Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 5: Ở nhà

Giúp học sinh : 

1.Từ những kinh nghiệm hoạt động ,ngôn ngữ của bản thân ,nói về hoạt động diễn ra khi ở nhà , nói về những cách gọi chó mèo (Mi, Ki, Lu ).

-  Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề (và tranh chủ đề,nếu có ), gọi ra vào sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề ở nhà ( thỏ , cá trê, cá rô,rùa,cửa)

- Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên chứa t, th , nh ( tê tê, tổ chim , thỏ , nhà )

2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của t, th,nh, nhận diện ,cấu  tạo tiếng , đánh vần đồng thanh lớn tủ , nhỏ, nhà và ghép tiếng đơn giản chứa t, th,nh

docx 31 trang lananh 11/03/2023 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 5: Ở nhà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_5_o_nha.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 5: Ở nhà

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 5: Ở NHÀ BÀI 1 : T, t , th , nh I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh : 1.Từ những kinh nghiệm hoạt động ,ngôn ngữ của bản thân ,nói về hoạt động diễn ra khi ở nhà , nói về những cách gọi chó mèo (Mi, Ki, Lu ). - Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề (và tranh chủ đề,nếu có ), gọi ra vào sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề ở nhà ( thỏ , cá trê, cá rô,rùa,cửa) - Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên chứa t, th , nh ( tê tê, tổ chim , thỏ , nhà ) 2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của t, th,nh, nhận diện ,cấu tạo tiếng , đánh vần đồng thanh lớn tủ , nhỏ, nhà và ghép tiếng đơn giản chứa t, th,nh 3.Viết được các chữ t, th , nh và các tiếng,từ có t, th, nh (tủ, thỏ, nhà) 4.Đánh vần nhỏ các tiếng , từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ đó; được doạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản. 5.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -SHS, VTV, VBT, SGV -Thẻ chữ t, th, nh -Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ ( tủ, thỏ, nhà) -Tranh chủ đề. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  2. tưới hoa , tê tê đào đất thì các con vật này phải đang ở đâu ? - HS nhắc lại tên chủ đề . ➢ Gv rút ra tên chủ đề : Ở NHÀ . • Gv yêu cầu HS tìm điểm giống - - HS phát hiện điểm giống nhau giữa nhau giữa các tiếng đã tìm được : các tiếng là có âm, th, nh. tổ, tê tê ,thỏ,chùm nho, nhà . ➢ GV giới thiệu bài : (t, th, nh). - - HS quan sát và lắng nghe . 3. Nhận diện âm chữ mới , tiêng có âm chữ mới : Mục tiêu : Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của t, th,nh, nhận diện ,cấu tạo tiếng , - HS quan sát và lắng nghe . Phương pháp : 3.1. Nhận diện âm chữ mới : - HS luyện đọc . a. Nhận diện âm chữ t : - GV hướng dẫn HS quan sát chữ t in thường và in hoa. -Gv hướng dẫn hs luyện đọc chữ t . b . Nhận diện âm chữ th ( tương tự như chữ t ) c. Nhận diện âm chữ nh ( tương tự - HS quan sát và trả lời câu hỏi . như chữ t ) 3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình • Tiếng tủ gồm : âm t đứng trước , tiếng : t, th,nh . âm u đứng sau , dấu hỏi bên trên - Gv hướng dẫn hs quan sát mô hình âm u . đánh vần tiếng tủ. • tờ – u –tu- hỏi –tủ . • Yêu cầu hs phân tích tiếng tủ . • Yêu cầu hs đánh vần tiếng tủ .
  3. Cầu hs viết vào bảng con . -Gv gọi một vài em lên bảng để cho lớp -Hs viết vào bảng con. nhận xét . -Gv hướng dẫn hs viết các chữ còn lại -Hs quan sát và nhận xét . tủ, th, thỏ, nh, nhà ( tiến hành tương tự các bước như trên ) b. Viết vào vở tập viết. - Gv nêu yêu cầu của bài viết . - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi , cách Hs nhắc lại tư thế ngồi viết . đặt vở . - Gv theo dõi , giúp đỡ hs . - Gv yêu cầu hs nhận xét đánh giá bài -Hs chọn biểu tượng đánh giá phù hợp. làm của mình và của bạn. TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 6.Luyện tập đánh vần , đọc trơn. Mục tiêu : Đánh vần nhỏ các tiếng , từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ đó; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản. Phương pháp: trực quan , vấn đáp , thực hành. Cách thực hiện: a.Đánh vần , đọc trơn các từ mở rộng ,hiểu nghĩa các từ mở rộng. -Gv yêu cầu hs quan sát tranh ở sách -Hs quan sát và trả lời . trang 51 và trả lời : • Tranh 1: trong tranh em thấy có • Con tê tê , trong từ tê tê có âm t em
  4. • Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc • Thỏ có nho . Mi và Lu có cá kho . bài ứng dụng. • Trong bài , Thỏ có gì ? những ai • Thỏ có nho , Mi và Lu thì có cá có cá kho ? kho . ➢ Khi ở nhà, Thỏ , Mi, Lu biết phụ giúp cha mẹ công việc nhà nên được thưởng nho và cá kho . Các em phải học hỏi Thỏ , Mi và Lu nhe . 7.Hoạt động mở rộng: Mục tiêu : giúp hs được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học, có nội dung liên quan đến nội dung bài học . Phương pháp: trực quan , vấn đáp , thực hành. Cách thực hiện: - Gv yêu cầu hs quan sát tranh mở rộng -Hs quan sát và trả lời . và hỏi : • Trong tranh có những con vật nào • Trong tranh có tôm, thằn lằn, • Em có thích những con vật đó nhím . không ? Vì sao ? • Em thích nhất là con tôm . Vì thịt • Em hãy đặt một câu nói về một tôm rất bổ dưỡng. trong ba con vật có trong tranh . -Gv nhận xét . 8. Củng cố : - Yêu cầu cả lớp đọc lại bài . -Hs đọc . - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà xem trước bài học : r, tr
  5. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5. 1.Ổn định lớp và kiếm tra bài cũ: 6. Mục tiêu:giúp hs ôn lại và khắc sâu -3 Hs thực hiện theo yêu cầu của gv. kiến thức . 7. Phương pháp :trực quan , vấn đáp. 8. Cách thực hiện : - Yêu cầu hs : Lớp theo dõi và nhận xét . + 1 HS đọc lại bài ở trang 50. + 1 Hs viết từ : thỏ , nhà. + 1 hs đặt câu (nói) một số từ có chứa -HS quan sát và trả lời cá nhân : âm r, tr. - GV nhận xét và tuyên dương 2. Khởi động: Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để bắt đầu bài học . Phương pháp :trực quan , vấn đáp. Cách thực hiện: - Yêu cầu HS mở SHS, trang 52 , quan sát tranh và trả lời các câu hỏi : • Trong tranh , em thấy có những • Em thấy trong tranh có : tre, trâu, con vật, đồ vật nào ? ( gv ghi lại cá trê, rùa ,rổ . các tiếng hs nêu được ) • Tiếng rùa, rổ có âm gì giống nhau • Có âm r giống nhau. ? • Tiếng tre, trâu, có âm gì giống • Có âm tr giống nhau. nhau ? - Gv dẫn dắt, giới thiệu bài 3. Nhận diện âm chữ mới , tiêng có âm chữ mới : Mục tiêu : Nhận diện sự tương hợp
  6. trang 52 và nêu ra từ khoá . thỏ , nhà . - Gv yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn từ -Hs luyện đọc theo nhóm . khoá theo nhóm 2 . - Gọi một sô nhóm đọc to cho các nhóm -Hs đọc . nhận xét . - Gv nhận xét và tuyên dương. 5. Tập viết : Mục tiêu : Viết được các chữ và các tiếng, từ có vần ua-ưa . Phương pháp: trực quan, thực hành. Cách thực hiện : a. Hướng dẫn hs viết vào bảng con : - Gv dán mẫu chữ r lên bảng , yêu cầu -Hs quan sát và trả lời . hs nêu : • Chữ r gồm mấy nét cơ bản , đó là những nét nào ? • Chữ t cao bao nhiêu ô ? -Gv viết mẫu , yêu cầu hs quan sát . Yêu Cầu hs viết vào bảng con . -Gv gọi một vài em lên bảng để cho lớp -Hs viết vào bảng con. nhận xét . -Gv hướng dẫn hs viết các chữ còn lại -Hs quan sát và nhận xét . :rổ, tre ( tiến hành tương tự các bước như trên ) HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 6.Luyện tập đánh vần , đọc trơn. Mục tiêu : Đánh vần nhỏ các tiếng , từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ đó; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của
