Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 5

Giáo án Toán Lớp 2 - SI. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép cộng trong phạm vi 20. Tính được phép công bằng cách nhẩm hoặc tách số.
- Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a.Năng lực
- Thông qua việc quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tổng hợp, khái quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 20, vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b.Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Slide minh họa...
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
ách Cánh diều - Tuần 5
docx 20 trang Đức Hạnh 09/03/2024 2340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_5.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 5

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC Ngày tháng năm 2021 Giáo viên: Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 5- Tiết 21 BÀI 14: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS nhận biết được phép cộng trong phạm vi 20. Tính được phép công bằng cách nhẩm hoặc tách số. - Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan. *Phát triển năng lực và phẩm chất: a.Năng lực - Thông qua việc quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tổng hợp, khái quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 20, vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế. - Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học. b.Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Slide minh họa - HS: SGK, vở bài tập , vở nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh mục tiêu 5’ 1. Khởi động GV cho HS chơi trò chơi “ HS chơi trò chơi (5’) Truyền bóng” Mục tiêu: Tạo HS nêu một phép cộng trong liên kết kiến phạm vi 20 và đố bạn thưc thức cũ với bài hiện thực hành -Nhận xét, đánh giá HS làm - Lắng nghe luyện tập hôm bài. nay. GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới -HS lắng nghe 22’ 2. Thực hành Bài tập 1: – Luyện tập - GV cho HS đọc YC bài -1 HS đọc YC bài
  2. -GV nhận xét và tuyên dương -HS quan sát và lắng những nhóm có cách làm hay ( nghe không thực hiện tính kết quả từng bên nhưng vẫn so sánh được) Ví dụ 9 + 7 9 + 9 Lần lượt so sánh hai bên đều có số 9 , còn lại 7 thì bé hơn 9 nên điền dấu < 6’ 3. Hoạt động - Gọi HS đọc bài 4 - 1 HS đọc, lớp đọc thầm vận dụng - GV hỏi: Đề bài hỏi gì? - HS nêu để phân tích đề Mục tiêu: HS Muốn biết hai hàng có tất cả -HS nêu vận dụng phép bao nhiêu bạn thì phải làm thể cộng trong nào? phạm vi 20 để - GV yêu cầu HS làm cá nhân -HS làm cá nhân vào vở giải toán có lời vào vở. văn (bài toán - GV chiếu bài 1 HS và yêu -HS nhận xét bài của bạn thực tế trong cầu lớp nhận xét, nêu lời giải cuộc sống) khác. - GV cho HS đổi chéo vở -HS kiểm tra chéo vở và kiểm tra bài của bạn báo cáo kết quả. - GV đánh giá HS làm bài -HS lắng nghe Phép tính 8 + 8 = 16 Hai hàng có tất cả 16 bạn 2’ 4. Củng cố - Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta HS nêu ý kiến dặn dò được củng cố và mở rộng kiến Mục tiêu: thức gì? Tổng hợp lại GV nhấn mạnh kiến thức tiết HS lắng nghe kiến thức của học tiết học. GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ) TRƯỜNG TIỂU HỌC Ngày tháng năm 2021 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Giáo viên: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán – Tuần 5
  3. Mục tiêu: HS - GV tổ chức cho HS chơi theo thẻ phép tính dố bạn khác ôn luyện kĩ cặp ( sử dụng tấm thẻ đã chuẩn nêu kết quả phép tính và năng “ 10 trừ bị) ngược lại) đi một số” -HS chơi trò chơi -Mời các nhóm tham gia chơi - Lắng nghe -Nhận xét,củng cố lại nội dung bài Bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu Mục tiêu : HS đề bài ôn luyện kĩ - GV cho HS đọc YC bài a) 12 – 2, 16 – 6, năng “ trừ đi 15-5, 17 – 7, 18-8 , một số để có 19– 9 kết quả là 10” b) 10 = 15 - 10 = 19 - 10 = 17 - -HS nhận xét -Cho HS nhận xét về cách tính -HS nêu cách tính trừ hai của bài toán số có chữ số hàng đơn vị -Yêu cầu HS nêu cách tính giống nhau -Lắng nghe - 3 HS lần lượt lên bảng -Nhận xét làm, cả lớp làm vào vở - Gọi 1 số HS lần lượt lên -HS đổi vở và chấm bài bảng làm, cả lớp làm vào vở. làm của bạn bằng bút chì -GV cho HS đổi chéo vở -HS nhận xét -Gọi HS nhận xét bài làm của -Quan sát, lắng nghe bạn -Nhận xét bài làm của cả lớp, -Lắng nghe chấm bài ở vở. -GV lưu ý lại phép tính trừ Bài 3 : một số để có kết quả là 10. Mục tiêu: HS -HS đọc yêu cầu bài tập 3 biết cách làm các bài có hai - GV cho HS đọc bài 3 phép tính trừ -HS trả lời liên tiếp thì
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC Ngày tháng năm 2021 Giáo viên: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 2 Môn: Toán Tuần 5- Tiết 23 BÀI 16: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực: Thông qua việc thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, vận dụng các phép tính đã học giải quyết một số vấn đề thực tế; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học b. Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,slide trình chiếu - Học sinh: Khung 10 ô kẻ sẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, vở nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời Nội dung và mục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh gian tiêu 3” A. Khởi động GV gọi 02 HS lên bảng tính: 02 HS lên bảng tínhtính Mục tiêu: Tạo a) 11 - 5 liên kết kiến thức b) 13- 6 cũ với bài mới GV yêu cầu HS nêu cách tính. HS trả lời miệng hôm nay. GV gọi HS nhận xét. HS nhận xét GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới.
