Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 27, 28, 29 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương

I.Mục tiêu:
* Kiến thức
Đặt tính và thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
Tính nhẩm được các phép cộng và trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
* HS có cơ hội hình thành phát triển các năng lực, phẩm chất:
+NL tư duy lập luận: Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán yêu cầu đặt phép tính. Giải bài toán tình huống thực tê' có liên quan đên phép cộng, trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (nêu phép tính thích hợp với “tình huống” trong tranh). Rèn luyện tư duy
+NL giao tiếp hợp tác: khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế,...
+NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng que tính thực hiện được phép cộng , trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số.
+Trách nhiệm: Tích cực hợp tác trong thảo luận nhóm , tham gia trò chơi
II.Chuẩn bị giáo viên và học sinh:
- GV:
Thước kẻ cho tiêt 1 để vẽ hình biểu diễn khoảng cách các quả cầu.
- HS : Bảng con , vở ô li
+ Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động học:
*Hoạt động 1: Khởi động
Mục tiêu: Củng cố phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số.
Phương pháp: Trò chơi
Cách tiến hành:
-GV gọi 4 HS đại diện 4 tổ lên thi đặt tính 14-10
-HS nêu câu trả lời vào bảng con.
- GV nhận xét tuyên dương những HS có kết quả đúng

doc 11 trang Đức Hạnh 12/03/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 27, 28, 29 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_27_28_29_nam_h.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 27, 28, 29 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương

  1. TUẦN 29 ,TIẾT 85 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2021 Toán KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BÀI 33: LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 1 I.Mục tiêu: * Kiến thức Đặt tính và thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. Tính nhẩm được các phép cộng và trừ (không nhớ) số có hai chữ số. * HS có cơ hội hình thành phát triển các năng lực, phẩm chất: +NL tư duy lập luận: Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán yêu cầu đặt phép tính. Giải bài toán tình huống thực tê' có liên quan đên phép cộng, trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (nêu phép tính thích hợp với “tình huống” trong tranh). Rèn luyện tư duy +NL giao tiếp hợp tác: khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế, +NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng que tính thực hiện được phép cộng , trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. +Trách nhiệm: Tích cực hợp tác trong thảo luận nhóm , tham gia trò chơi II.Chuẩn bị giáo viên và học sinh: - GV: Thước kẻ cho tiêt 1 để vẽ hình biểu diễn khoảng cách các quả cầu. - HS : Bảng con , vở ô li + Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động học: *Hoạt động 1: Khởi động Mục tiêu: Củng cố phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. Phương pháp: Trò chơi Cách tiến hành: -GV gọi 4 HS đại diện 4 tổ lên thi đặt tính 14-10 -HS nêu câu trả lời vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương những HS có kết quả đúng *Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Mục tiêu: Thực hiện thuật toán cộng , trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. Phương pháp: thực hành Cách tiến hành: - Gọi 4HS đặt tính 4 HS tính phép trừ (đã đặt tính sẵn)., HS còn lại thực hiện vào bảng con (theo chỉ định của GV ) BTa - HS tính phép cộng, trừ (đã đặt tính sẵn). Yêu cầu thực hiện đúng (trừ từ hàng đơn vị 1
  2. - GV nhận xét tuyên dương những HS có kết quả đúng *Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo Nhận xét tiết học. TUẦN 29,TIẾT 86 Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2021 Toán KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BÀI 33: LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 2 I.Mục tiêu: * Kiến thức Đặt tính và thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. Tính nhẩm được các phép cộng và trừ (không nhớ) số có hai chữ số. * HS có cơ hội hình thành phát triển các năng lực, phẩm chất: +NL tư duy lập luận: Đọc hiểu và tự nêu phép tính các bài toán yêu cầu đặt phép tính. Giải bài toán tình huống thực tê' có liên quan đên phép cộng, trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (nêu phép tính thích hợp với “tình huống” trong tranh). Rèn luyện tư duy +NL giao tiếp hợp tác: khả năng diễn đạt giao tiếp khi giải toán vui, trò chơi, toán thực tế, +NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng que tính thực hiện được phép cộng , trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. +Trách nhiệm: Tích cực hợp tác trong thảo luận nhóm , tham gia trò chơi II.Chuẩn bị giáo viên và học sinh: - GV: Bộ đồ dùng Toán 1 - HS : Bảng con , vở ô li + Bộ đồ dùng Toán 1 III. Các hoạt động học: *Hoạt động 1: Khởi động Mục tiêu: Củng cố phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. Phương pháp: Trò chơi Cách tiến hành: -GV gọi 4 HS đại diện 4 tổ lên thi đặt tính 24-14 -HS nêu câu trả lời vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương những HS có kết quả đúng *Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: Mục tiêu: Thực hiện thuật toán cộng , trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. 3
  3. + Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả ? Muốn biết còn bao nhiêu quả chúng ta làm như thế nào? (HS nêu) +Bài toán này dùng phép cộng hay trừ? -1HS lên thực hiện, HS còn lại làm trên bảng con -Nhận xét bài làm của HS, tuyên dương, đưa ra đáp án đúng 53 quả thị. Chú ý: Bài này có thêm yêu cầu HS nêu câu trả lời. GV nên thiêt kê' câu trả lời mẫu để HS làm quen với yêu cầu này. Có thể cho HS viêt câu trả lời hoàn thiện vào vở. Bài 5: Mục tiêu: Củng cố đo độ dài thông qua thuật toán cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số. Phương pháp: thảo luận nhóm Cách tiến hành: -Yêu cầu HS cùng trao đổi theo cặp để trả lời từng câu hỏi a), -GV có thể yêu cầu HS đánh dấu đường đi. +Đường đi từ nhà Dế Mèn đến nhà bác Xén Tóc: 30 + 31 + 32 = 93 (bước chân). +Đường đi từ nhà Dế Mèn đến nhà Châu chấu voi: 30 + 15 + 21 = 66 (bước chân). -Yêu cầu HS so sánh kết quả a)để trả lời : b) Nhà Dê' Trũi gần nhà Dê' Mèn nhất. -Nhận xét tuyên dương. *Hoạt động 4 : Vận dụng Mục tiêu: Củng cố phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. Phương pháp: Trò chơi Cách tiến hành: -GV gọi 4 HS đại diện 4 tổ lên thi đặt tính 56-46 -HS nêu câu trả lời vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương những HS có kết quả đúng *Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo Nhận xét tiết học. TUẦN 29 ,TIẾT 87 Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2021 Toán KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BÀI 33: LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 3 I.Mục tiêu: * Kiến thức Đặt tính và thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. Tính nhẩm được các phép cộng và trừ (không nhớ) số có hai chữ số. 5
  4. GV có thể nêu bài toán, phân tích để (bài toán cho gì, hỏi gì). Từ đó cho HS đưa ra phép trừ thích hợp. +Trong hai ngày tráng sĩ uống hết mấy bầu nước ?(49 bầu nước) +Ngày thứ nhất tráng sĩ uống hết bao nhiêu bầu nước ?(25 bầu nước) + Hỏi ngày thứ hai tráng sĩ uống hết bao nhiêu bầu nước ? Muốn biết ngày thứ hai tráng sĩ uống hết bao nhiêu bầu nước chúng ta làm như thế nào? (HS nêu) +Bài toán này dùng phép cộng hay trừ? -1HS lên thực hiện, HS còn lại làm trên bảng con -Nhận xét bài làm của HS, tuyên dương, đưa ra đáp án đúng 49 - 25 = 24. Ngày thứ hai, tráng sĩ uống 24 bầu nước. Bài 3: Mục tiêu: Thực hiện thuật toán cộng , trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số qua trò chơi tiếp sức Phương pháp: trò chơi Cách tiến hành: -GV giải thích về quy luật các con số thông qua hình vẽ trên bảng. -Gọi từng HS lên hoàn thành các ô từ dưới lên trênn hình thức trò chơi tiếp sức: Trong nhóm, các thành viên thay nhau lên hoàn thành từng ô, nếu viết sai thì cho bạn khác lên sửa lại cho đúng và nhóm nào nhanh hơn thì thắng. -Tổng kết trò chơi , tuyên dương nhóm thắng :Các số được điền từ dưới lên trên: 22, 45, 89. Bài 4: -GV có thể in sẵn hình vẽ ra giấy khổ lớn rồi cho các cặp HS chơi với nhau. -Yêu câu HS trao đổi và thực hành theo hình thức trò chơi theo cặp. Hai bạn HS bắt đầu từ hai đầu của đường đua và lần lượt thực hiện các phép tính, bạn nào nhanh hơn (tính được nhiều phép tính đúng hơn) thì thắng. -Các cặp HS thi -Nhận xét tuyên dương đưa ra đáp án đúng: Từ trên xuống dưới: 38, 36, 70, 64, 45, 44, 19, 90. *Hoạt động 4 : Vận dụng Mục tiêu: Củng cố phép trừ số có hai chữ số với số có hai chữ số. Phương pháp: Trò chơi Cách tiến hành: -GV gọi 4 HS đại diện 4 tổ lên thi đặt tính 46+ 12 -HS nêu câu trả lời vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương những HS có kết quả đúng *Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo Nhận xét tiết học. 7