Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 14 : Lớp em, Bài 3: Op – ôp - ơp

Giúp HS:

- Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Lớp em( họp tổ,nộp bài,lớp học…)

- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần op,ôp,ơp (họp tổ,nộp bài,lớp học, cửa chớp,tốp ca,chóp núi…)

doc 9 trang lananh 11/03/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 14 : Lớp em, Bài 3: Op – ôp - ơp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_14_lop_em_bai_3.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 14 : Lớp em, Bài 3: Op – ôp - ơp

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 14 : LỚP EM Bài: op – ôp - ơp I.MỤC TIÊU Giúp HS: - Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Lớp em( họp tổ,nộp bài,lớp học ) - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần op,ôp,ơp (họp tổ,nộp bài,lớp học, cửa chớp,tốp ca,chóp núi ) - Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần op,ôp,ơp. Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “p”. - Viết được các vần op,ôp,ơp và các tiếng, từ ngữ có các vần op,ôp,ơp. - Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản. - Tập đọc bằng mắt tăng, tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản. - Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài học, biết nói lời cảm ơn. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - SHS, VTV, SGV - Thẻ từ, chữ có các vần am, ăm, âm - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề( nếu có) - Video một số hoạt động có các sự vật, hoạt động có tên gọi chứa vần có âm cuối/p/ ( nếu có). - Tranh chủ đề ( nếu có). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  2. Tranh vẽ cảnh gì? - Lớp học Trên bảng vẽ cái gì? - Hộp quà Đọc giúp cô dòng chữ trên bảng? - Góp quà tặng bạn vùng xa - HS nêu các tiếng đã tìm được (có - Lớp,hộp,góp op,ôp,ơp - GV giúp HS phát hiện ra các vần op,ôp,ơp - GV giới thiệu bài mới và - HS quan sát đọc lại tên bài quan sát chữ ghi tên bài (op,ôp,ơp). 3. Nhận diện vần, tiếng có từ mới 3.1 Nhận diện vần mới a. Nhận diện vần op - HS quan sát, phân tích vần op (gồm - HS quan sát âm o và âm p, âm o đứng trước âm p). - Cho HS đánh vần - HS đánh vần op: o –pờ - op. b. Nhận diện vần ôp ( tương tự như với vần op) c. Nhận diện vần ơp ( tương tự như với vần op d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần - Giống nhau: đều có âm p đứng cuối op,ôp,ơp . HS so sánh vần op,ôp,ơp vần. - Khác nhau: vần op có âm o đứng trước, vần ôp có âm ô đứng trước, vần - Sau khi HS nêu được các điểm giống ơp có âm ơ đứng trước. nhau nhắc HS cách phát âm. - Cho HS đọc lại vần op,ôp,ơp - HS đọc lại vần 3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng
  3. * Viết vần op và từ họp + Viết vần op - HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe cấu tạo của vần op: chữ op gồm chữ o đứng trước, chữ p đứng sau. - Cho HS viết vần op vào bảng con. - HS viết vào bảng con - Cho HS nhận xét bài viết của mình và - HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. + Viết từ họp - HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe cấu tạo từ họp: từ họp gồm chữ h đứng trước, vần op đứng sau. - HS viết từ họp vào bảng con - HS viết vào bảng con - Cho HS nhận xét bài viết của mình và - HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. - GV NX * Viết vần ôp và từ nộp bài ( tương tự viết op, họp) * Viết vần ơp và từ lớp ( tương tự viết op, họp) 4.2 Viết vào vở tập viết - Viết vào VTV: op, họp, ôp, nộp, ơp, - HS viết : op, họp, ôp, nộp, ơp, lớp. lớp. - HS nhận xét bài mình, bài bạn - Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài bạn, sửa lỗi nếu có. - HS tự đánh giá - Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. 4.3 Tập viết hạ cỡ chữ
  4. 2.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng - Cho HS quan sát các tranh rút ra các từ - HS quan sát rút ra các từ: “ cửa chớp, mở rộng chứa vần op,ôp,ơp tốp ca, chóp núi” - GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc trơn các từ mở rộng chứa vần op,ôp,ơp “ cửa chớp, tốp ca, chóp núi” - HS đánh vần, đọc trơn các từ : cửa - Cho HS giải nghĩa của các từ mở rộng chớp, tốp ca, chóp núi” và đặt câu với một, hai từ mở rộng -GVNX- chốt ý - HS giải nghĩa từ theo hiểu biết của - Cửa chớp: là những thanh gỗ dẹp xếp mình song song và chếch nghiêng 45 độ dùng để cản ánh nắng và không bị hắt mưa. - HS nhận xét góp ý cho bạn - Tốp ca: một nhóm người khoảng từ 3 - HS quan sát và lắng nghe GV giải em trở lên. nghĩa từ. - Chóp núi: phần ở trên cùng của đỉnh núi có dạng hình nón . - Cho HS tìm thêm các từ có chứa vần op,ôp,ơp và đặt câu. 2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài
  5. tuần) - HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài ip, up)