Hướng dẫn tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid 19 - Môn Toán học Khối 7 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

doc 9 trang Bích Hường 13/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid 19 - Môn Toán học Khối 7 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_tu_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_phong_dich_covi.doc

Nội dung text: Hướng dẫn tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid 19 - Môn Toán học Khối 7 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

  1. PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS HỒNG THU PHỤ LỤC Hướng dẫn học sinh tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng chống dịch Covid 19 Khối 7: Nội dung kiến thức đã Tài liệu Thời gian Môn Hướng dẫn của GV Yêu cầu cần đạt học cần ôn học tập hoàn thiện tập Toán I. Chủ đề : Bài 1: Thực hiện phép tính Về kiến thức : Sgk + vở 15/03/2020 Bài toán liên 2 1 ghi a, - Nắm được quy tắc của phép cộng, quan đến số 3 4 phép trừ, phép nhân, phép chia và hữu tỉ 1 3 b) phép lũy thừa; tính chất dãy tỉ số bằng 2 7 nhau. 2 3 c)  Về kĩ năng: 3 5 3 6 + Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi d) : để thực hiện phép tính 7 5 + Biết sử dụng tính chất dãy tỉ số e, ( 2)2.( 2)3 bằng nhau để giải các bài toán tìm x .
  2. 3 1 1 f) 9. 3 3 Bài 2: Tính nhanh a, ( - 6,37) . 0,4. 2.5 b) ( - 2,5) . ( - 4) . ( - 7,9) Bài 3: Tìm x biết 1 3 a) x 2 4 2 4 b) x 3 5 x 1 c) 3 3 5 1 d) x 2 Bài 4. Tìm x và y biết: x y a) và x + y = 15 2 3 x y b) và x - y = 9 5 2 Bài 5. Số bi của hai bạn Nam và Sơn tỷ
  3. lệ lần lượt với các số 4, 5. Tính số bi của mỗi bạn biết hai bạn có tất cả 18 viên bi. II. Chủ đề: Bài 1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ Về kiến thức: Hàm số và lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh cần nắm được công thức đồ thị trong bảng sau. biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại x -3 -1 1 2 5 lượng tỷ lệ thuận ( đại lượng tỉ lệ nghịch). y - Hiểu khái niệm hàm số Bài 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô - Hiểu khái niệm đồ thị hàm số y = ax trống trong bảng sau: (a  . x -2 -1 1 2 3 Về kĩ năng: y 6 - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số. Bài 3. Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính: f(1); f(-2); f(0). - Biết vẽ hệ trục tọa độ, chia khoảng cách trên hệ trục tọa độ. Bài 4: Vẽ đồ thị của các hàm số sau. - Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax a) y = x b) y = 3x c) y = -2x Bài 5. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị
  4. hàm số y = 2x? A(0; 0) ; B(1; 2) ; C(-2; -6) III. Chủ đề: Bài 1: Kết quả điều tra về số con của 30 Về kiến thức: Thống kê gia đình thuộc 1 thôn được cho trong - Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số bảng sau. liệu thu thập được qua điều tra. 2 2 2 2 3 - Biết cách tính số trung bình cộng 2 2 2 1 0 theo công thức từ bảng đã lập 2 4 2 3 2 - Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được 1 3 2 3 4 mốt của dấu hiệu. 3 1 3 0 1 Về kỹ năng: 4 2 1 2 3 - HS biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Từ đó nhận xét. lập bảng tần số. - Biết vẽ biểu đồ, biết đọc biểu đồ ở b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên dạng đơn giản. về số con của các gia đình trong thôn trên? Số gia đình đông con tức có 3 con - Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trở lên chỉ chiếm một tỉ lệ bao nhiêu? trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. Bài 10 (SGK/14) Điểm kiểm tra Toán học kỳ I của HS lớp 7C được cho trong bảng sau
  5. Giá 1 2 3 4 5 6 7 8 trị x Tần 0 0 2 8 10 12 7 6 số n a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng c) Tính số điểm trung bình mà HS lớp 7C làm bài đạt được Bài 3 Tổng số áo sơ mi mà một cửa hàng bán trong một ngày được thống kê lại trong bảng như sau Cỡ áo 37 38 39 40 41 Số áo bán 4 7 10 3 1 được a)Dấu hiệu ở đây là gì? b)Số áo báo được là bao nhiêu
  6. c)Mốt của dấu hiệu là gì? d)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu IV: Chủ đề: Bài 1: Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cất Về kiến thức: Đường thẳng nhau tại O - Hs biết khái niệm hai góc đối đỉnh, vuông góc. a) Vẽ hình minh họa nắm được tính chất: Hai góc đối đỉnh Đường thẳng thì bằng nhau. song song. b) Kể tên cặp góc đối đỉnh trên hình - Đường trung trực của đoạn thẳng 0 c) Cho góc x’Oy’ = 47 , Tính số đo các - Tiên đề Ơclit về đường góc còn lại trên hình thẳng song song - Các góc so le trong, góc đồng vị Về kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hai đường thẳng song song, dần dần làm quen cách chứng minh hai đường thẳng song song. Bài 2. Cho đoạn thẳng CD dài 3 cm. - Vận dụng tiên đề ơ- clit để chứng Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng minh ba điểm thẳng hàng ấy. ¶ 0 Bài 3. Hình vẽ cho biết a//b và A4 = 37
  7. µ a) Tính B1 µ ¶ b) So sánh A1 và B4 ¶ c) Tính B2 Bài 47 SGK /98: Xem hình vẽ sau a) Vì sao a//b b) Tính số đo góc B, D V: Chủ đề: Bài tập 1: Tính số đo x, y trên hình vẽ Về kiến thức: Tam giác - Học sinh nắm được định lý về tổng ba góc trong một tam giác, định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
  8. A - Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác 100° bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng x bằng nhau, các góc bằng nhau 45° C - Năm được 3 trường hợp bẳng nhau B của hai tam giác H Về kỹ năng: - Biết vận dụng định lý để tính số đo góc của một tam giác. 55° x I K - Rèn luyện các khả năng phán đoán, nhận xét để kết luận hai tam giác bằng Bài tập 2: Cho ABC có AB = AC, nhau. điểm D là trung điểm của BC. Chứng minh: a, ABD = ACD. b, AD là phân giác của góc BAC Bài tập 3 :Cho hình vẽ D A B E
  9. Chứng minh rằng a) ADE = BDE b) D· AE B· DE Bài 4. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và C. Trên tia Oy lấy 2 điểm B và D sao cho OA = OB ; OC = OD. (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D). a. Chứng minh OAD = OBC b. So sánh 2 góc C· AD và C· BD. Bài 5. Cho ABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC. a. Chứng minh ABC = ABD b. Trên tia đối của tia AB, lấy điểm M. Chứng minh MBD = MBC.