Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì I - Nguyễn Thị Tuyết Hoa

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
doc 182 trang Đức Hạnh 13/03/2024 580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì I - Nguyễn Thị Tuyết Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_i_nguyen_thi_tuyet_ho.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Chương trình học kì I - Nguyễn Thị Tuyết Hoa

  1. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 1 tiết 1 Đ￿c - Vi￿t - So Sánh Các S￿ Có 3 Ch￿ S￿ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Hát Giới thiệu bài:Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập về đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Ôn tập về đọc, viết số (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về đọc và viết số. * Cách tiến hành : - GV đọc cho HS viết các số sau theo lời đọc: - 4 em viết số trên bảng lớp cả lớp làm vào Bốn trăm năm mươi sáu bảng con. Hai trăm hai mươi bảy Một trăm linh sáu - Viết lên bảng các số có ba chữ số (khoảng 10 số) - 10HS nối tiếp nhau đọc số, HS cả lớp yêu cầu một dãy bàn HS nối tiếp nhau đọc các số nghe và nhận xét. được ghi trên bảng. - Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong SGK. Sau khi làm - Làm bài và nhận xét bài của bạn xong HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. b. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về sắp xếp thứ tự số. * Cách tiến hành : - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung của Bài tập - Suy nghĩ và tự làm bài, hai học sinh lên 2. Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và tìm số thích hợp điền bảng lớp làm bài. vào ô trống.
  2. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 1 tiết 2 C￿ng - Tr￿ Các S￿ Có 3 Ch￿ S￿ (không nhớ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột a; c); Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Hát Kiểm tra bài cũ: - 3HS làm bài trên bảng Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 1. Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Giới thiệu bài: Trong giờ học này, các em sẽ được - HS lắng nghe. ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Ôn tập (10 phút). * Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về phép cộng và phép trừ(không nhớ) các số có ba chữ số. * Cách tiến hành : Bài 1: (câu b dành cho học sinh khá, giỏi) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - BT yêu cầu tính nhẩm - Y/c HS tự làm bài tập. - HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính - 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính. trong bài. VD:HS1: 4 trăm cộng 3 trăm bằng 7 trăm. - HS đổi chéo vở để KT bài của nhau. Bài 2: Gọi một HS đọc yêu cầu của đề bài. - Đặt tính rồi tính. -Yêu cầu HS làm bài. - 4 em lên bnảg làm bài 352 + -Gọi HS làm bài HS cả lớp làm vở 416 768
  3. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 1 tiết 3 Luy￿n T￿p I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cộng, và trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Biết giải bài toán về “Tìm x”; giải toán có lời văn (có một phép trừ). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Hát - Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. - Nghe giới thiệu. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 em lên bảng làm bài (mỗi em thực hiện hai phép tính). - Chữa bài, hỏi thêm về cách đặt tính và thực hiện. - HS cả lớp làm bài vào vở. + Đặt tính như thế nào? + Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. + Thực hiện tính từ đâu đến đâu? + Thực hiện tính từ phải sang trái. Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 em lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
  4. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 1 tiết 4 C￿ng Các S￿ Có 3 Ch￿ S￿ (có nhớ 1 lần) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). Tính được độ dài đường gấp khúc. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Hát Kiểm tra bài cũ: KT các BT đã giao về nhà - 2 HS làm bài trên bảng Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Giới thiệu bài: Nêu mục đích tiết học 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 435 + 127 (7 phút) * Mục tiêu : Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng 435 + 127. * Cách tiến hành: - GV nêu phép tính 435 + 127 = ? - 1 em lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực - Yêu cầu HS đặt tính (dọc) theo cột dọc. hiện vào giấy nháp 435 *5 cộng 7 bằng 12, viết 2 + nhớ 1 127 nhớ 1 *3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 562 bằng 6, viết 6. *4 cộng 1 bằng 5, viết 5. + Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào? - Tính từ hàng đơn vị + Hãy thực hiện cộng các đơn vị với nhau. - 5 cộng 7 bằng 12 + 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị + Hãy thực hiện cộng các chục với nhau. - 3 cộng 2 bằng 5 + 5 chục, thêm 1 chục là mấy chục? - 5 chục thêm 1 chục là 6 chục - Vậy 3 cộng 2 bằng 5,thêm 1 bằng 6, viết 6 vào
  5. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 1 tiết 5 Luy￿n T￿p I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Hát - Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - 2 HS làm bài trên bảng - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành : Bài 1: Tính. * 5 cộng 2 bằng 7,viết 7 85 - Yêu cầu HS tự tính kết quả mỗi phép tính. + * 8 cộng 7 bằng 15,viết 15 72 - Giáo viên cho học sinh đổi chéo vở để chữa từng bài. 157 - Lưu ý bài 85 + 72 tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số. 93 Bài 2: Đặt tính rồi tính. + 58 - Yêu cầu HS làm như bài 1. 151 - Lưu ý 93 + 58 có thể tính như bên * 3 cộng 8 bằng 11,viết 1, nhớ 1. * 9 cộng 5 bằng 14 thêm
  6. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 2 tiết 1 Tr￿ Các S￿ Có 3 Ch￿ S￿ (có nhớ 1 lần) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : Hát vui - Kiểm tra bài cũ : 3 HS làm bài trên bảng. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ (10 phút). * Mục tiêu: Giúp HS biết cách đặt tính trừ. * Cách tiến hành: a. Giới thiệu phép tính trừ 432 – 215 - Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. -1 em lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực - GV hướng dẫn HS thực hiện GV yêu cầu 1 HS đọc hiện vào bảng con. 432 to lại cách tính phép trừ trên. - 215 - GV lưu ý : Phép trừ này khác các phép trừ đã học, 217 đó là phép trừ này có nhớ ở hàng chục.(GV có thể giải thích: lấy 1 chục ở 3 chục để được 12, 12 trừ 5 * 2 không trừ được 5, ta lấy 12 trừ bằng 7. Bớt 1 chục ở 3 chục của số bị trừ rồi trừ tiếp, 5bằng 7,viết 7 nhớ 1. hoặc thêm 1 chục vào 1 chục ở số trừ rồi trừ tiếp đều * 1 thêm 1bằng 2, 3 trừ 2,3 được) trừ 2 bằng 1, viết 1. b. Giới thiệu phép trừ: 627 – 143. * 4 trừ 2 bằng 2,viết 2. - Thực hiện tương tự như trên, lưu ý ở hàng đơn vị 7 trừ 3 bằng 4 (không nhớ) nhưng ở hàng chục: 2
  7. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/2 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Tuy￿t Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Môn Toán tuần 2 tiết 2 Luy￿n T￿p I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ). 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a); Bài 3 (cột 1, 2, 3); Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động khởi động (5 phút) : - Hát vui - Kiểm tra bài cũ : - 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành : Bài 1: Tính -Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS HS nêu yêu cầu của bài toán làm bài. - GV cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài làm và HS đổi chéo vở để kiểm tra bài làm và chữa bài. chữa bài. - Lưu ý phép trừ có nhớ. Bài 2: (câu b dành cho học sinh khá, giỏi): 660 727 404 - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính: - - - 251 272 184 - GV yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và cách 409 455 220 thực hiện rồi làm vào tập.