  5. GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự với phép tính khác: 12 - 5 = ? GV yc một số HS nêu lại cách thực hiện. 10” C. Hoạt động HS đọc YC bài 1 HS đọc YC bài Thực hành - GV đưa phép tính yc HS thực BT1/trang 32 hiện thao tác “tay gạch, miệng Mục tiêu:HS đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô thực hiện được trống. thao tác“tay Mời 2 HS thực hiện trên bảng HS thực hiện. gạch, miệng lớp, cả lớp làm vở BT. đếm” rồi tìm số GV yc HS nêu lại cách thực HS khác nhận xét. thích hợp cho ô hiện thao tác. trống. GV nhận xét, yc HS đổi chéo HS đổi chéo vở để kiểm tra cách vở để kiểm tra cách thực hiện thực hiện của bạn. của bạn. GV chốt lại cách thực hiện phép HS lắng nghe. trừ bằng cách “làm cho tròn 10”. BT2/tr33 Mời HS đọc YC bài HS đọc yc bài tập. Mục tiêu:Khắc - GV đưa phép tính yc HS thực HS làm vào vở. sâu cách thực hiện thao tác “tay gạch, miệng hiện được thao đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô tác“tay gạch, trống. miệng đếm” để Mời 2HS thực hiện trên bảng tìm kết quả. lớp. HS đổi chéo vở để kiểm tra cách GV nhận xét, yc HS đổi chéo thực hiện của bạn. vở để kiểm tra cách thực hiện của bạn. HS nêu lại cách thực hiện. BT3/tr33 GV yc HS nêu lại cách thực HS đọc yc bài tập. Mục tiêu:Khắc hiện. HS cùng kiểm tra kết quả theo sâu cách thực Mời HS đọc YC bài cặp, nói cho bạn nghe cách làm. hiện tính trừ bằng HS thực hành tính bằng cách HS theo dõi. cách “làm cho “làm cho tròn 10” để tìm kết tròn 10” để tìm quả. kết quả. GV chữa bài, chốt lại cách thực
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC Ngày tháng năm 2021 Giáo viên: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 2 Môn: Toán Tuần 5- Tiết 24 BÀI 17: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực - Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, HS phát triển năng lực phân tích và tổng hợp, khái quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 20, vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế. - Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học. b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: - Một khung 10 ô (có thể in trên giấy A4 cho HS, hoặc sử dụng bảng con kẻ sẵn 10 ô để thả các chấm tròn, nên làm gọn mồi khung nửa tờ giấy A4). 2. Học sinh: - 20 chấm tròn (trong bộ đồ dùng học Toán ). - Vở, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung và Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh mục tiêu 5’ 1. Khởi động - HS hoạt động theo nhóm Mục tiêu: Dẫn (bàn) và thực hiện lần lượt các dắt học sinh hoạt động sau:
  7. miệng đếm: 10, 9). Nói: Vậy khay bên trái, miệng 13-4 = 9. ^ đếm: 10, 9 - GV chốt lại cách tính bằng cách “làm cho tròn 10” (cũng tay gạch, miệng đếm nhưng đi qua hai chặng: đếm lùi đến 10 rồi mới đếm lùi tiếp). - GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự với phép tính khác: 12 - HS quan sát và lắng - 5 - ? nghe 22’ 3. Thực hành – Luyện tập - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài Bài 1 (trang - HS thực hiện thao tác “tay - HS thực hiện 32) gạch, miệng đếm” rồi tìm số Mục tiêu: HS thích hợp cho ô trống. nêu được cách - HS đổi vở, kiểm tra nói cho - HS đổi vở, kiểm tra tính của phép nhau về cách thực hiện tính chéo. 2-3 HS chia sẻ trước tính trừ có nhớ từng phép tính; chia sẻ trước lớp trong phạm vi lớp. 20. - GV chốt lại cách thực hiện - Lắng nghe phép trừ bằng cách “làm cho tròn 10”. Bài 2 (trang - GV cho HS đọc YC bài - 1 HS đọc YC bài 33) - HS thực hiện thao tác “tay - HS thực hiện cá nhân Mục tiêu: HS gạch, miệng đếm” để tìm kết nêu được cách quả phép tính rồi nêu số thích tính của phép hợp cho ô trống. tính trừ có nhớ - HS đổi vở kiểm tra chéo. trong phạm vi - GV chữa bài, chốt lại cách - Kiểm tra chéo 20. thực hiện phép trừ (có nhớ)
  8. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các - HS kiểm tra chéo vở và em. báo cáo kết quả. 6’ 3. Hoạt động - HS kể một tình huống trong - 1 -2 HS kể tình huống. vận dụng thực tiễn có sử dụng phép trừ Cả lớp cùng tìm phép Mục tiêu: HS (có nhớ) trong phạm vi 20 rồi tính thích hợp. vận dụng trừ đố bạn nêu phép tính thích có nhớ trong hợp. phạm vi 20 để giải bài toán thực tế trong cuộc sống. 2’ 4. Củng cố - - HS nêu cảm nhận hôm nay - HS nêu ý kiến dặn dò em biết thêm được điều gì? Mục tiêu: - Em thích nhất hoạt động nào? Tổng hợp lại - Về nhà, em hãy tìm hỏi ông - HS lắng nghe kiến thức của bà, cha mẹ, người thân xem có tiết học. còn cách nào khác để thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 không. Tiết sau chia sẻ với cả lớp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)