Hướng dẫn ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

doc 10 trang Bích Hường 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_on_tap_mon_toan_hoc_lop_6_truong_ptdtbt_thcs_hong.doc

Nội dung text: Hướng dẫn ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

  1. HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP MÔN TOÁN 6 I. KHỐI 6 MÔN Bài chủ đề, Nội HƯỚNG DẪN CỦA YÊU CẦU CẦN ĐẠT TÀI LIỆU THỜI GIAN dung tự học GIÁO VIÊN HỌC TẬP HOÀN THIỆN SỐ HỌC – HỌC KÌ I TOÁN Chủ đề 1: Tập - Xem lại cách viết tập Làm các bài tập SGK Trước ngày hợp hợp. Bài 1. Cho tập hợp A các số tự 07/02/2020 - Tính số phần tử của nhiên nhỏ hơn 5. Hãy viết tập hợp A tập hợp. theo 2 cách ( Kiến thức: Các kí hiệu, Bài 2. Viết tập hợp các chữ cái trong cách viết tập hợp, số từ “ TOÁN HỌC” phần tử của tập hợp, tập Bài 3. Cho tập hợp ¥ và ¥ * ). B= 1;2;3;4;5;6. Điền kí hiệu , vào ô vuông cho đúng: a) 8 A b) 4 A c) 5 A . 1
  2. Chủ đề 2: Xem lại Thực hiện phép tính. Bài 1: Thực hiện phép tính Trước ngày Phép cộng, trừ, (cộng, trừ, nhân, chia, nâng a) 84 – 144 : 12 15/02/2020 nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên) b) 2.32 100 :52 lên lũy thừa của số - Bài toán tìm x dạng đơn 2 c) 85 4 (35 23) tự nhiên giản. ( Kiến thức trọng tâm: Phép Bài 2: Tính nhanh cộng, trừ, nhân số tự nhiên; a) 53 + 17 + 47 phép chia hết; các tính chất b) 4.11.25 của phép cộng và phép nhân; c) 25. 32 + 25. 68 nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ d) 17. 72 - 52.17 số; thứ tự thực hiện các phép Bài 3: Tìm x tính) a) x – 35 = 68 b) 150 – x = 120 SGK c) x : 5 = 23 d) 6. x = 90 Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết a)(2x- 18) : 3 = 12 b) 23 + 3x = 56 :53 Bài 6. Tính giá trị của biểu thức 1200 – ( 150 . 2+ 180 . 3 + 180.2 :3) Chủ đề 3: Dấu -Xem lại các dấu hiệu Bài 1: Cho các số sau : 213 ; 1234 ; Trước ngày hiệu chia hết chia hết cho 2, 3, 5, 9 135 ; 90. 25/2/2020 Xác định một số, 1 tổng, a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5 SGK 1 hiệu đã cho có chia hết c) Số nào chia hết cho 3 cho 2,3,5,9 hay không. d) Số nào chia hết cho 9 - Tìm 1 số thỏa mãn một e) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 2
  3. điều kiện chia hết nào Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để số đó. 15* ( Kiến thức trọng tâm: a) Chia hết cho 2 Tính chất chia hết của b) Chia hết cho 5 một tổng; dấu hiệu chia c) Chia hết cho 3 d) Chia hết cho 9 hết cho 2, 3, 5, 9) Chủ đề 4: Ước và - Phân tích ra TSNT trong Bài 1. Phân tích các số sau ra thừa Trước ngày bội, ƯC, BC, trường hợp đơn giản. số nguyên tố : 5/3/2020 ƯCLN, BCNN - Tìm ước, bội của một số; a) 16 b) 18 các ƯC, BC của 2 hay 3 c) 32 d) 60 số đơn giản. Bài 2: Tìm ƯCLN của - Tìm ƯCLN, BCNN của a) 12 và 15 b ) 24 và 32 2 hay 3 số trong các c) 45 và 60 trường hợp đơn giản d) 6, 12, 18 e) 20, 25, 28 - Bài toán vận dụng về g) 80, 120 ƯCLN, BCNN Bài 3: Tìm BCNN của ( Kiến thức trọng tâm: Khái a ) 12 và 16 b) 8, 9, 10 niệm ước, bội; cách tìm ước và c) 11, 15 d) 40 và 60 bội; Số nguyên tố, hợp số; phân tích một số ra thừa số nguyên tố; khái niệm ƯC, BC, UCLN, BCNN; Cách tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số) Chủ đề 5: Số - Nhận biết số âm, số Bài 1. Tính: Trước ngày nguyên. Các phép dương; so sánh; sắp xếp a) 27 ( 52) ; b) ( 7) ( 14) ; c) ( 12) 15/3/202012 ; tính với số nguyên các số nguyên; d) ( 73) 0 ; e) 18 ( 12) . - Tìm được số đối, giá trị tuyệt đối; Bài 2. Tính: a) 12 17 b) 21 ( 24) c) ( 13) 29 3
  4. - Thực hiện phép d) ( 35) ( 48) e) 25 (17 39) . tính.(cộng, trừ số nguyên Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: đúng quy tắc phép tính, a) x+(-16), biết x= - 4. đúng quy tắc dấu ngoặc) b) x - (- 43), biết x = - 21 c) x - (- 37), biết x= 58. d) x+(- 123), biết x = 89 Bài 4.Tính nhanh các tổng sau: a) ( 17) 6 17 b) (7 15) (26 7 15) c) (12 19 17) (12 17) Bài 5: Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) ( 56 + 38) + ( 212 – 56 – 38) b) (43 – 51 + 64) – ( 43 + 64 Bài 6: Hãy a. Viết tổng của ba số nguyên: 12; (- 16) và x b. Tìm x, biết tổng trên bằng 10 Bài 7. Tìm số nguyên x, biết: a) 5 x 9 b) x 8 3 8 c) x ( 4) 1 HÌNH HỌC – HỌC KỲ I CHỦ ĐỀ 1: Đoạn - Đọc đúng hình Bài 1: Cho hình sau Trước ngày thẳng - Vẽ và kí hiệu đúng hình A . . B 10/3/2020 - Đo được số đo độ dài đoạn thẳng - Vận dụng đẳng thức AM + . MB = AB, trung điểm của C SGK đoạn thẳng để giải bài tập hình. (Hình 1) (Kiến thức trọng tâm: Điểm ? Em hiểu về hình vẽ trên như thuộc đường thẳng, điểm 4
