Hướng dẫn sử dụng các thiết bị giáo dục theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
Thiết bị dạy học (TBDH) hay thiết bị giáo dục (TBGD), phuong tiện dạy. học... là một trong những điều kiện quan trọng nhất để thực hiện nội
dung giáo dục và phát triển học sinh (HS) trong quá trình dạy – học.
Cũng như các ngành học khác, đối với ngành học mầm non, thiết bị dạy
học mầm non (TBDHMN) giữ vai trò đặc biệt quan trọng vì nó vừa là nguồn tri thúc, vita là phương tiện truyền tải thông tin và điều khiển hoạt
động nhận thức của HS trong quá trình dạy học.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn sử dụng các thiết bị giáo dục theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- huong_dan_su_dung_cac_thiet_bi_giao_duc_theo_danh_muc_thiet.pdf
Nội dung text: Hướng dẫn sử dụng các thiết bị giáo dục theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
- TRẦN YẾN MAI MODULE mn 28 h−íng dÉn sö dông c¸c thiÕt bÞ gi¸o dôc theo danh môc thiÕt bÞ d¹y häc tèi thiÓu HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 9
- B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Cung c p cho GVMN k n ng s d ng m t s TBDHMN theo danh m c TBDH t i thi u và xác nh c vai trò c a chúng i v i s phát tri n c a tr m m non. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — N m c khái ni m v TBDH, TBDHMN. Nêu c các lo i hình TBDHMN và vai trò c a chúng i v i s phát tri n toàn di n c a tr . — N m c nh ng v n i m i c a GDMN và c i m phát tri n tâm lí, sinh lí c a tr có nh h ng n vi c s d ng TBDH. — Li t kê c Danh m c D C, TBDH t i thi u dùng cho GDMN và nh ng yêu c u s ph m i v i TBDHMN. 2. Về kĩ năng Bi t s d ng các TBGD theo danh m c TBDH t i thi u phù h p v i i u ki n l p mình. 3. Về thái độ Tham gia tích c c khi th c hành v s d ng TBDHMN. C. NỘI DUNG Nội dung 1 NHỮNG VẤN ĐỀ ĐỔI MỚI CỦA GIÁO DỤC MẦM NON VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN TÂM, SINH LÍ CỦA TRẺ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC (2 tiết) 1.1. Những vấn đề đổi mới của giáo dục mầm non B n ã và ang th c hi n i m i GDMN. B n hãy vi t ra nh ng v n c b n c a i m i GDMN b ng cách tr l i câu h i sau: Câu h i: Hãy nêu nh ng v n v i m i c a GDMN hi n nay. — M c tiêu ch ng trình: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 11
- ph i h p tay m t; tính kiên trì và b n b th c hi n nhi m v chu n b t t cho tr vào l p 1, hoàn toàn không nh n m nh vào vi c hình thành nh ng k n ng, ki n th c n l . N i dung ch ng trình : Ch ng trình không phân chia thành các môn h c nh tr c ây mà bao g m hai l nh l n ó là: 1) Nuôi d ng và ch m sóc s c kho , 2) Giáo d c, bao g m 5 l nh v c: giáo d c th ch t; phát tri n ngôn ng ; phát tri n ho t ng nh n th c; giáo d c tình c m và quan h xã h i; giáo d c th m m . Các l nh v c n i dung giáo d c trong ch ng trình c xây d ng theo h ng tích h p theo ch . H th ng các ch c m r ng d n phù h p v i t ng l a tu i, t b n thân a tr , gia ình c a tr , n tr ng m m non, môi tr ng t nhiên, c ng ng g n g i, t n c và th gi i. Logic xây d ng các ch không xu t phát t s phân chia ki n th c khoa h c theo b môn nh các c p h c ph thông mà xu t phát t s hình thành các thu c tính tâm lí và nh ng n ng l c chung nh t nh m phát tri n toàn di n nhân cách tr . Nh v y, n i dung giáo d c h ng n vi c giáo d c phát tri n tr mang tính tích h p và h ng n vi c hình thành và phát tri n k n ng c a tr . Hình th c t ch c và ph ng pháp giáo d c: Coi tr ng vi c t ch c môi tr ng cho tr ho t ng; s d ng có hi u qu các ph ng pháp