Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30

BÀI 147 : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000(bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa km và m.
- Giáo dục HS tính chính xác.
I. Đồ dùng:
- GV: sgk, bảng phụ
- HS: sgk, vở
III- Các hoạt động dạy học:
doc 9 trang Đức Hạnh 14/03/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_30.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30

  1. pTuần: 30 Môn: Toán Bài 146 : luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số(có nhớ). - Củng cố về bài toán giải bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật. - Giáo dục HS sự chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 3’ - GV đọc: 42 885; 70 086 2HS làm bài tập 2a(trang 155), lớp làm bảng con. (?) Nêu cách đặt tính và tính? - HS nêu B. Bài mới:35’ 1. GTB: 1’ GV giới thiệu 3. Thực hành: * Bài 1(cột 2, 3- tr 156): Củng cố - HS nêu yêu cầu 34’ cộng các số có đến 5 chữ số. a.(phép tính 2, 3) - HS nêu cách tính ở mẫu. 1 HS làm hai phép tính 2, 3 phần a. b.(phép tính 2, 3) - HS nêu cách tính ở mẫu. 1 HS làm 2 phép tính 2, 3 phần b. (?) Nêu cách tính? - HS nêu. * Bài 2: Củng cố giải toán về tính - HS nêu yêu cầu. chu vi, diện tích hình chữ nhật. 1 HS lên làm: Chiều dài hình chữ nhật là: 3 x 2 = 6(cm) Chu vi hình chữ nhật là: (6 + 3) x 2 = 18(cm) Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18(cm2) Đáp số: 18 cm; 18 cm2 (?) Nêu dạng toán? - HS nêu. * Bài 3: Củng cố nêu và giải bài - HS nêu yêu cầu toán bằng hai phép tính. - HS nêu bài toán. - HS giải bài. (?) Dạng toán? - HS nêu. C. Củng cố- (?) Nêu nội dung bài? 1HS nêu dặn dò: 2’ * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
  2. (?) Bài cho biết gì? - HS nêu (?) Bài hỏi gì? - HS nêu 1 HS lên tóm tắt và giải Tóm tắt 25 850 m 9850 m ? m Bài giải Số đường chưa được giải nhựa là: 25 850- 9850 = 16 000(m) Đáp số: 16 000 m - Bài toán giải bằng phép trừ. (?) Dạng toán? C. Củng cố- (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu dặn dò: 2’ * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
  3. 50000 đồng Cặp quần áo ? đồng 15000 25000 Mẹ mua cặp sách và bộ quần áo hết số tiền là: 15000 + 25000= 40000(đồng) Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là: 50000- 40000 = 10000 (đồng) (?) Dạng toán? Đáp số: 10000 đồng * Bài 3: - HS nêu yêu cầu, 1 HS giải thích mẫu. 1 HS lên làm * Bài 4(2 dòng đầu) - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận cặp đôi, làm SGK - Đại diện nhóm nêu kết quả C. Củng cố- (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu dặn dò: 2’ * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
  4. 23560 – 21800 = 1760(l) Đáp số: 1760 l mật (?) Dạng toán? - HS nêu * Bài 4a: Củng cố phép trừ các số - HS nêu yêu cầu. có đến 5 chữ số. 1 HS lên khoanh(ý c phần a) và giải thích: Vì phép trừ - 2 là phép trừ có nhớ, phải nhớ 1 vào 2 thành 3 để có - 3 = 6 = 6 + 3 = 9 C. Củng cố- (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu Dặn dò: 2’ * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy:
  5. Mua 3 cái com pa cùng loại phải trả số tiền là: 2000 x 3 = 6000(đồng) Đáp số: 6000 đồng - HS nêu. (?) Dạng toán? C. Củng cố- (?) Nêu nội dung bài? - HS nêu Dặn dò: 2’ * Rút kinh nghiệm sau giảng dạy: