Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29

BÀI 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT

I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2.
- Giáo dục HS tính chính xác.
II. Đồ dùng:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở, mỗi HS một hình chữ nhật như SGK
II. Các hoạt động dạy học:
doc 10 trang Đức Hạnh 14/03/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_29.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29

  1. Tuần: 29 Môn: Toán Bài 141: Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật biết số đo 2 cạnh của nó. - Vận dụng để tính được diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2. - Giáo dục HS tính chính xác. II. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở, mỗi HS một hình chữ nhật như SGK II. Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS làm bài 4 trang 151 (?) Đơn vị đo diện tích đã học là gì? cm2 B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 2. Xây dựng - HS quan sát hình chữ nhật như qui tắc tính SGK. diện tích hình (?) Hình chữ nhật ABCD gồm bao 12 ô vuông chữ nhật: 12’ nhiêu hình ô vuông? (?) Em làm thế nào để tìm được 12 ô - Đếm, nhân 4 x 3, cộng 4 + 4 + 4 vuông? hoặc 3 + 3 + 3 + 3 (?) Các ô vuông trong hình chữ nhật 3 hàng được chia làm mấy hàng? (?) Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông? 4 ô vuông (?) Vậy làm phép tính như thế nào 4 x 3 = 12 (ô vuông) để tính được số ô vuông? (?) Mỗi ô vuông có diện tích là bao 1cm2 nhiêu? (?) Vậy diện tích hình chữ nhật 12 cm2 ABCD là bao nhiêu cm2? (?) Hãy đo chiều dài và chiều rộng - HS đo và nêu kết quả. của hình chữ nhật ABCD? - GV: Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 3 = 12 (cm2) (?) Qua phép tính ta thấy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? - HS đọc qui tắc. - GV ghi qui tắc và nhấn mạnh “cùng đơn vị đo” (?) Hãy tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm? - HS nêu 3. Thực hành: * Bài 1(trang 152): - HS nêu yêu cầu.
  2. Tuần: 29 Môn: Toán Bài 142 : luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước. - HS làm đúng, nhanh. - Giáo dục HS tính chính xác. II. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở II. Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS giải BT 2 trang 152 (?) Muốn tính diện tích hình chữ - HS nêu nhật ta làm như thế nào? B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 2. Thực hành: * Bài 1(trang 153): Củng cố tính - HS nêu yêu cầu 32’ diện tích hình chữ nhật 1 HS giải bảng lớp (?) Em có nhận xét gì về đơn vị đo 2 - không cùng đơn vị đo cạnh hình chữ nhật? (?) Vậy để tính được diện tích hình - Đổi 2 cạnh hình chữ nhật ra cùng chữ nhật trước hết em cần làm gì? một đơn vị đo: 4 dm = 40 cm (?) Nêu cách tính diện tích hình chữ SCN = chiều dài x chiều rộng nhật? * Bài 2: Củng cố tính diện tích hình - HS nêu yêu cầu, HS quan sát hình chữ nhật. vẽ (?) Trong hình vẽ có những hình chữ ABCD, DMNP nhật nào? 2 HS lên làm phần a 2 SABCD là: 10 x 8 = 80 (cm ) 2 SDMNP là: 20 x 8 = 160 (cm ) - HS nêu yêu cầu phần b 1 HS đọc yêu cầu và lên làm phần b Diện tích hình H là; 80 + 160 = 240 (cm2) (?) Muốn tính diện tích hình chữ - HS nêu nhật ta làm như thế nào? *Bài 3: Củng cố giải toán hợp về - HS nêu yêu cầu. diện tích hình chữ nhật. 1 HS lên giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 5 = 50 (cm2)