giáo d c, phát huy tính ch ng, tích c c ho t ng t duy c a tr . c bi t, ph i t n d ng khai thác tri t các ph ng ti n, h c li u, v t li u có th tái s d ng có l p h c và t i a ph ng, các v t li u thiên nhiên, tránh tình tr ng d y chay. T ng b c cho tr ti p c n v i ti n b CNTT. i m i cách ánh giá: Coi tr ng khâu ánh giá quá trình cho tr s d ng D C d a trên s quan sát c a các cô v nh ng h ng thú, nhu c u, kh n ng, s ti n b trong quá trình tr s d ng D C, nh m i u ch nh k ho ch giáo d c phù h p và k p th i nh m nâng cao hi u qu s d ng D C, nâng cao ch t l ng giáo d c. Nh v y, vi c i m i n i dung ch ng trình c ng nh hình th c t ch c giáo d c tr ng m m non ã t vai trò c a TBDH v trí m i h t s c quan tr ng. Chúng tôi cho r ng ây là b c kh i u các cô nâng cao hi u qu s d ng TBDH tr ng m m non nói chung và l p m u giáo nói riêng. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 13
- th m chí t ng tu n), sau ó ch m l i và ng u, làm cho c th tr hài hoà, cân i. H c và h th n kinh c a tr phát tri n nhanh, song kh n ng làm vi c c a c b p và s c ch u ng c a h th n kinh còn nhi u h n ch . Do v y, vi c xác nh l ng v n ng, th i gian ho t ng cho tr c n c c bi t quan tâm. V tri giác: l a tu i m m non, tri giác có ch nh ã c hình thành nh ng ch a rõ r t. Ph i n cu i tu i m u giáo thì tri giác c a tr m i n nh. S tri giác c a tr ph thu c nhi u vào m c c m h ng. Khi tri giác, n u i t ng tri giác h p d n thì hi u qu c a tri giác s t ng lên rõ r t. M t khác, tr nh n th c th gi i b ng nhi u giác quan. Do v y, trong khi h ng d n giáo d c tr , c n cho tri giác i t ng b ng nhi u giác quan: th giác, xúc giác, thính giác, kh u giác, Trong quá trình ti p xúc v i i t ng, các giác quan c a tr th ng xuyên c rèn luy n, s t p trung chú ý c t ng c ng. n t ng c a D C c tr nh n bi t trong quá trình s d ng s theo tr trong su t quá trình nh n th c. V trí nh : Nh ã trình bày, tri giác có ch nh c a tr ang c hình thành nh ng ch a n nh. Trí nh tu i này c ng có c i m t ng t , m c dù trí nh có ch nh ã hình thành, nh ng trí nh không ch nh v n chi m u th . Cho nên GV ph i bi t thay i các hình th c ho t ng ch m sóc giáo d c, cùng v i nó là các hình th c s d ng D C, có nh v y m i t ng c ng s chú ý c a tr . V t duy: T duy tr c quan hành ng và t duy tr c quan hình t ng là lo i hình t duy chi m u th c a tr m m non. Do v y, D C là ph ng ti n quan tr ng tr thi t l p m i quan h gi a các s v t và hi n t ng trong khi h c, khi ch i, trong sinh ho t h ng ngày. V trí t ng t ng: Trí t ng t ng c a tr m m non khá phong phú. S d ng các D C vào các trò ch i th ng ngày, tr hình dung nh nó di n ra trong cu c s ng th t. Tr c m t tr , th gi i D C c ng có cu c s ng riêng. Tr có th trò chuy n, tâm s cùng D C, bi u l tình c m v i D C nh v i nh ng ng i b n thân thi t c a mình. D C chính là m t ph n không th thi u c c a tr . V ngôn ng : S phát tri n ngôn ng c a tr m m non khá nhanh: Tho t u là t p h p âm ch a thành ti ng (khi còn tu i b m), r i phát âm thành t rõ ti ng, nói c “câu” m t, hai t , d n d n là câu hoàn ch nh, Trong quá trình ti p xúc v i th gi i xung quanh, nh s giúp c a ng i l n, tr bi t g n t v i i t ng ho t ng. M t m t tr thông hi u l i nói c a ng i l n. M t m t khác, tr t hình thành ngôn ng HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 15
