , 28, 30; 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, , 17, 19, 21, , , , 29, 31. -HS nêu kết quả vào dãy số trong phiếu bài tập -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng a) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38; b ) 51, 53, 55, 57, 59, 61, 63, 65, 67; 82, 84, 86, 88, 90, 92, 94, 96, 98. Bài 4: -GV nêu yêu cầu bài tập -HS trao đổi cặp đôi , HS quan sát mỗi hình ở A, B, C (vẽ hình dạng và các số thích hợp), từ đó tìm ra hình cần ghép vào chỗ (?) trong bảng. -HS nêu kết quả vào bảng con. -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng : Hình B. 4. Phương án kiểm tra, đánh giá Nhóm thực hiện đúng nội đúng nội dung yêu cầu bài tập đặt ra. Vận dụng tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm số. Hoạt động trải nghiệm: -Gv gọi 4HS phát cho các em dãy số . 11 12 13 15 18 20 11 13 15 19 25 29 12 14 16 20 26 30 20 18 15 13 12 11 -4 HS làm bài, HS còn lại làm theo chỉ định của GV -HS nhận xét -GV nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học. TUẦN 22 Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2021 2 Phạm3 Thị Mai Hương
  3. Trường TH Trinh Phú 3 30 28 25 23 22 21 -4 HS làm bài, HS còn lại làm theo chỉ định của GV -HS nhận xét -GV nhận xét tuyên dương. *Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành: 1. Mục tiêu: 1,2; TDLL, GTTH; MHH toán học. 2. Phương pháp, kĩ thuật: Quan sát, nhóm đôi, giao tiếp, hợp tác. 3. Cách tiến hành: Bài 1: -GV nêu yêu cầu bài tập -HS trao đổi cặp đôi .HS quan sát tranh các túi quả, nhận biết, phân tích số (theo mẫu) rồi nêu các số thích hợp trong các ô. -HS nêu kết quả vào bảng con. -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng b) 44 gồm 4 chục và 4 đơn vị; c) 61 gồm 6 chục và 1 đơn vị. Bài 2: -GV nêu yêu cầu bài tập -HS trao đổi cặp đôi. HS nêu các số tương ứng (theo đường nối như SGK). -Gọi 4 HS thi viết số. HS còn lại cùng viết vào bảng con. -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng a) 62;b) 39; c) 100; d) 51. Bài 3: -GV nêu yêu cầu bài tập -HS trao đổi cặp đôi Từ cách đọc ở ngôi sao, HS tìm được số tương ứng ở thanh tre. -HS nêu kết quả vào bảng con. -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng 14, 11, 15, 19. Phạm78 Thị Mai Hương 3
  4. Trường TH Trinh Phú 3 TUẦN 22 Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2021 Tiết 66 Bài 24 : LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) I.Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức -Nhận biết được số có hai chữ số, cấu tạo số. (1) -Đọc, viết số, so sánh và xếp được thứ tự các số có hai chữ số.(2) 2.Phẩm chất, năng lực: - PC : +Trách nhiệm: HS tham gia và có trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ chung của nhóm (TN) + Chăm chỉ: HS tích cực tham gia các hoạt động học. (CC) -NL: + NL Tư duy và lập luận toán học: Qua một số bài toán vui (ghép hình, dãy số theo “quy luật”, lập số từ các chữ số), HS làm quen với phương pháp phân tích, tổng hợp, phát triển tư duy lôgic, năng lực giải quyết vấn để, (TDLL) + NL giao tiếp toán học: HS so sánh thảo luận trong nhóm và trình bày KQ trước lớp trong (HĐ2) (GTTH) + NL sử dụng cộng cụ, phương tiện học toán: HS biết thực hiện phiếu bài tập theo cặp đôi hay theo nhóm. (HĐ 2,3) (CC-PT) II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1.Giáo viên: - Bộ đồ dùng học Toán 1, trong đó có các thẻ 1 chục que tính và que tính lẻ để’ hình thành số 100 (thay các túi quả như SGK). 2.Học sinh: - Bộ đồ dùng học toán 1 của học sinh. Dụng cụ học tập của học sinh. III.Các hoạt động học: *Hoạt động 1: Khởi động 1. Mục tiêu:Giúp học sinh tích cực vui tươi, thoải mái bước vào giờ học. Củng cố vể cấu tạo số có hai chữ số gồm các chục và đơn vị. 2. Cách tiến hành: -GV đọc các số cho HS viết vào bảng con : Mười tám ; tám mươi tám; bảy mươi chín ; chín chục 1 đơn vị. -HS nhận xét . -GV nhận xét tuyên dương *Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành: 1. Mục tiêu: 1,2; TDLL, GTTH; MHH toán học. 2. Phương pháp, kĩ thuật: Quan sát, nhóm đôi, giao tiếp, hợp tác. 80 3 Phạm Thị Mai Hương
  5. Trường TH Trinh Phú 3 Lưu ý: Có thể gợi ý cho HS quan sát các số ở các miếng ghép trước (loại miếng A vì có 4, 5 ở rèm còn lại; loại miếng B vì có số 19, 20 ở rèm còn lại), sau đó xét thêm miếng C (phù hợp có 10, 11 liển sau 9, ). -HS các nhóm nêu kết quả vào bảng con. -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng: Miếng rèm C. Bài 5: Yêu cầu lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số 8, 3, 7. HS tự lập được các số 83, 87 (với 8 là chữ số hàng chục); 38, 37 (với 3 là chữ số hàng chục); 78, 73 (với 7 là chữ số hàng chục). -HS nêu cá nhân kết quả và bảng con. -HS khác nhận xét , GV nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng 83, 87, 38, 37, 73, 78. 4. Phương án kiểm tra, đánh giá Nhóm thực hiện đúng nội đúng nội dung yêu cầu bài tập đặt ra. Vận dụng tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm số. Hoạt động trải nghiệm: -GV tổ chức cho HS thi nối tiếp hoàn thành dãy số : 1 21 22 23 25 2 21 23 25 29 3 22 24 26 30 4 30 28 25 -HS nhận xét . -GV nhận xét tuyên dương -Nhận xét tiết học 82 3 Phạm Thị Mai Hương