Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 10

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 37 + 25 dựa vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
docx 19 trang Đức Hạnh 09/03/2024 3300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_10.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 10

  1. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 46 BÀI 29: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng - Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 37 + 25 dựa vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. 2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực: Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, 2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi *Ôn tập và khởi động: động: - GV cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo lời Mục tiêu: Tạo tâm thể Em tập làm toán tích cực, hứng thú học và nhạc bài hát Em tập làm tập cho HS và kết nối - GV cho học sinh chơi trò toán với bài học mới. chơi Xì điện để ôn lại các phép công trong phạm vi 20 (cộng vượt qua 10), GV bắt - HS tham gia trò chơi để ôn đầu trò chơi với phép tính 7 + tập lại các kiến thức đã học 5 = ? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới. Cho HS quan sát tranh,
  2. thêm 5 bằng 12, gài 10 khối lập phương rời lại với nhau được 1 thanh chục và 2 khối lập phương rời. - Gộp các thanh chục với nhau, 3 thêm 2 bằng 5, có thêm 1 thanh chục nữa là 6. Vậy 37 + 25 = 62. - Sau khi GV thực hiện và - HS thực hiện tại nhóm sau hướng dẫn HS sử dụng khối đó lên trình bày lại các làm lập phương để tìm được kết cho cả lớp theo dõi. quả phép tính. GV cho HS thực hiện phép tính cá nhân và theo nhóm 2, sau đó gọi một số nhóm lên trình bày lại cách làm. - GV gọi HS nhận xét cách - HS nhận xét cách thực hiện làm. phép tính của các bạn. - GV hướng dẫn HS cách đặt - HS lắng nghe và thực hiện tính theo cột dọc, hướng dẫn đặt tính cột dọc ra bảng con kỹ thuật nhớ (Hàng chục và hàng đơn vị thẳng hàng nhau, thực hiện phép tính từ trái qua phải, kẻ phép tính.) - GV cho học sinh thực hiện - HS thực hiện thêm các phép thêm các phép tính khác để tính theo yêu cầu của GV luyện tập. VD: 35 + 28; 66 + 27; 22 + 39 C. Hoạt động thực 10’ hành - luyện tập - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. Bài 1 (tr.59) - YC HS làm bài. - HS làm bài vào vở. Mục tiêu: HS nêu được - Gọi HS chữa bài. cách thực hiện tính của - HS chữa bài.
  3. 5’ E. Củng cố - dặn dò (?) Qua các bài tập, chúng ta - HS trả lời: mở rộng thêm về Mục tiêu: Tổng hợp lại được củng cố và mở rộng kiến cách thực hiện phép cộng (có kiến thức của tiết học. thức gì? nhớ) trong phạm vi 100. - GV nhấn mạnh kiến thức tiết học. - GV đánh giá, động viên, - HS lắng nghe. khích lệ HS. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
  4. C. Hoạt động thực 10’ hành - luyện tập - GV cho HS đọc đề bài. - 2 HS đọc đề bài. Bài 3 (tr.59) - Cho HS thảo luận nhóm đôi - HS thảo luận nhóm đôi để Mục tiêu: HS quan sát để tìm ra lỗi sai trong từng tìm ra lỗi sai. và tìm được các lỗi sai phép tính. trong phép tính và sửa - GV gọi đại diện các nhóm lại chính xác. - Các nhóm trả lời: trình bày. + Phép tính 29 + 47 = 66 (sai kết quả vì cộng không nhớ ở hàng chục. Kết quả đúng là 76) + Phép tính 37 + 54 = 81(sai kết quả vì cộng không nhớ ở hàng chục. Kết quả đúng là 91) + Phép tính 42 + 36 = 88(sai kết quả vì đây là phép cộng không nhớ. Kết quả đúng là - Gọi HS nhận xét. 78) - Gv nhận xét và chốt kiến - HS nhận xét. thức về phép cộng không nhớ - HS lắng nghe. và có nhớ. Bài tập: Tính - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. 29 + 17 = 36 + 18 = - YC HS làm bài. - HS làm bài vào vở. 57 + 35 = 48 + 24 = - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. - HS nêu cách thực hiện phép Mục tiêu: HS nêu được (?) Nêu cách thực hiện phép tính phép tính? tính từ phải sang trái. Tính từ cách thực hiện tính của hàng đơn vị đến hàng chục. phép tính cộng (có nhớ) - GV nhận xét bài làm. - HS nhận xét. số có 2 chữ số với số có - GV nhấn mạnh và chốt lại 2 chữ số. - HS lắng nghe. cách thực hiện phép tính. 10’ D. Hoạt động vận - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. dụng: Bài tập: Lớp 2A có 16 (?) Đề bài cho biết gì và hỏi - HS trả lời. bạn trai và 19 bạn gái. gì?