  7. - Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm -Cả lớp đọc. được. b.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng. -Gv yêu cầu 1 hs HTT đọc bài ứng -1 hs đọc , cả lớp đọc thầm . dụng. -Gv đọc mẫu và hỏi hs : -Hs trả lời : • Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới • Rá , cá trê. học có trong bài đọc . • Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn • Hs đọc tiếng rá, cá trê . • Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc • Thỏ ghi chữ rá . Mi và Lu ghi bài ứng dụng. chữ cá trê . • Trong bài , Thỏ ghi chữ gì ? • Thỏ ghi chữ rá , Mi và Lu ghi chữ những ai ghi chữ cá trê ? cá trê. ➢ Gv giáo dục hs : Khi ở nhà, Thỏ , Mi, Lu biết phụ giúp cha mẹ công việc nhà còn biết tự học nữa . Thật đáng khen . 7.Hoạt động mở rộng: Mục tiêu : giúp hs được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học, có nội dung liên quan đến nội dung bài học . Phương pháp: trực quan , vấn đáp , thực hành. Cách thực hiện: - Gv yêu cầu hs quan sát tranh mở rộng -Hs quan sát và trả lời . và hỏi : • Trong tranh vẽ những ai? • Các bạn nhỏ .
  8. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 5: Ở NHÀ BÀI 3 : ia I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh : 1.Từ những kinh nghiệm hoạt động ,ngôn ngữ của bản thân ,nói về hoạt động diễn ra khi ở nhà , nói về những con vật , đồ dùng trong. - Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề , gọi ra và sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề ở nhà ( mía , nĩa, cá lia thia , ) - Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên chứa ia . 2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ia, nhận diện ,cấu tạo tiếng , đánh vần đồng thanh tiếng mía và ghép tiếng đơn giản chứa vần ia . 3.Viết được các chữ và các tiếng,từ có vần ia . 4.Đánh vần nhỏ các tiếng , từ mở rộng và hiểu nghĩa các từ đó; được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản. 5.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -SHS, VTV, VBT, SGV -Thẻ chữ . -Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ . -Tranh khởi động. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  9. Cách thực hiện : 1. Nhận diện vần ia : - GV hướng dẫn HS quan sát ia in - HS quan sát và lắng nghe . thường và in hoa. -Gv hướng dẫn hs luyện đọc vần ia . - HS luyện đọc . 2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng : . - Gv hướng dẫn hs quan sát mô hình - HS quan sát và trả lời câu hỏi . đánh vần tiếng . mía • Yêu cầu hs phân tích tiếng mía . • Tiếng mía gồm : âm m đứng trước , vần ia đứng sau , dấu sắc bên trên âm i . • Yêu cầu hs đánh vần tiếng rổ . • Mờ – ia – mia – sắc – mía . -Gv nhận xét và yêu cầu nhiều HS đánh vần lại tiếng mía . 4. Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá . - Mục tiêu : giúp hs đánh vần đồng thanh lớn tiếng mía và ghép tiếng đơn giản chứa vần ia . - Phương pháp: trực quan , thực hành . - Cách thực hiện : -Hs quan sát và nêu : trong tranh có cây - Gv yêu cầu hs quan sát tranh Sách mía . trang 54 và nêu ra từ khoá . -Hs luyện đọc theo nhóm . - Gv yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn từ khoá theo nhóm 2 . -Hs đọc . - Gọi một sô nhóm đọc to cho các nhóm nhận xét . - Gv nhận xét và tuyên dương. 5. Tập viết :
  10. Phương pháp: trực quan , vấn đáp , thực hành. Cách thực hiện: a.Đánh vần , đọc trơn các từ mở rộng ,hiểu nghĩa các từ mở rộng. -Gv yêu cầu hs quan sát tranh ở sách -Hs quan sát và trả lời . trang 55 và trả lời : • Tranh 1: trong tranh em thấy có gì • Cái Rá , Có âm r vừa học. ? Trong tiếng rá có âm nào em vừa học ? • Tranh 2: trong tranh em thấy có • Cá rô , trong từ cá rô có âm r em con gì ? trong từ cá rô có âm nào vừa học . em vừa học ? • Tranh 3: trong tranh em thấy con • Gà tre , trong từ gà tre có âm tr em gì ? trong từ gà tre đỏ có âm nào vừa học . em vừa học ? • Tranh 4: trong tranh em thấy con • Cá trê , có âm tr vừa học . gì ? Trong từ cá trê có âm nào e vừa học ? - Yêu cầu hs gạch chân các âm vừa học -1hs lên bảng thực hiện yêu cầu. trong từ khoá . -Gv yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn các -Hs đọc( cá nhân , nhóm, đồng thanh cả từ khoá vừa tìm được . lớp) -Gv giải nghĩa các từ khoá . -Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 tìm -Hs thảo luận nhóm4 . thêm các tiếng mới có chứa r,tr . - Gọi một số nhóm trình bày , gv ghi lại -Một số nhóm lên trình bày . các tiếng , từ các nhóm vcừa tìm . -Gv nhận xét.