Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 17 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- Hs nhận biết được ngày – tháng, ngày – giờ, giờ - phút; đọc được giờ đồng hồ trong các trường hợp đã học.
- HS biết xem tờ lịch tháng.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính
- HS: Mô hình đồng hồ
doc 9 trang Đức Hạnh 09/03/2024 3700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 17 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_17_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 17 - Năm học 2020-2021

  1. Toán TIẾT 80: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Hs nhận biết được ngày – tháng, ngày – giờ, giờ - phút; đọc được giờ đồng hồ trong các trường hợp đã học. - HS biết xem tờ lịch tháng. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính - HS: Mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS thực hiện lần lượt các YC. - GV sử dụng mô hình đồng hồ: Để đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút: ? Đồng hồ chỉ mấy giờ. - Đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút. - Gv quay tiếp kim dài chạy qua số 4, 5 đến số 6. ? Vậy lúc này đồng hồ chỉ mấy giờ. - Đồng hồ chỉ 3 giờ 30 phút. - HS thực hành trên mô hình đồng hồ biểu diễn 3 giờ 30 phút KT: Củng cố kĩ năng đọc giờ trên đồng hồ. - Mở rộng: Gv quay tiếp kim dài đến số 7, 8 - HS đọc giờ GV yêu cầu Hs quay kim đồng hồ biểu - HS thực hành diễn 4 giờ 30 phút. Chốt: vậy từ 3 giờ 30 phút đến 4 giờ 30 - Khi kim dài quay đủ 1 vòng thì kim phút thì 2 kim sẽ thay đổi như thế nào? ngắn đi được 1 giờ. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Hãy đọc các địa danh mà Rô-bốt ghé thăm. - GV yêu cầu HS đọc mẫu.
  2. *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20. - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV phát phiếu bài tập - HS thực hiện trên phiếu - Soi bài chia sẻ trước lớp - Chốt: Để làm bài tập này, em vận dụng kiến thức nào? - Yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng, bảng trừ ( qua 10) - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Gv yêu cầu Hs thực hiện trên bảng con - Đổi lệnh: - 1-2 HS trả lời. + Hãy ghi phép tính trong bài có kết - HS làm bảng con quả là 7? + Tương tự như vậy với các kết quả còn lại là 5, 11, KT: Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV thực hiện qua trò chơi “ Ô cửa bí mật” - Gv nêu cách chơi và luật chơi. ? Để tìm đúng mã số của từng ô cửa, - Quan sát và thực hiện theo chiều mũi chúng ta cần thực hiện theo thứ tự nào. tên. - HS chọn ô cửa và ghi mã số vào bảng
  3. bưởi đó sẽ rơi đúng sọt. Nếu chúng ta chọn mã số sai thì quả bưởi đó vẫn ở trên cây. - Gv tổng kết trò chơi: Số quả bưởi ở từng sọt. - Chốt: Để làm bài tập này, em vận dụng kiến thức nào? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Hs làm vở - Soi bài chia sẻ - Chữa bài: Để thực hiện bài này em - 3 bước: tính – So sánh – Điền dấu thực hiện theo mấy bước: KT: Củng cố về kĩ năng vận dụng tính cộng có nhớ trong phạm vi 20 để so sánh các số có 2 chữ số Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bảng con: Ghi số bao cần -Gv đưa đáp án đúng: bao 1 và bao 3 điền. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Giải thích vì sao em lựa chọn đáp án - Nhận xét, đánh giá bài HS. đó - Chốt : Thực hiện phép tính ở đĩa cân bên phải. Sau đó quan sát ba túi đã cho xem có hai túi gạo nào có tổng bằng 12kg. Từ đó lựa chọn hai túi đó. Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - HS làm vở - Soi bài, chia sẻ bài làm - Để tìm buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu máy tính em thực hiện phép tính gì? Chốt kĩ năng vận dụng bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 để giải toán thực tế có lời văn? 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 83: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
  4. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - HS làm nháp: Ghi phép tính và kết - Bài yêu cầu làm gì? quả. Sau đó nêu miệng bài làm theo - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. dãy - Nhận xét, đánh giá bài HS. - Chữa bài: GV đưa bài trên máy chiếu - HS thực hiện nối: Ô tô xanh ở vị trí 30 Ô tô vàng ở vị trí 27 Ô tô nước biển ở vị trí 53 Ô tô cam ở vị trí 50 Bài 4: GV yêu cầu HS đọc đề Hỏi phân tích đề - HS làm vở - Soi bài, chia sẻ bài làm - Để tìm tất cả bao nhiêu người em thực hiện phép tính gì? Chốt kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100 để giải toán thực tế có lời văn? 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 84: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100. - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài có mấy yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HS làm bài vào bảng con phần a: Ghi kết quả
  5. 24 và 28 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học.