Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 34

Bài 166 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia(tính nhẩm, tính viết) các số trong phạm vi 100000, trong đó có trường hợp cộng nhiều số.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính.
- Giáo dục HS ý thức học bộ môn..
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở
III- Các hoạt động dạy học:
doc 10 trang Đức Hạnh 14/03/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_34.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 34

  1. pTuần: 34 Môn: Toán Bài 166 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 I- Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia(tính nhẩm, tính viết) các số trong phạm vi 100000, trong đó có trường hợp cộng nhiều số. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính. - Giáo dục HS ý thức học bộ môn II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 3’ 2 HS làm bài tập 3 trang 171 (?) Nêu cách tìm? B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ - GV giới thiệu 2.Thực hành: - Bài 1(trang 172): Củng cố tính - HS nêu yêu cầu 34’ nhẩm các số trong phạm vi 100 000 HS làm vở, HS đọc bài nối tiếp (?) Nhận xét về cặp biểu thức vừa - đều có các chữ số: 3000, 2000, 2 và thực hiện? các dấu phép tính lần lượt là +, x. Nhưng kết quả khác nhau vì thứ tự thực hiện khác nhau. (?) Nêu thứ tự thực hiện từng biểu - HS nêu thức? - Bài 2: Củng cố về đặt tính rồi - HS nêu yêu cầu. tính trong phép nhân: 2 HS lên làm, lớp làm vở. (?) Nêu cách đặt tính? (?) Nêu cách tính? - HS nêu - HS nêu - Bài 3: Củng cố giải bài toán liên - HS nêu yêu cầu. quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. (?) Bài toán cho biết gì? - HS nêu (?) Bài toán hỏi gì? - HS nêu 1HS lên tóm tắt và giải bài: Tóm tắt 6450 l 1 đã bán ldầu? 3 Bài giải Đã bán số dầu là: 6450 : 3 = 2150(l)
  2. Tuần: 34 Môn: Toán Bài 167 : ôn tập về đại lượng I- Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập, củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học(độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). - Rèn kĩ năng làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học. - Cửng cố về giải bài toán có liên qaun đến các đại lượng đã học. I. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò thời gian A. KTBC: 5’ 2 HS làm: (?) Nêu cách tính? 10712 : 4 (?) Nêu cách đặt tính? 3058 x 6 B.Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ 2. Thực hành: * Bài 1(tr 172): Củng cố về đổi đơn - HS nêu yêu cầu 32’ vị đo độ dài 1 HS lên làm (?) Nêu cách làm - Vì 7m 3cm = 703cm, nên B đúng * Bài 2(tr 173): Củng cố về đơn vị - HS nêu yêu cầu đo khối lượng - HS quan sát hình vẽ SGK, hỏi- đáp trong cặp đôi - HS hỏi- đáp trước lớp. (?) Vì sao biết quả cam nặng 300g? 200g + 100g = 300g (?) Làm thế nào để biết quả đu đủ 700g – 300g = 400g nặng hơn quả cam 400g? * Bài 3: Củng cố số đo thời gian - HS nêu yêu cầu. 1 HS lên gắn kim đồng hồ - HS trả lời ý b: 15 phút (?) Nêu cách tính thời gian Lan đi từ nhà đến trường? * Bài 4: Củng cố giải toán về tiền - HS nêu yêu cầu Việt Nam. (?) Bài cho biết gì? - HS nêu (?) Bài hỏi gì? - HS nêu 1 HS lên làm bảng, lớp làm vở Bình có số tiền là: 200 x 2 = 4000(đồng) Bình còn lại số tiền là: 4000- 2700 = 1300(đồng) (?) Dạng toán? Đáp số: 1300 đồng
