Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số .
- Nhận biết được ý nghĩa thực hiện của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
doc 10 trang Đức Hạnh 09/03/2024 3220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 13 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_13_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

  1. Toán TIẾT 60: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số . - Nhận biết được ý nghĩa thực hiện của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khám phá: - Cho HS quan sát tranh sgk/tr.89: - 2-3 HS trả lời. + Nêu bài toán? + Hai anh em gùi ngô trên nương về nhà. Anh gùi được 42 bắp ngô, em gùi được 15 bắp ngô. Hỏi anh gùi nhiều hơn em bao nhiêu bắp ngô ? - Giới thiệu cái gùi - HS quan sát, lắng nghe. + Nêu phép tính? + Phép tính: 42- 15 = ? - Con có NX gì về PT này ? - HS nêu - YC HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết - Thảo luận nhóm (thao tác trên que quả của phép tính. tính, đặt tính rồi tính, ) - Đại diện các nhóm báo cáo, NX Chốt cách làm hiệu quả nhất, ngắn gọn nhất (Đặt tính rồi tính) (Nếu HS không làm được, GV sẽ HD kĩ - Một số HS nêu lại kĩ thuật trừ có thuật trừ có nhớ như SGK) nhớ của PT (như SGK) - YCHS lấy thêm ví dụ về phép 1 phép - HS lấy ví dụ và đặt tính rồi tính sau trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có đó chia sẻ trong nhóm đôi. hai chữ số. - Nhận xét, tuyên dương. - 2 HS chia sẻ trước lớp, lớp NX 2.2. Hoạt động: Bài 1: - HS lắng nghe, nhắc lại. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
  2. Toán TIẾT 61: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng thời ôn tập về so sánh và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki-lô- gam; vận dụng vào giảo các bài toán thực tế. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS làm bài vào vở ô li. - HS làm CN vào vở, 4 HS của 4 tổ - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. lên chữa bài, chia sẻ cách làm. - Đánh giá, nhận xét bài HS. ? Nêu cách đặt tính và thứ tự tính của phép - HS nêu. trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số. - Khi trừ có nhớ, con cần lưu ý gì ? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 1,2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS thực hiện làm bài cá nhân. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ trước lớp và giải thích (Đáp án đúng: rô-bốt A và C) tại sao đúng, tại sao không đúng ? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HD HS tóm tắt bằng lời (sơ đồ) - HS nêu tóm tắt
  3. Toán TIẾT 62: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số. - Ôn tập về so sánh số, hình khối và đơn vị đo dung tích lít; vận dụng vào giảo các bài toán thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS tính nhẩm và điền kết quả vào SGK. - Một số HS nêu cách trừ nhẩm ? Nêu cách trừ nhẩm hai số tròn chục - HS nêu - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HD HS tóm tắt bằng lời (sơ đồ) - HS nêu tóm tắt - GV cho HS làm bài vào vở ô li. - HS tự làm bài cá nhân, 1HS làm trên - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. bảng giải + chia sẻ cách làm. Đáp án : Bài giải: - Lớp NX, chữa bài (nếu có) Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là: - HS đổi chéo kiểm tra 42 – 15 = 27(l) Đáp số: 27l xăng - GV nhận xét, khen ngợi HS. - Lưu ý câu lời giải và đơn vị Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc.
  4. Toán TIẾT 63: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng thời ôn tập về thực hiện tính toán trường hợp có hai dấu phép tính. vận dụng vào giảỉ các bài toán thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Nêu lại cách đặt tính phép trừ số có hai - HS nêu, NX chữ số cho số có hai chữ số - YC HS tự làm bài vào vở - HS làm bài cá nhân, - Tổ chức cho HS chữa bài - 4 HS chữa bài trước lớp, chia sẻ - Nhận xét, tuyên dương HS. bài, NX - Củng cố: Khi nào 1 phép trừ sẽ được gọi - HS nêu là trừ có nhớ ? Bài 2: Tìm chữ số thích hợp - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS tự làm bài bằng bút chì vào sách. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ cách tính để điền số - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc đề - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HD HS tóm tắt bằng lời (sơ đồ) - HS nêu tóm tắt - GV cho HS làm bài vào vở ô li. - HS tự làm bài cá nhân, 1HS làm - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. trên bảng giải + chia sẻ cách làm. Đáp án : Bài giải: - Lớp NX, chữa bài (nếu có)
  5. Toán TIẾT 64: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số. - Ôn tập về các thành phần của phép trừ và so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập: Bài 1: Số ? - (Đưa bảng)Bảng có mấy hàng ? Mỗi - HS quan sát và TL hàng chỉ gì ? - (Đưa YC) Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS tự làm bài vào SGK, 4 HS lên bảng chữa và chia sẻ bài ? - Nhận xét, tuyên dương HS. - Đổi sách KT chéo. + Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ và - HSTL số trừ ta làm thế nào? Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho HS dự đoán kết quả - Vài HS nêu dự đoán của mình - YC HS tự tính và trả lời vào vở - HS làm bài cá nhân, hợp tác nhóm 2. - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. – HS báo cáo trước lớp Đáp án: Hộp quà C đựng vở, hộp quà - HS đổi vở KT chéo. A đựng bút - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Chìa khóa mở được chiếc hòm nào ? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.