Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1 - Đỗ Đặng Minh Nguyệt
Bài dạy: Luyện tập
I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về:
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, Các hình tam giác để ghép hình bài tập 4.
I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về:
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, Các hình tam giác để ghép hình bài tập 4.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1 - Đỗ Đặng Minh Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_1_do_dang_minh_nguyet.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì 1 - Đỗ Đặng Minh Nguyệt
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 – Môn: Toán Tuần 1 Tiết 1 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số ơ I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS: - Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới III. Thực hành: 26’ Bài 1: Viết (theo - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu đầu mẫu - Giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài bài. - HS làm vào SGK a) - Yêu cầu HS làm bài vào sách - 2 HS chữa miệng - Chữa bài : Đọc số Viết số Một trăm sáu mươi 160 Một trăm sáu mươi 161 mốt Ba trăm năm tư 354 Năm trăm năm mươi 555 lăm Sáu trăm linh một 601 b) Đọc số Viết số Chín trăm 900 Chín trăm hai mươi 912 hai Chín trăm linh chín 909 Bảy trăm bảy mươi 777 bảy Một trăm mười một 111 Bài 2: Viết số - Gọi HS đọc yêu cầu đầu bài. - 1HS đọc yêu cầu thích hợp vào ô - Yêu cầu HS nhận xét đặc - Trong dãy số đó, kể trống: điểm của hai dãy số trên? từ số thứ hai, mỗi số - Chữa bài. đều bằng số đứng liền trước nó cộng 1 đơn vị. - Lớp làm sách a) - HS nối tiếp nhau chữa bài
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 – Môn: Toán Tuần 1 Tiết 2 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về: - Ôn tập, củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số. - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài - GV viết 5 số có 3 chữ số. Gọi - 3 HS trả lời miệng. cũ: HS đọc số. - Cả lớp theo dõi , nhận - GV đọc 5 số có 3 chữ số. Gọi xét HS viết số vào bảng con. Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới III. Thực hành: 26’ Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu đầu bài. - 1HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và - Lắng nghe viết phép tính cùng kết quả vào - Lớp làm sách vở - Chữa bài. - Nối tiếp nhau chữa 400 + 300 = bài 700 500 + 40 = 540 700 - 400 = 540 - 40 = 500 300 540 - 500 = 40 700 - 300 = 400 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7= 367 800 + 10 + 5= 815 Bài 2: Đặt tính rồi - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc tính: - Nêu cách đặt tính và tính? - Lớp làm vào vở. (Viết một số hạng rồi viết tiếp - 2 HS trả lời số hạng kia cho đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang rồi tính (cộng
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 - Môn Toán Tuần 1 Tiết 3 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Luyện tập I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về: - Củng cố kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Củng cố, ôn tập bài toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép hình. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, Các hình tam giác để ghép hình bài tập 4. III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài Đặt tính rồi tính - 4 HS làm bảng lớp. cũ: 415 + 142 626 + 371 - Cả lớp theo dõi , nhận 879 - 342 979 - 766 xét - Nhận xét, đánh giá B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới III. Thực hành: 26’ Bài 1: Đặt tính - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc rồi tính: - Nêu cách đặt tính và tính? - Lớp làm vào vở. - Chữa bài. - 2 HS trả lời 324 761 25 645 666 485 - HS nối tiếp nhau chữa 405 128 721 302 333 72 bài 729 889 746 343 333 413 Bài 2: Tìm x: - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc - Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị - Lớp làm vào vở. trừ và số hạng chưa biết. - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 - 3 HS nối tiếp nhau - Chữa bài. chữa bài trên bảng
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 - Môn Toán Tuần 1 Tiết 4 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần). I. Mục Đích, yêu cầu:Giúp HS: - Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ vẽ BT 4, phấn màu III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài Đặt tính rồi tính: - 2 HS làm bài trên bảng. cũ: 49 + 18 59 + 28 - Lớp nhận xét, chữa bài 84 + 16 73 + 31 - GV nhận xét, cho điểm. B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới 11’ 1. Giới thiệu - GV nêu phép tính - HS đật tính bảng con Phếp tính 435 + - Nhận xét: 5 cộng 7 bằng 12 (qua - Lắng nghe. 127 10), viết 2 ở đơn vị và nhớ 1 chục qua hàng chục. * Phép cộng này khác với các phép cộng đã học là nhớ sang hàng chục. * Lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục, chẳng hạn : “3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 (nhớ) bằng 6, viết 6 (viết 6 ở dưới thẳng cột hàng chục)” GV hướng dẫn HS đặt tính theo - Lắng nghe. cột dọc: 435 *5 cộng 7 bằng 12,viết + 127 2, nhớ 1 - 4 - 5 HS nhắc lại. Đồng 562 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm thanh 1 bằng 6, viết 6. * 4 cộng 1 bằng 5, viết 5 Vậy : 435 + 127 = 562 2. Giới thiệu - GV nêu phép tính HS đặt tính dọc rồi thực hiện phép cộng 256 + * Lưu ý ở hàng đơn vị không có 162 nhớ, ở hàng chục có: “5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1(như vậy có nhớ 100 sang hàng trăm); ở hàng trăm có : 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 , viết 4” - GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc:
