Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 20 - Năm học 2020-2021
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS củng cố bảng nhân 2, vận dụng tính nhẩm.
- Thực hiện tính trong trường hợp có 2 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 2, vận dụng giải toán thực tế.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS củng cố bảng nhân 2, vận dụng tính nhẩm.
- Thực hiện tính trong trường hợp có 2 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 2, vận dụng giải toán thực tế.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 20 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_20_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 20 - Năm học 2020-2021
- Toán TIẾT 95: BẢNG NHÂN 2 I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS hình thành được bảng nhân 2, biết đếm thêm 2. - Vận dụng vào tính nhẩm, giải bài tập, bài toán thực tế *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khám phá: - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.9: - Giới thiệu các tấm bìa có 2 chấm tròn, - Quan sát. Theo dõi lấy 1 tấm đính lên bảng. Chấm tròn được lấy 1 lần, ta viết: 2 x 1 = 2. - Gọi học sinh đọc. - Đọc. - 2 được lấy 2 lần, ta có: 2x2, gọi học - 2 x 2= 2+2=4. vậy 2 x 2=4. sinh chuyển sang phép cộng để tính kết quả. Vậy 2 x 2 = 4 - Theo dõi, tính, nêu kết quả. - Tương tự: 2 được lấy mấy lần? Rồi viết kết quả để hình thành bảng nhân 2. - Đọc, học thuộc bảng nhân 2. *Nhận xét: Thêm 2 vào kết quả 2 x 2 = 4 ta được - HS lắng nghe, nhắc lại. kết quả của phép nhân 2 x 3 = 6 - Cho học sinh đọc bảng nhân, đọc - Hs đọc thuộc bảng nhân 2. thuộc. 2.2. Hoạt động: Bài 1:TC Trò chơi Đố bạn - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng - HS lắng nghe. Tham gia chơi trò nhân 2 vừa học để nêu kết quả cho Trò chơi. chơi: Đố bạn. ( 1 bạn hỏi gọi 1 bạn trả lời. Nếu trả lời đúng thì được đố bạn khác.) - Cùng học sinh nhận xét. - HS nêu. - Gọi học sinh đọc lại bảng nhân 2. - Hs đọc bảng nhân 2.
- b) HDHS điền lần lượt kết quả theo dấu. - GV nêu: + Muốn điền được kết quả ta phải học thuộc bảng nhân mấy? - 1-2 HS trả lời. + Y/c hs đọc thuộc bảng nhân 2 - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Yêu cầu hs đếm thêm 2 rồi điền vào - 1-2 HS trả lời. chỗ trống. -m Học sinh làm bài cá nhân - Nhận xét dãy số vừa điền. - Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. ô trống. - Nhận xét, tuyên dương. - Học sinh nối tiếp báo cáo kết quả. - Nếu có t/g gv cho hs đếm cách đều -Học sinh tương tác, thống nhất KQ chiều ngược lại hoặc dãy 1,3,5,7,9,11,13,15 Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - Y/c hs dựa vào bảng nhân 2, tính - 1-2 HS trả lời. nhẩm chọn phép tính thích hợp - HS thực hiện chia sẻ. + Tích của 14 là phép tính nào? + Tích của 16 là phép tính nào? - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: a)- Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời - Bài toán hỏi gì? - HS làm bài cá nhân. - Muốn biết 5 con cua có bao nhiêu càng ta thực hiện phép tính như thế - HS đổi chéo vở kiểm tra. nào? b)- Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời - Bài toán hỏi gì? - HS làm bài cá nhân. - Muốn biết 7 con cua có bao nhiêu càng ta thực hiện phép tính như thế - HS đổi chéo vở kiểm tra. nào? - Y/c hs làm vở 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS nêu. - Đọc thuộc lòng bảng nhân 2. - HS chia sẻ. - Nhận xét giờ học.
- - Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng bảng nhân 5. 2.2. Hoạt động: Bài 1:Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: -Bảng có mấy hàng? Muốn điền được hàng kết quả làm như thế nào? - Y/c hs làm sgk. 1 hs làm bảng phụ - HS thực hiện làm bài cá nhân. - GV nêu: - HS đổi chéo kiểm tra. + Muốn điền được kết quả ta phải học thuộc bảng nhân mấy? + Y/c hs đọc thuộc bảng nhân 5 - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2:Tìm cánh hoa cho ong đậu? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Nhìn vào các hình ảnh trong sách con biết được điều gì? - Y/c hs làm SGK - HS thực hiện làm bài cá nhân. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo kiểm tra. - Đánh giá, nhận xét bài HS. - Muốn tìm chính xác cánh hoa của - hs trả lời mỗi chú ong cần dựa vào bảng nhân mấy? 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Đọc thuộc lòng bảng nhân 5. - Muốn điền được kết quả tích tiếp theo cộng thêm mấy? - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 98: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS củng cố bảng nhân 5, vận dụng tính nhẩm. - Thực hiện tính trong trường hợp có 5 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 5, vận dụng giải toán thực tế. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- + toa tàu nào có phép tính nhỏ nhất? - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - 2 -3 HS đọc. a)- Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời - Bài toán cho biết gì? - HS làm bài cá nhân. - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết 5 đoạn tre bác Hòa làm được bao nhiêu ống hút ta thực hiện phép tính như thế nào? (Hướng dẫn Hs giải bài toán hoàn chỉnh) - HS đổi chéo vở kiểm tra. - Y/c hs làm vở 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu. - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - Đọc thuộc lòng bảng nhân 5. - Nhận xét giờ học. Toán TIẾT 99: PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: *Kiến thức, kĩ năng: - HS nhận biết khái niệm ban đầu về phép chia, đọc, viết phép chia. - Hs biết từ một phép nhân viết được 2 phép tính chia tương ứng,từ đó tính được một số phép chia đơn giản dựa vào phép nhân tương ứng. – Vận dụng giải một số bài tập về phép nhân, chia với số đo đại lượng, giải bài toán thực tế liên quan đến phép nhân, phép chia. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán,giải các bài toán thực tế có lời văn. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: 2. Dạy bài mới: 2.1. Khám phá: - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.15: a) Giới thiệu phép chia 3. - Y/c Hs đọc bài toán. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - 1-2 HS trả lời. - Giúp Hs hình thành thao tác thực tế - HS lắng nghe. Tham gia hoạt động
- dẫn ra phép chia 1 5 : 5 = 3; -Từ bài toán thứ ba (chia theo thành phần) dẫn ra phép chia 15 : 3 = 5. Bài 2:Viết mỗi phép nhân viết 2 phép chia. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - gọi hs đọc mẫu - Y/c hs làm SGK. 2 Hs làm bảng phụ. - HS làm bài - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn - Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân - Hs nx và phép chia. - Đánh giá, nhận xét bài HS. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu và thực hiện yêu cầu. - Hôm nay em học bài gì? - Nêu lại mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Nhận xét giờ học.