  5. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 48 BÀI 30: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo -Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng - Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 dựa vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực: Rèn tính chất cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và trong cuộc sống, hình thành, phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực sử dụng và công cụ toán, năng lực giao tiếp toán học, năng lực mô hình hoá toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. I. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy chiếu, phấn màu, - Học sinh: SGK, vở BT Toán, bộ đồ dùng học tập, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung các hoạt TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi - GV tổ chức HS tham gia trò - 3 HS lên đặt tính rồi tính. động : chơi Ong tìm mật liên quan Mục tiêu: Tạo tâm thể đến các phép tính dưới đây: tích cực, hứng thú học a) 27 + 15 tập cho HS và kết nối b) 43 + 28 với bài học mới. c) 47 + 25 1-2 HS trả lời miệng. d 7 + 5 - GV gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính phép cộng 47 + 25 - HS nhận xét. - HS lắng nghe.
  6. 10’ C. Hoạt động thực hành - luyện tập Bài 1 (tr.60) - GV cho HS đọc YC bài. - 1 HS đọc YC bài. Tính: - YC HS làm bài vào vở BTT - HS làm bài vào vở. 25 47 47 + + + - Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. 6 5 5 (?) 2 hs Nêu cách thực hiện ? ? ? - HS nêu cách thực hiện phép phép tính? tính từ phải sang trái. Tính từ - GV nhận xét bài làm. hàng đơn vị đến hàng chục. - HS nhận xét. 47 + + 47 - GV nhấn mạnh và chốt lại 5 5 cách thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. ? ? Mục tiêu: HS nêu được cách thực hiện tính của phép tính cộng (có nhớ) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. Bài 2 (tr.61) - 2 HS đọc đề bài. Đặt tính rồi tính: - GV cho HS đọc đề bài. - Cả lớp làm bài, 37 + 4 46 + 5 89 + 6 - Cho HS làm bài vào vở BTT 29 + 9 66 + 7 53 + 8 - 4 HS lên bảng làm. - 4 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét và đổi chéo vở Mục tiêu: HS biết cách - Gọi HS nhận xét và đổi chéo kiểm tra bài của bạn. thực hiện và nêu được vở kiểm tra bài của bạn. cách đặt tính và cách - HS nêu: thực hiện đặt tính - Gọi 1 – 2 HS nêu cách đặt tính của phép tính cộng thẳng hàng và tính từ hàng tính và tính. (có nhớ) trong phạm vi đơn vị sang hàng chục. 100. - Hs lắng nghe. - GV nhận xét và chốt cách thực hiện tính. 10’ D. Hoạt động vận dụng - HS nêu đề toán, 2 bạn nói Bài 4 (tr.61): Giải toán - GV yêu cầu HS nêu đề bài và cho nhau nghe bài toán cho tìm hiểu kĩ đề toán. Mục tiêu: Vận dụng biết gì? Bài toán hỏi gì? được kiến thức kĩ năng
  7. Trường Tiểu học Ngày dạy : / / 20 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 10 Tiết 49 BÀI 30: PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (tiếp theo -Tiết 2) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được phép cộng số có hai chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100, tìm được chữ số hàng đơn vị hoặc hàng chục còn thiếu trong phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 . - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, 2. HS: SGK, vở ô li, VBT, nháp, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Nội dung các hoạt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh động dạy học 5’ A. Hoạt động khởi * Ôn tập và khởi động động - GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo Mục tiêu: Tạo tâm Em học toán. bài hát Em học toán thế vui tươi, phấn - GV chiếu slide, bài toán: khởi Đặt tính rồi tính: - HS quan sát, thực hiện 36 + 17; 76 + 12; 16 + 15 yêu cầu vào phiếu học tập. - GV yêu cầu HS quan sát, GV phát - 3 HS lên bảng làm phiếu học tập để HS thực hiện đặt tính rồi tính. - GV gọi HS nhận xét, GV nhận - HS nhận xét. xét.
  8. cộng (có nhớ) số có 2 - GV nhận xét bài làm. Tính từ hàng đơn vị đến chữ số với số có 2 hàng chục. - GV nhấn mạnh và chốt lại cách chữ số. - HS nhận xét. thực hiện phép tính. - HS lắng nghe. D. Hoạt động vận - 10’ - GV yêu cầu HS nêu đề bài và tìm dụng hiểu kĩ đề toán. HS nêu đề toán, 2 bạn nói Mục tiêu: Vận dụng cho nhau nghe bài toán được kiến thức kĩ cho biết gì? Bài toán hỏi năng về phép cộng đã -Yêu cầu HS làm bài vào vở gì? học vào giải bài toán - Hs làm bài vào vở thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) - HS nhận xét bài của bạn trong phạm vi 100. Bài tập: Giải toán - HS nêu cách giải. Lan cắt được 38 bông - HS đổi chéo vở chữa bài. hoa. Hà cắt được nhiều hơn Lan 14 -Chiếu bài và chữa bài của HS bông hoa. Hỏi Hà cắt - Nhận xét bài làm của HS được bao nhiêu bông hoa? 5’ E.Củng cố- dặn dò - GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “ Ong tìm hoa” -HS tham gia trò chơi - Khen đội thắng cuộc - Qua các bài tập và trò chơi, củng - HS: Củng cố cho các con cố cho các con kiến thức gì? thực hiện phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: -HS lắng nghe Luyện tập (tr.62) Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):