  3. Tuần: 34 Môn: Toán Bài 168 : ôn tập về hình học I- Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập, củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. - Ôn tập, củng cố tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Giáo dục HS sự chính xác. II. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS làm bài tập 4(trang 173) B. Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ - GV giới thiệu 3 Thực hành - Bài 1(trang 174): a. Củng cố về - HS nêu yêu cầu. 32’ góc vuông 1 HS lên làm 2- 3 HS nêu kết quả: Có 7 góc vuông b. Củng cố về trung điểm của đoạn - HS trả lời thẳng (?) Vì sao trung điểm của đoạn - Vì: AM = BM, EN = DN thẳng AB là M(của đoạn thẳng ED là N)? c. Củng cố về trung điểm của đoạn - HS làm thẳng (?) Vì sao I là trung điểm của đoạn AI = EI thẳng AE(K là trung điểm của đoạn MK = NK thẳng MN)? * Bài 2: Củng cố tính chu vi hình - HS nêu yêu cầu tam giác 1HS lên làm (?) Nêu cách tính? * Bài 3: Củng cố giải toán về tính - HS nêu yêu cầu chu vi hình chữ nhật (?) Bài cho biết gì? - HS nêu (?) Bài hỏi gì? - HS nêu 1 HS lên giải Chu vi mảnh đất là: (125 + 68) x 2= 386(m) Đáp số: 386 m (?) Dạng toán? - HS nêu (?) Nêu cách tính chu vi hình chữ - HS nêu nhật? * Bài 4: - HS nêu yêu cầu
  4. Tuần: 34 Môn: Toán Bài 169 : ôn tập về hình học(Tiếp) I- Mục tiêu: Giúp HS: - Ôn tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật. - HS làm đúng, nhanh, nắm chắc cách tính diện tích hình vuông, diịen tích hình chữ nhật. - Giáo dục HS sự chính xác. II. Đồ dùng: - GV: sgk, bảng phụ - HS: sgk, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS làm bài tập 3 trang 174 (?) Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? B. Bài mới:33’ 1. GTB: 1’ 3 Thực hành - Bài 1(trang 174): Củng cố tính - HS nêu yêu cầu. 32’ diện tích một hình 1 HS lên làm (?) Vì sao diện tích hình A là - Có 8 ô vuông diện tích 1cm2 8cm2? * Bài 2(trang 175): Củng cố tính - HS nêu yêu cầu chu vi hình chữ nhật, chu vi hình 2 HS lên làm vuông, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (?) Nêu cách tính chu vi hình chữ - HS nêu nhật, chu vi hình vuông? (?) Nêu cách tính diện tích hình - HS nêu chữ nhật, diện tích hình vuông? * Bài 3: Củng cố tính diện tích một - HS nêu yêu cầu hình 1 HS làm A 6cm B 6cm 3cm M 3cm C 9cm D N Hình H Diện tích hình ABCD cộng diện tích hình IMND bằng diện tích hình H và bằng:
  5. Tuần: 34 Môn: Toán Bài 170: ôn tập về giải toán I- Mục tiêu: Giúp HS - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính - HS làm thành thạo. - Giáo dục HS sự chính xác. I- Đồ dùng: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở III- Các hoạt động dạy học: Nội dung- thời Hoạt động của thầy Hoạt động của trò gian A. KTBC: 5’ 1 HS làm bài tập 2b trang 175 B. Bài mới: 33’ 1. GTB: 1’ 3. Thực hành : * Bài 1(trang 176): Củng cố giải - HS nêu yêu cầu. 32 phút bài toán bằng hai phép tính (?) Bài cho biết gì? - HS nêu (?) Bài hỏi gì? - HS nêu 1HS lên tóm tắt và giải 5236 người 87 người 75 người người? Bài giải * Cách 1: Số dân năm ngoái là: 5236 + 87 = 5323(người) Số dân năm nay là: 5325 + 75 = 5398(người) (?) Cách khác? Đáp số: 5398 người * Cách 2: Số dân tăng sau hai năm là: 87 + 75 = 162(người) Số dân năn nay là: 5236 + 162 = 5398(người) (?) Dạng toán? Đáp số: 5398 người - HS nêu * Bài 2: Củng cố giải toán về tìm - HS nêu yêu cầu. một trong các phần bằng nhau của một số (?) Bài cho biết gì? - HS nêu (?) Bài hỏi gì? - HS nêu 1HS lên tóm tắt và giải