  5. không thuộc đường thẳng; thế nào Hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song; Ba điểm ? Hình vẽ trên gồm mấy điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; đoạn thẳng, độ đó là những điểm nào dài đoạn thẳng; vẽ đoạn ? Hãy vẽ thêm 2 điểm khác các thẳng; tia; đẳng thức AM + điểm trên MB = AB; trung điểm của Bài 2: Quan sát hình 2 và cho đoạn thẳng) biết? Em có nhận xét gì về hai phía của một đường thẳng a b ( hình 2) ? Hãy vẽ đường thẳng AB có độ dài là 3 cm Bài 3: Cho hình vẽ sau M . . B A . a . N 5
  6. ?Trong hình vẽ sau có những điểm nào? Có đường thẳng nào ? Có điểm nào nằm trên, điểm nào không nằm trên đường thẳng đã cho? ? Mỗi đường thẳng a xác định có thể có bao nhiêu điểm thuộc nó ? Có bao nhiêu điểm không thuộc nó ? Vẽ đường thẳng b. Vẽ điểm A thuộc đường thẳng b; vẽ điểm C không thuộc đường thẳng b. Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng b tại điểm B. Bài 4: Cho điểm B A vẽ đường thẳng đi qua cả A và B A B . . ? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua A? Có bao nhiêu đường thẳng đi qua cả A và B ? Hãy mô tả cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B 6
  7. ? Cho hai điểm M, N vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và N. Hỏi vẽ được mấy đường thẳng đi qua M và N? Em nào vẽ được nhiều đường ? Qua hai điểm cho trước ta vẽ được mấy đường thẳng Bài 5: Cho điểm B A vẽ đường thẳng đi qua cả A và B A B . . ? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua A? Có bao nhiêu đường thẳng đi qua cả A và B ? Hãy mô tả cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ? Cho hai điểm M, N vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và N. Hỏi vẽ được mấy đường thẳng đi qua M và N? Em nào vẽ được nhiều đường ? Qua hai điểm cho trước ta vẽ được mấy đường thẳng Bài 6 . Vẽ đường thẳng y. Vẽ điểm A thuộc đường thẳng y; 7
  8. vẽ điểm M không thuộc đường thẳng y. Vẽ đường thẳng x cắt đường thẳng y tại điểm N Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm. Nói rõ cách vẽ Bài 8. Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Bài 9. Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN=3cm; NK=6cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK. Bài 10. Cho đoạn thằng AB dài 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=1cm. a) Tính CB; b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD=2cm. Tính CD. Bài 11. Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA=2cm; OB=4cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và OB. c) Điểm A có là trung điểm của 8
  9. đoạn thẳng OB không? Vì sao? SỐ HỌC – HỌC KỲ II CHỦ ĐỀ 6 - Thực hiện phép Bài 1. Thực hiện phép tính: Trước ngày Các phép tính với tính.(cộng, trừ, nhân hai a) ( 2).5 b) 7.( 6) c) (- 15/-3/20205) . 0 số nguyên số nguyên đúng quy tắc Bài 2. phép tính, đúng quy tắc 1) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự dấu ngoặc; đúng thứ tự tăng dần: các phép tính) -3 ;5;-17; 0 . - Bài toán tìm x (đúng 2) Tìm số đối của các số sau: a) - 7; quan hệ phép tính, đúng b) 24. quy tắc chuyển vế) Bài 3. Thực hiện phép tính: ( Kiến thức trọng tâm: phép a) ( 15) 30 ; nhân số nguyên cùng dấu, b) ( 40) ( 18) ; khác dấu; quy tắc chuyển vế) c) 0 + ( - 76) d) ( - 64) + 54 e) 13 ( 7) . Bài 4. Tính: a) 32 37 b) 41 ( 44) c) ( 13) 29 d) ( 27) ( 48) e) 34 (17 39) . Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: a) x+(-6), biết x= - 4. b) x - (- 13), biết x = - 21 c) x - (- 27), biết x= 58. d) x+(- 3), biết x = 89 Bài 6. Tìm số nguyên x, biết: a) 15 x 19 b) x 28 31 28 c) x ( 24) 19 a) x 10 24 2.x 6 42 . 9