  3. Tuần: 29 Môn: Toán Bài 143 :diện tích hình vuông I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật theo số đo cạnh của nó. - Vận dụng qui tắc để tính diện tích hình chữ nhật theo đơn vị đo diện tích cm2. - Giáo dục HS tính chính xác. II. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở II. Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS làm bài tập 3a trang 152 (?) Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào? - HS nêu B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 2. Xây dựng - HS quan sát hình trong SGK qui tắc tính (?) Hình vuông ABCD gồm bao 9 ô vuông diện tích hình nhiêu ô vuông? vuông 12’ (?) Em làm thế nào để tìm được 9 ô - đếm; 3 x 3; 3 + 3 + 3 vuông? (?) Các ô vuông được chia làm mấy 3 hàng hàng? (?) Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông? 3 ô vuông (?) Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông? 3 x 3 = 9(ô vuông) (?) Mỗi ô vuông có diện tích bằng 9 cm2 bao nhiêu cm2? (?) Hãy đo cạnh của hình vuông - HS lên đo và nêu kết quả ABCD? - GV: Vậy diện tích hình vuông ABCD là 3 x 3 = 9 (cm2) (?) Qua phép tính ta thấy, muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào? - HS nêu qui tắc (?) Hãy tính diện tích hình vuông có cạnh 6 cm? - HS nêu 2. Thực hành: * Bài 1(trang 153): - HS nêu yêu cầu. 20’ 1 HS phân tích mẫu. 1 HS lên làm (?) Muốn tính chu vi hình vuông ta - HS nêu
  4. Tuần: 29 Môn: Toán Bài 144 : luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình vuông. - HS làm đúng, thành thạo. - Giáo dục HS tính chính xác. II. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở II. Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS làm bài tập 1(cột 3, trang 153) (?) nêu cách tính diện tích hình vuông? B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 2. Thực hành: * Bài 1(trang 154): Củng cố tính - HS nêu yêu cầu. 32’ diện tích hình vuông 2 HS lên làm (?) Nêu cách tính diện tích hình - HS nêu vuông? * Bài 2: Củng cố giải toán hợp về - HS nêu yêu cầu. diện tích hình vuông. (?) Bài cho biết gì? - HS nêu (?) Bài hỏi gì? - HS nêu 1 HS lên giải bảng Diện tích 1 viên gạch là: 10 x 10 = 100 (cm2) Diện tích ốp thêm là: 100 x 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900 cm2 (?) Dạng toán? - HS nêu *Bài 3a: Củng cố tính chu vi, diện - HS nêu yêu cầu. tích hình chữ nhật, hình vuông. 1 HS đọc kích thước của từng hình 2 HS lên làm(1HS hình chữ nhật, 1 HS hình vuông) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16(cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15(cm) Chu vi hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16(cm) Diện tích hình vuông EGHI là
  5. Tuần: 29 Môn: Toán Bài 145: phép cộng các số trong phạm vi 100 000 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). - Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích hình chữ nhật. - Giáo dục HS tính chính xác. II. Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở II. Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS đặt tính và tính: 5263 + 1325 (?) Nêu cách đặt tính và tính? Lớp đặt tính ra bảng con: 1468 + 3722 B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ Các em vừa thực hiện đặt tính và tính các phép cộng trong phạm vi 10000. Tương tự với cách đặt tính và tính như vậy, hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em về phép cộng các số trong phạm vi 100 000. 2. HD HS tự - GV ghi 45 732 + 36 194 = ? 1 HS đọc phép tính. thực hiện phép (?) Muốn tìm được tổng của 2 số cộng 45 732 + 45732 + 36 194 chúng ta phải làm 36 194 12’ qua những bước nào? 2 bước: đặt tính và tính (?) Hãy đặt tính? 1 HS lên đặt tính, lớp viết bảng con. (?) Nêu cách đặt tính? HS nêu (?) Hãy tính kết quả? 1 HS lên làm, lớp làm bảng con. (?) Nêu cách tính? (GV ghi) HS nêu (?) Đây là phép cộng các số có mấy 5 chữ số chữ số? (?) Muốn cộng các số có đến 5 chữ + Đặt tính: Viết các số hạng sao cho số với nhau ta làm như thế nào? các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, viết dấu cộng, kẻ vạch ngang thay cho dấu bằng. + Thực hiện: Từ trái sang phải. (?) So sánh cách đặt tính và thực - giống nhau về cách đặt tính và thứ hiện phép cộng các số trong phạm vi tự thực hiện đều từ trái sang phải. 100 000 với phép cộng các số trong phạm vi 1000; 10 000 đã học?