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 - Môn Toán Tuần 1 Tiết 5 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Luyện tập I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS: - Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài 1.Tìm x: - 2 HS làm bảng lớp. cũ: x - 124 = 432 x - 120 = 450 - Cả lớp theo dõi , nhận 2.Đặt tính rồi tính: xét 56 + 347 568 + 40 - Nhận xét, đánh giá B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới III. Thực hành: 26’ Bài 1: Tính: - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc - Nêu cách tính? - 2 HS trả lời - Chữa bài. - Lớp làm vào vở. 367 487 85 108 - HS nối tiếp nhau chữa 120 302 72 75 bài 487 789 157 183 Bài 2: Đặt tính - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc và tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - Lớp làm vào vở. và tính. - Chữa bài. - 4 HS nối tiếp nhau a) b) chữa bài trên bảng 367 487 93 168 125 130 58 503 492 617 151 671
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 - Môn Toán Tuần 2 Tiết 6 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS: - Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài Điền tiếp 5 số còn thiếu vào các - 2 HS làm bài trên bảng. cũ: dãy số sau( Mỗi tổ/1 dãy số) - Lớp nhận xét, chữa bài - 1, 3, 5, , , , , . - 2, 4, 6, , , , , . - 10, 30, 50, , , , , - GV nhận xét, cho điểm. B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới 11’ 1. Giới thiệu - GV nêu phép tính HS đặt tính dọc rồi thực hiện phép trừ 432 - 432 *2 không trừ được 5, - Lắng nghe. + 125 125 lấy 12 trừ5 bằng 217 7,viết 7, nhớ 1 * 1 thêm 1 bằng 2; 3 trừ - 4 - 5 HS nhắc lại. Đồng 2 bằng 1, viết 1. thanh * 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. Vậy : 432 - 125 = 217 GV lưu ý: Phép trừ này có nhớ ở hàng chục. 2. Giới thiệu - GV nêu phép tính HS đặt tính dọc rồi thực hiện phép trừ 627 - * Lưu ý ở hàng đơn vị : 7 trừ 3 143 bằng 4 (không nhớ), nhưng ở hàng chục: 2 không trừ được cho 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8 (có nhớ 1 ở hàng trăm) GV hướng dẫn HS tính 627 *7 trừ 3 bằng 4, viết 4. - Lắng nghe. - 143 2 không trừ được cho - 4 - 5 HS nhắc lại. Đồng 484 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8, thanh viết 8 nhớ 1. *1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4. Vậy : 627 - 143 = 484
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 - Môn Toán Tuần 2 Tiết 7 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Luyện tập I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần hoặc không có nhớ). - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài Đặt tính rồi tính: - 2 HS làm bảng lớp. cũ: 123+ 459; 672+ 349 - Cả lớp theo dõi , nhận 815- 136; 951- 547 xét - Nhận xét, đánh giá B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới III. Thực hành: 26’ Bài 1: Tính: - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc - Nêu cách tính? - 2 HS trả lời - Chữa bài. - Lớp làm vào vở. 567 868 387 100 - HS nối tiếp nhau chữa 325 528 58 75 bài 242 340 329 25 Bài 2: Đặt tính - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc và tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - Lớp làm vào vở. và tính. a) b) 542 660 727 404 318 251 272 184 224 409 455 220 Bài 3: Số? Đọc y/c của bài Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu? Chữa bài:
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÔ-MÔ-NÔ-XÔP Ngày dạy: / /201 Lớp 3 - Môn Toán Tuần 2 Tiết 8 Người soạn: Đỗ Đặng Minh Nguyệt Kế hoạch dạy học Bài dạy: Ôn tập các bảng nhân I. Mục Đích, yêu cầu: Giúp HS: - Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5). - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình vuông và giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. III. Các hoạt động dạy học Nội dung kiến thức Tgdk và kỹ năng cơ bản Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A/ Kiểm tra bài HS đố nhau các phép tính trong - 5 HS trả lời. cũ: bảng nhân 2,3,4,5 (đã học) - Cả lớp theo dõi , nhận - Nhận xét, đánh giá xét B/ Bài mới 2’ I. Giới thiệu bài - GV giới thiệu và ghi bảng đầu - Mở SGK bài - HS ghi vở đầu bài II. Bài mới III. Thực hành: 26’ Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc yêu cầu đầu bài. - 1HS đọc yêu cầu đầu - Cho HS thi đua nêu nhanh kết bài. quả tính nhẩm. - Lớp làm sách - Chữa bài: - HS thi đua nêu nhanh a) 3 4 = 12 2 6 = 12 kết quả tính nhẩm. 3 7 = 21 2 8 = 16 3 5 = 15 2 4 = 8 3 8 = 24 2 9 = 18 4 3 = 12 5 6 = 30 4 7 = 28 5 7 = 35 4 9 = 36 5 4 = 20 4 4 = 16 5 9 = 45 b) 2002 =400 3002 =600 2004 =800 4002=800 1005 =500 5001= 500 Bài 2: Tính (theo - Đọc yêu cầu của bài - 1 HS đọc mẫu) - Lớp làm vào vở. - Treo bảng phụ ghi nội dung - 2 HS lên bảng lớp BT2 làm