Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20
BÀI 96: ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I- Mục tiờu: Giỳp HS hiểu:
- Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
- Giỏo dục HS tớnh chớnh xỏc.
I. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ.
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
I- Mục tiờu: Giỳp HS hiểu:
- Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
- Giỏo dục HS tớnh chớnh xỏc.
I. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ.
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_tuan_20.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 20
- Tuần: 20 MễN: TOÁN BÀI 96: ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I- Mục tiờu: Giỳp HS hiểu: - Thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước. - Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng. - Giỏo dục HS tớnh chớnh xỏc. I. Đồ dựng: - GV: sgk, bảng phụ. - HS: sgk, vở III- Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ thời gian A. KTBC: 3’ 1 HS làm bài tập 6(tr 97) B. Bài mới:35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. Giới thiệu * GV vẽ hỡnh như SGK. điểm ở giữa: (?) Em cú nhận xột gỡ về 3 3 điểm thẳng hàng 8’ điểm A, O, B? - GV: 3 điểm A, O, B là 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự từ trỏi sang phải là điểm A rồi đến điểm O, đến điểm B. (?) 3 điểm A,O, B điểm nào ở - điểm O giữa? - GV: O là điểm ở giữa 2 điểm A và B. A là điểm ở bờn trỏi điểm O, B là điểm bờn phải điểm O. Với điều kiện trước tiờn là 3 điểm phải thẳng hàng. GV vẽ một vài vớ dụ khỏc và yờu cầu HS nờu điểm ở giữa. 3. Giới thiệu * GV vẽ hỡnh như SGK. trung điểm (?) Tỡm điểm ở giữa?(GV ghi) M là điểm ở giữa hai điểm A và của đoạn (?) So sỏnh độ dài đoạn thẳng B. thẳng: 7’ AM và BM?(GV ghi như SGK) - bằng nhau(cựng bằng 3cm) - GV: Vậy M là điểm ở giữa AM = BM hai điểm A và B, độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng BM. Vậy M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. - GV nờu vài vớ dụ khỏc để HS
- Tuần: 20 MễN: TOÁN BÀI 97: LUYỆN TẬP I- Mục tiờu: Giỳp HS: - Củng cố khỏi niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng cho trước. - Giỏo dục HS tớnh chớnh xỏc. I. Đồ dựng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở, một tờ giấy hỡnh chữ nhật. III- Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ thời gian A. KTBC: 2’ 1 HS nờu miệng bài tập 3(tr 98) B.Bài mới:36’ 1. GTB: 1’ 2. Thực * Bài 1( tr94): Củng cố cỏch - HS nờu yờu cầu hành: 34’ xỏc định trung điểm của đoạn -HS vẽ nhỏp đoạn thẳngAB = thẳng. 4cm. (?) Tỡm cỏch xỏc định trung 2 HS nờu(SGK) điểm của đoạn thẳng AB? - GV hướng dẫn như SGK: + Đo độ dài đoạn thẳng AB? 4 cm + Nếu chia độ dài đoạn thẳng AB thành 2 phần bằng nhau thỡ mỗi phần là bao nhiờu cm? 2 cm + Đặt thước sao cho vạch 0 cm trựng với điểm A. Đỏnh dấu điểm M trờn AB ứng với vạch 2 cm của thước. +M là trung điểm của đoạn tg’ AB. - GV: Độ dài của đoạn thẳng AM = 1 độ dài đoạn thẳng AB. 2 - HS tự làm phần b Viết là AM = 1 AB 2 - HS nờu (?) Nờu cỏch xỏc định trung điểm đoạn thẳng CD của em? * Bài 2: - HS nờu yờu cầu - HS thực hành và kiểm tra trong cặp đụi.
- Tuần: 20 MễN: TOÁN BÀI 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I- Mục tiờu: Giỳp HS: - Nhận biết cỏc dấu hiệu và cỏch so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 - Củng cố về tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm cỏc số, củng cố về mối quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cựng loại. - Giỏo dục HS sự chớnh xỏc. I. Đồ dựng: - GV: sgk, bảng phụ, bảng nhúm ghi 3 kết luận. - HS: sgk, vở III- Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ thời gian A. KTBC: 3’ 1 HS xỏc định trung điểm của đoạn thẳng AB trờn bảng. (?) Nờu cỏch xỏc định trung - HS nờu. điểm? B. Bài mới:35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. So sỏnh hai * GV ghi: 999 1000 1 HS lờn điền dấu thớch hợp. số cú số chữ (?) Tại sao em chọn dấu đú? - Vỡ 999 thờm 1 thỡ được 1000/ số khỏc nhau: Vỡ 999 ớt chữ số hơn 1000. 6’ - GV: Dấu hiệu dễ nhận biết nhất là đếm số chữ số của mỗi số rồi so sỏnh cỏc số chữ số đú: 999 cú 3 chữ số, 1000 cú 4 chữ số, mà 3 chữ số ớt hơn 4 chữ số. Vậy 999 < 1000. * Tương tự với 9999 và 10 000 - HS nờu kết luận 1. 3. So sỏnh 2 * GV ghi 9000 8999 - HS điền dấu so sỏnh và giải số cú 4 chữ số thớch (như so sỏnh số cú 3 chữ bằng nhau: 6’ * Tương tự với 6579 6580 số). (?) Vậy nếu hai số cú cựng số chữ số ta so sỏnh như thế nào? - HS nờu kết luận 2. (?) Nếu hai số cú cựng số chữ số và từng cặp chữ số ở cựng một hàng đều giống nhau thỡ hai số đú như thế nào với nhau? - HS nờu kết luận 3. - HS nờu lại cả 3 kết luận. 4. Thực hành: * Bài 1a(tr100): - HS nờu yờu cầu 22’ 2 HS làm
- Tuần: 20 MễN: TOÁN BÀI 99: LUYỆN TẬP I- Mục tiờu: Giỳp hs: - Củng cố về so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000, viết số theo thứ tự từ lớn đến bộ và ngược lại. - Củng cố về thứ tự cỏc số trũn trăm, trũn nghỡn(sắp xếp trờn tia số) và về cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng. - Giỏo dục HS tớnh chớnh xỏc. I. Đồ dựng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ thời gian A. KTBC: 3’ 1 HS làm bài tập 2b(tr 100) (?) Giải thớch cỏch làm? B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 3. Thực hành: * Bài 1(tr101): Củng cố cỏc số 1 HS nờu yờu cầu 19’ trong phạm vi 10 000 2 HS lờn làm (?) Nờu cỏch so sỏnh? - HS nờu. * Bài 2: Củng cố so sỏnh cỏc số - HS nờu yờu cầu. trong phạm vi 10 000 2 HS lờn làm (?) Nờu cỏch làm? - Bốn số đều cú hàng nghỡn là 4. Hàng trăm: 0 < 2 < 8 nờn 4082 là số bộ nhất, 4802 là số lớn nhất. Số 4208 và 4280 đều cú chữ số hàng trăm là 2, hàng chục: 0< 8 nờn 4208 < 4280. Vậy ta cú: * Bài 3: Củng cố so sỏnh cỏc số a, 4082, 4208, 4280, 4802 trong phạm vi 10 000 - HS nờu yờu cầu 2 HS lờn làm: 1000, 9999 * Bài 4 a: Củng cố xỏc định - HS nờu trung điểm của đoạn thẳng. - HS nờu yờu cầu (?) Nờu cỏch xỏc định trung 1 HS lờn làm điểm của đoạn thẳng? - Đoạn thẳng AB cú 6 phần bằng nhau. Để xỏc định được trung điểm cần chia đoạn thẳng AB ra làm hai phần bằng nhau. Vậy mỗi phần được chia sẽ cú 3 phần nhỏ. Vạch chia đoạn AB ra hai
- Tuần: 20 MễN: TOÁN BÀI 100: PHẫP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I- Mục tiờu: - Biết thực hiện phộp cộng cỏc số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt tớnh rồi tớnh đỳng). - Củng cố ý nghĩa phộp cộng qua giải bài toỏn cú lời văn bằng phộp cộng. - Giỏo dục HS tớnh xỏc. I. Đồ dựng: - GV: SGK, bảng phụ, bộ đồ dựng. - HS: SGK, vở III- Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ thời gian A. KTBC: 3’ 1 HS làm 413 + 128 B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 2. Hướng dẫn GV ghi: 3526 + 2759 = ? - HS đọc. HS thực hiện (?) Nhận xột về số chữ số trong phộp cộng: mỗi số hạng? 4 chữ số 12’ 1 HS lờn đặt tớnh và cỏch tớnh 1 HS lờn thực hiện và nờu cỏch thực hiện. (?) Muốn cộng hai số cú đến - Ta viết cỏc số hạng sao cho cỏc bốn chữ số ta làm như thế nào? số ở cựng một hàng đều thẳng cột với nhau rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải qua trỏi. 3. Thực hành: * Bài 1(tr 102): - HS nờu yờu cầu, 2 HS lờn làm 22’ (?) Nờu cỏch thực hiện? - HS nờu. * Bài 2b: - HS nờu yờu cầu, 2 HS lờn làm (?) Nờu cỏch đặt tớnh? - HS nờu (?) Nờu cỏch thực hiện? - HS nờu * Bài 3: - HS nờu yờu cầu 1 HS lờn túm tắt và giải Đội 1: 3680 cõy cõy? Đội 2: 4220 cõy Cả hai đội trồng được số cõy là: 3680 + 4220 = 7900(cõy) Đỏp số: 7900 cõy