- B n hãy i chi u khái ni m v a nêu v i nh ng thông tin d i ây và t i u ch nh câu tr l i c a mình. THÔNG TIN PHẢN HỒI 2.1. Khái niệm thiết bị dạy học [4, 12, 13, 15] Theo Lotx Klinb ( c) thì TBDH (hay còn g i là DDH, TBGD, d ng c ) là t t c nh ng ph ng ti n v t ch t c n thi t cho GV và HS t ch c và ti n hành h p lí, có hi u qu quá trình giáo d ng và giáo d c các môn h c và c p h c. TBDH có m i quan h h u c v i ph ng pháp d y h c (PPDH). B n thân TBDH luôn luôn i li n v i PPDH và cùng v i nó là các hình th c t ch c d y h c. Qua các công trình nghiên c u tr c ây, theo PGS.TS. Tr n Ki u và PGS.TS. V Tr ng R : “TBDH là m t thu t ng ch m t v t th ho c m t t p h p i t ng v t ch t mà ng i GV s d ng v i t cách là ph ng ti n i u khi n ho t ng nh n th c c a HS. Còn i v i HS thì ó là ngu n tri th c, là các ph ng ti n giúp HS l nh h i các khái ni m, nh lu t, thuy t khoa h c, hình thành h các k n ng, k x o, m b o vi c giáo d c, ph c v m c ích d y h c và giáo d c”. TBDH cùng hi u qu s d ng c a chúng xác nh và ph n ánh trình d y h c trong nhà tr ng các th i i giáo d c khác nhau. Ngày nay, v i s phát tri n c a khoa h c công ngh cùng v i nh ng quan ni m d y h c m i, TBDH là m t thành t không th thi u c trong quá trình giáo d c. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 17
- làm quen v i b môn t o hình. ó là làm quen v i nh ng thao tác n gi n nh : l n tròn, n b t, t o nên chùm qu chín , hay nh ng chi c bánh vàng th m. Ho c v lên nh ng nét th ng, xiên, u n l n, t o nên nh ng c n m a, nh ng t sóng bi n dâng trào, ây là nh ng ho t ng r t b ích cho vi c luy n t p s khéo léo c a ôi bàn tay và là i u ki n c n thi t cho các thao tác trí óc c th c hi n thu n l i khi tr lên l p m t, c bi t là nh ng chú r i ng ngh nh, m t ng i b n ch i thân thi t v i tr nh , ng th i l i là nhân v t không th thi u c khi cô giáo cho tr làm quen v i v n h c qua nh ng câu chuy n c tích lí thú, qua nh ng v n th , bài hát. Tr h c các quy t c l ngh a i th ng m t cách t nhiên mà sâu l ng, T t c nh ng ch i cho tr làm quen v i các ho t ng có ch ích ó chính là nh ng TBDH ã c cách i u g n g i phù h p v i nh n th c, phù h p v i t duy tr c quan c a tr . Cho nên s khác bi t v s d ng các TBDH l a tu i này v i các c p h c l n h n ó là không phân bi t DDH và ch i, nó luôn luôn i li n, k t h p, g n bó, h tr , giúp tr ho t ng tìm hi u và khám phá môi tr ng xã h i và t nhiên xung quanh tr . Do v y TBDH c a tr l a tu i m m non chính là D C. D C v i l a tu i này không nh ng làm tho mãn nhu c u ho t ng c a tr mà nó còn có tác d ng r t l n n s phát tri n m i m t c a tr nh th ch t, nh n th c, ngôn ng , tình c m — xã h i và th m m , T ó giúp hình thành và phát tri n toàn di n nhân cách. S d ng t t TBDH trong nhà tr ng m m non chính là t ch c cho tr th c hi n úng ph ng châm d y h c l a tu i ti n h c ng “h c mà ch i, ch i mà h c” m t cách có hi u qu . 2.3. Các loại hình thiết bị dạy học mầm non [15] TBDH r t a d ng và phong phú, vi c phân lo i chúng là khá ph c t p, tùy thu c vào các h tiêu chí dùng phân lo i chúng. Có nhi u tác gi ã a ra nhi u cách phân lo i khác nhau, m i cách u có nh ng u i m và h n ch riêng. Tài li u: “M t s v n lí lu n và th c ti n c a vi c xây d ng, s d ng CSVC và thi t b d y — h c tr ng ph thông Vi t Nam” do Tr n Qu c c (ch biên) a ra 4 s phân lo i h th ng CSVC và TBDH tr ng ph thông nh sau: Tr c h t, h th ng CSVC — TBDH bao g m hai nhóm l n: CSVC và TBDH. CSVC tr ng ph thông bao g m: tr ng s , g và các thi t b dùng chung. Tr ng s g m các kh i h c t p, kh i lao ng th c hành, th d c th thao, ph c v h c t p, ph c v sinh ho t, sân ch i, ru ng HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ GIÁO DỤC THEO DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU | 19