Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 6: Đi sở thú
Giúp học sinh :
1. Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề gợi ra (và tranh chủ đề,nếu có ), sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú ( đi sở thú, sẻ, xe, quạ,…)
- Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa p, ph ( pa nô, phở, cà phê, rạp chiếu phim,… )
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 6: Đi sở thú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_6_di_so_thu.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 6: Đi sở thú
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ BÀI 1 : P, p , ph I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh : 1. Biết trao đổi với bạn về sự vật , hoạt động được tên chủ đề gợi ra (và tranh chủ đề,nếu có ), sử dụng được một số từ khoá ,sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở thú ( đi sở thú, sẻ, xe, quạ, ) - Quan sát tranh khởi động,biết trao đổi với bạn về các sự vật,hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa p, ph ( pa nô, phở, cà phê, rạp chiếu phim, ) 2.Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của p,ph, nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn pa , phi và hiểu nghĩa của các từ pa nô, phi ngựa. 3.Viết được các chữ p, ph và các tiếng từ có p,ph (pa nô, phi ngựa ) 4.Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. 5.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -SHS, VTV, VBT, SGV -Thẻ chữ p,ph. -Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ ( pa nô, pi- a-nô, cà phê, đĩa pha lê, cá rô phi, ) -Tranh chủ đề. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- ngựa. Phương pháp: trực quan , vấn đáp. 3.1. Nhận diện âm chữ mới : a. Nhận diện âm chữ p : - HS quan sát và lắng nghe . - GV hướng dẫn HS quan sát chữ p in thường và in hoa. - HS luyện đọc . -GV hướng dẫn HS luyện đọc chữ p . b . Nhận diện âm chữ ph ( tương tự như chữ p ) 3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng : a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có p: - HS quan sát và trả lời câu hỏi . - GV hướng dẫn HS quan sát mô hình đánh vần tiếng pa. Tiếng pa gồm : âm p đứng trước , âm a Yêu cầu HS phân tích tiếng pa . đứng sau. Pờ-a-pa . Yêu cầu HS đánh vần tiếng pa . - HS trả lời và luyện đọc. -GV nhận xét và yêu cầu nhiều HS đánh vần lại tiếng pa . b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có ph: -GV tiến hành tương tự với tiếng phi . 4. Đánh vần tiếng khoá và đọc trơn từ khoá . Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. Phương pháp: trực quan , thực hành.
- các bước như trên ). - HS viết: p, pa nô, ph, phi ngựa. 5.2/ Viết vào vở tập viết. -Hs nhắc lại tư thế ngồi viết . - Gv nêu yêu cầu của bài viết . - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi , cách đặt vở . -Hs chọn biểu tượng đánh giá phù hợp. - Gv theo dõi , giúp đỡ hs . - Gv yêu cầu hs nhận xét đánh giá bài làm của mình và của bạn. TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 6.Luyện tập đánh vần , đọc trơn. Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn , hiểu nghĩa các từ mở rộng ; đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng mức độ đơn giản. Phương pháp: trực quan , vấn đáp , thực hành. a.Đánh vần , đọc trơn các từ mở rộng ,hiểu nghĩa các từ mở rộng. -GV yêu cầu HS quan sát tranh ở sách -HS quan sát và trả lời . trang 61 và trả lời : + Tranh 1: trong tranh vẽ gì ? Trong từ + Tô phở , trong từ phở có âm ph em phở có âm nào em vừa học ? vừa học . + Tranh 2: trong tranh vẽ gì ? trong từ + Phố , trong từ phố có âm ph em vừa phố có âm nào em vừa học ? học . + Tranh 3: trong tranh vẽ gì ? trong từ +Cà phê , trong từ phê có âm ph em cà phê có âm nào em vừa học ? vừa học .
- Phương pháp :trực quan , vấn đáp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh mở rộng và hỏi : +Trong tranh vẽ những gì ? + Em hãy giới thiệu một vật mà em biết - Pi-a-nô, pi-gia-ma, phấn viết bảng. và đã sử dụng . -HS quan sát và trả lời . -GV nhận xét . 8. Củng cố : - Yêu cầu cả lớp nhận diện lại tiếng, từ có p,ph. -HS đọc . - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem trước bài học : S, X.
- HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: Mục tiêu:giúp HS ôn lại và khắc sâu kiến thức . Phương pháp :trực quan , vấn đáp. Cách thực hiện : - Yêu cầu HS : + 1 HS đọc lại các từ ứng dụng ở SHS -3 HS thực hiện theo yêu cầu của gv. trang 61. Lớp theo dõi và nhận xét . + 1 HS viết từ : pa nô, phi ngựa . + 1 HS đọc bài ứng dụng. - GV nhận xét và tuyên dương 2. Khởi động: Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để bắt đầu bài học . Phương pháp :trực quan , vấn đáp. Cách thực hiện: - Yêu cầu HS mở SHS trang 62 , quan HS quan sát và trả lời cá nhân : sát tranh và trả lời các câu hỏi : + Trong tranh , em thấy có những gì ? + Em thấy trong tranh có : đi sở thú, sư ( gv ghi lại các tiếng HS nêu được ) tử, cá sấu, sóc, xe, số sáu, xem. -Gv rút ra tên chủ đề : Đi sở thú . HS nhắc lại tên chủ đề . -Gv yêu cầu HS tìm điểm giống nhau - HS phát hiện điểm giống nhau giữa giữa các tiếng đã tìm được : s,x . các tiếng là có âm s ,x -GV giới thiệu bài : (S, x ). - HS quan sát và lắng nghe . 3. Nhận diện âm chữ mới , tiếng có âm chữ mới : Mục tiêu:Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của s, x nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn sư, xe và hiểu nghĩa của các từ sư tử, xe ngựa.
- tử. - HSTL: âm s trong tiếng khóa sư. - GV hỏi trong từ khoá: sư tử em hãy tìm tiếng chứa vần vừa học. -HS luyện đọc theo nhóm . - GV yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : sư tử theo nhóm 2 . -HS đọc . - Gọi một số nhóm đọc to cho các nhóm nhận xét . - GV nhận xét và tuyên dương. 4.2/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa xe ngựa. - Tương tự như đánh vần từ khóa sư tử. 5. Tập viết : Mục tiêu:Viết được các chữ s, x và các tiếng từ có s, x (sư tử, xe ngựa) Phương pháp:trực quan, thực hành , vấn đáp. 5.1/ Hướng dẫn HS viết vào bảng con: a. Viết chữ s, sư tử: -HS quan sát và trả lời . - GV dán mẫu chữ s lên bảng , yêu cầu HS nêu : - HSTL. + Chữ s gồm mấy nét cơ bản , đó là những nét nào ? - 2.5 ô li. + Chữ s cao bao nhiêu ô ? -HS viết vào bảng con. -GV viết mẫu , yêu cầu HS quan sát . - Yêu cầu HS viết vào bảng con s, sư tử. -HS quan sát và nhận xét . -GV gọi một vài em lên bảng để cho lớp nhận xét . b. GV hướng dẫn HS viết các chữ còn lại x , xe ngựa ( tiến hành tương tự các - HS viết: s, sư tử, x , xe ngựa. bước như trên ).
- - Yêu cầu HS gạch chân các âm vừa học học. trong từ khoá . -GV yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn - 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. các từ khoá vừa tìm được . -GV giải nghĩa các từ khoá . -HS đọc. -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm thêm các tiếng mới có chứa s, x . - Gọi một số nhóm trình bày , GV ghi -HS thảo luận nhóm4 . lại các tiếng , từ các nhóm vừa tìm . -GV nhận xét -Một số nhóm lên trình bày: chim sáo, - Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm sạch sẽ, xúc xích, xăng dầu, được. b.Đọc và tìm hiểu nội dung bài đọc -Cả lớp đọc. ứng dụng. -GV yêu cầu 1 HS HTT đọc bài ứng dụng. -Gv đọc mẫu và hỏi HS : -1 HS đọc , cả lớp đọc thầm . + Tìm tiếng chứa chứa âm chữ mới học -HS trả lời : có trong bài đọc . + Sở thú, sư tử . + Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ sở thú, sư tử . +HS đọc. + Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc bài ứng dụng. + Trong bài , ai đưa cả nhà đi đâu? Trong sở thú có những con vật gì ? +Ba đưa cả nhà đi sở thú. