Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 6
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính trừ có nhớ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bài giảng điện tử, máy chiếu; các thẻ ghi phép trừ có nhớ trong phạm vi 20;
2. HS: Sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1.
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính trừ có nhớ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bài giảng điện tử, máy chiếu; các thẻ ghi phép trừ có nhớ trong phạm vi 20;
2. HS: Sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_sach_canh_dieu_tuan_6.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Cánh diều - Tuần 6
- Trường Tiểu học Ngày dạy: / /20 Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 6: Tiết 26 BÀI 18: LUYỆN TẬP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS củng cố về các cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm cho tròn 10”. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính trừ có nhớ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bài giảng điện tử, máy chiếu; các thẻ ghi phép trừ có nhớ trong phạm vi 20; 2. HS: Sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, mục Thời tiêu các hoạt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh gian động dạy học A. Khởi động: - GV cho hs chơi trò “Truyền - Trưởng ban HT nêu điện” dưới sự tổ chức của trưởng luật chơi: Tôi là nguồn Mục tiêu: ban Học tập. điện, tôi sẽ nêu một phép Củng cố về trừ có nhớ trong phạm vi phép trừ có nhớ 20, tôi truyền điện cho 3 trong phạm vi bạn A, trong vòng 5 giây phút 20, tạo tâm thế bạn phải nêu được kết hào hứng cho quả, sau đó bạn lại nghĩ học sinh. ra một phép trừ tương tự và mời bạn B. Bạn nhận được điện không nói đúng kết quả sẽ bị điện giật và thua cuộc. - GV nhận xét, tuyên dương hs. - HS tham gia chơi.
- các cách thực nhược điểm của từng cách. chia sẻ trước lớp: hiện phép trừ - VD: Em thích cách có nhớ trong - GV chốt: Cả hai cách đều cho làm cho tròn 10 rồi trừ phạm vi 20 và kết quả đúng, tuy nhiên cách làm như Hà . mở rộng. cho tròn 10 sẽ phát huy được tư duy của các em. - Ngoài hai cách làm phép trừ có - Em biết tách số bị trừ: nhớ, em còn biết cách nào khác để VD tính trừ nhanh? 13 – 7 = (10 – 7 ) + 3 = 3 - GV tuyên dương, khen ngợi hs + 3 = 6 có sự sáng tạo. 2 D. Củng cố, - GV cho hs chia sẻ: - HS nêu cảm nhận hôm phút dặn dò. nay biết thêm được điều Muc tiêu: HS gì? được chia sẻ - Em thích nhất hoạt về tiết học. động nào? - Giao việc. - HS liên hệ, tìm tòi một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các bạn. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . . .
- kết quả sẽ bị điện giật và thua cuộc. - HS tham gia chơi. - GV nhận xét, tuyên dương hs. Giới thiệu bài: - GV đưa ra tình huống cùng đồ - Lắng nghe. vật thật: Cô có 14 que tính, cô cho Minh mượn 6 que tính, hỏi - Suy nghĩ, đưa ra nhanh cô còn mấy que tính? đáp án: Cô còn 8 que tính. Vì 14 – 6 = 8. - Bạn đưa ra kết quả rất nhanh - Lắng nghe. và đúng. Trong thực tế chúng ta gặp nhiều tình huống phải dùng đến các phép tính để giải đáp, trong đó có phép trừ. Để các con ghi nhớ một cách có hệ thống về các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, cô trò mình cùng đi lập bảng trừ có nhớ qua tiết học ngày hôm nay. - GV ghi bảng: Bài 19: Bảng trừ - Nhắc lại tên bài. có nhớ trong phạm vi 20 (tiết 1) - Trình chiếu mục tiêu. - Đọc to mục tiêu. B. Hình thành - Y/c hs lấy các thẻ phép trừ đã - HS lấy các thẻ phép trừ. kiến thức chuẩn bị. 25 Mục tiêu: Tìm - Tổ chức cho hs tự tìm kết quả - HS chơi theo cặp: phút được kết quả từng phép tính dưới dạng trò VD: A giơ thẻ và nói: các phép trừ có chơi theo cặp. (3 phút) “Tớ đố bạn 11 – 7 bằng nhớ trong mấy? phạm vi 20 và B trả lời 11 – 7 thành lập Bảng bằng 4. Sau đó lấy một trừ có nhớ tấm thẻ khác để đố A. trong phạm vi - Gọi 2 – 3 cặp lên chia sẻ trước - HS lên chia sẻ, các 20. lớp. nhóm khác theo dõi, nhận xét. - Hướng dẫn HS sắp xếp các thẻ - GV thao tác, hs quan phép trừ theo một quy tắc nhất sát đồng thời xếp các thẻ định. thành một Bảng trừ trước (GV xếp mẫu 1 hàng, sau đó hs mặt. tự rút ra quy luật và xếp, sau mỗi hàng gv gọi hs lên chỉ vào phép tính và đọc to) - GV giới thiệu Bảng trừ có nhớ - HS đọc cá nhân, đọc trong phạm vi 20 và HDHS đọc theo tổ, cả lớp. các phép tính trong bảng trừ, rút - Nhận xét về đặc điểm ra nhận xét. các phép trừ: + Theo cột dọc: Các số
- Mục tiêu: HS 20. được chia sẻ - Liên hệ về nhà, em hãy tìm - Lắng nghe, thực hiện. kiến thức đã tình huống thực tế liên quan đến học. phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm sau chia sẻ với các bạn. - GV nhận xét tiết học. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . . .
- - GV ghi bảng: - HS mở sgk, đọc nối Bài 19: Bảng trừ có nhớ trong tiếp tên bài. phạm vi 20 (tiết 2) - Trình chiếu mục tiêu. - Đọc to mục tiêu. - Cho hs đọc yêu cầu và làm 30 B.Thực hành, bài tập 3. - HS đọc đề bài sau đó tự phút luyện tập. làm vào vở Bài tập Toán: Bài 3: viết phép tính thích hợp Mục tiêu: cho từng ô còn thiếu. HS biết vận - Trao đổi với bạn về bài dụng bảng trừ - GV nhận xét, chốt đáp án làm của mình. trong thực đúng. - Chia sẻ trước lớp. hành tính - Để điền được phép tính đúng, nhẩm và liên con đã làm thế nào? - Con tra Bảng trừ/ Con hệ giải quyết lấy số bị trừ làm mốc và một số tình - GV tuyên dương học sinh có đặt câu hỏi: 11 trừ mấy huống gắn với sáng tạo. bằng 8? 12 trừ mấy bằng thực tế. 8?13 trừ mấy bằng 8 . Bài 4: - Gọi hs đọc đề bài. - HS đọc to đề bài. Mục tiêu:Liên - HDHS phân tích đề. hệ giải quyết + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Bài toán cho biết giàn một số tình gấc nhà bà Nga có tất cả huống gắn với 13 quả, trong đó có 7 quả thực tế. đã chin. + Bài toán hỏi: Giàn gấc + HS suy nghĩ, làm bài vào vở, còn mấy quả chưa chin? sau đó chia sẻ với bạn. - Làm bài cá nhân vào vở, sau đó chia sẻ với bạn - GV nhận xét, hỏi học sinh vì trong nhóm đôi. sao con làm phép trừ 13 – 7? - 2- 3 hs chia sẻ trước - Với bài toán đi tìm đối tượng lớp. còn lại, ta làm phép tính trừ. - HS trả lời. 5 C.Vận dụng. - Khuyến khích hs tự nghĩ ra - HS nếu tình huống, phút Mục tiêu: HS một số tình huống trong thực tế mời bạn trả lời. biết vận dụng có liên quan đến phép trừ có nhớ VD: Cô giáo mua về 15 bảng trừ có trong phạm vi 20. chiếc bút chì, cô đã nhớ trong thưởng cho học sinh 9 phạm vi 20 chiếc. Hỏi cô giáo còn lại thực tế. bao nhiêu chiếc bút chì? - GV nhận xét, tuyên dương hs đã biết vận dụng bảng trừ vào thực tế. 2 D.Củng cố, - Hôm nay các em biết thêm - Em được ôn tập về
- Trường Tiểu học Ngày dạy: / /20 Giáo viên: Lớp : 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần 7: Tiết 29 BÀI 20: LUYỆN TẬP (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: HS đạt các yêu cầu sau: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố về cách làm tính trừ và Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 20 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù: Phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; NL giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Biết chăm học tập và giáo dục thêm tình yêu với môn học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Phiếu học tập đã in sẵn BT2; các tấm thẻ chuẩn bị cho trò chơi ở BT 3a. 2. HS: sách giáo khoa, vở Bài tập Toán 2, tập 1. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Nội dung, mục Thời tiêu các hoạt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh gian động dạy học A. Khởi - Tổ chức cho hs chơi trò chơi - HS nêu một phép trừ 3 động. “Truyền điện” có nhớ trong phạm vi 20, phút Mục tiêu: HS đố bạn tính nhẩm. ôn lại kiến thức - GV nhận xét. đã học và tạo Giới thiệu bài: Tiết học trước - Lắng nghe. tâm thế hào các con đã thành lập được Bảng hứng. trừ có nhớ trong phạm vi 20, hôm nay cô trò mình cùng đi thực hành luyện tập nhé! - GV ghi bảng: Bài 20: Luyện - Mở sgk, nhắc nối tiếp tập (tiết 1) tên bài. - Trình chiếu mục tiêu. - Đọc to mục tiêu.
- của phép trừ Cho hs quan sát đề bài. - Tổ chức cho hs chơi - Cá nhân hs quan sát đề “ Ai nhanh? Ai đúng?” bài. - GV bao quát lớp. - Trưởng ban HT lấy 2 bộ thẻ giống nhau và tổ chức cho lớp chơi trò “Ai nhanh?Ai đúng?” - HS chia thành 2 đội, mỗi đội có 4 người chơi. Nhiệm vụ của mỗi bạn là tìm chìa mở từng ổ khóa, bạn mở xong ổ khóa số 1 sẽ đứng xuống cuối hàng - Nhận xét trò chơi, tuyên và tiếp đến bạn sau. dương đội thắng cuộc. - Lắng nghe. 5phút C.Vận dụng. - Khuyến khích hs tự nghĩ ra - HS nếu tình huống, Mục tiêu: HS một số tình huống trong thực tế mời bạn trả lời. biết vận dụng có liên quan đến phép trừ có nhớ bài học vào trong phạm vi 20. thực tế. - GV nhận xét, tuyên dương hs đã biết vận dụng bảng trừ vào thực tế. 2 D. Củng cố, - Bài học hôm nay em được ôn - HS chia sẻ. phút dặn dò. những kiến thức nào? Mục tiêu: HS - Để có thể làm tốt các bài tập được chia sẻ về trên, em nhắn bạn điều gì? nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: . . .
- luyện tập. - Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài. Bài 3b: - HS làm bài cá nhân, sau đó - HS làm bài, thảo luận 30 Mục tiêu: Củng thảo luận với bạn về cách tính với bạn về cách tính. phút cố về cách làm rồi chia sẻ trước lớp. tính trừ - Tổ chức cho hs báo cáo. - HS chia sẻ trước lớp, các bạn khác hỏi vấn đáp. - GV nhận xét, chốt kết quả - HS theo dõi, đối chiếu đúng. bài làm. - GV hỏi: Để tính 11 – 3 – 1, - Em tính 11 – 3 = 8; 8 – em đã làm thế nào? 1 = 7. - GV thống nhất cách trình bày - HS quan sát, ghi với học sinh: nhớ. 11 – 3 – 1 = 8 – 1 = 7 Hoặc 11 – 3 – 1 = 8 - 1 = 7 Bài 4: Mục tiêu : Vận - Cho hs đọc đề bài. dụng được kiến - Tổ chức cho hs làm việc theo - HS đọc to đề bài. thức, kĩ năng về nhóm. - HS làm việc theo tính cộng, trừ nhóm, mỗi nhóm nhận trong phạm vi 20 nhiệm vụ khác nhau với đã học vào giải những số bị trừ khác quyết một số tình nhau, các thành viên chọn huống gắn với số trừ rồi nêu hiệu của thực tế. phép tính. - Nhận xét. - Các nhóm chia sẻ trước - Gợi ý để học sinh rút ra nhận lớp. xét: Trong một phép trừ, nếu giữ - HS quan sát phép trừ, nguyên số bị trừ, số trừ tăng rút ra nhận xét về mối (giảm) bao nhiêu đơn vị thì hiệu liên hệ giữa số trừ và sẽ giảm (tăng) bấy nhiêu đơn vị. hiệu. 5 phút C.Vận dụng. - Tổ chức cho hs phân tích đề - HS đọc đề bài. Bài 5 toán. - Phân tích đề theo nhóm Mục tiêu: HS đôi: Bài toán cho biết gì? biết vận dụng bài Hỏi gì? học vào thực tế. - Làm bài cá nhân vào vở, sau đó chia sẻ với bạn. - Gọi học sinh báo cáo. - HS báo cáo bài làm. - Nhận xét, tuyên dương học sinh vận dụng kiến thức vào thực tế tốt. 2 D.Củng cố, dặn - Bài học hôm nay em được ôn - HS chia sẻ.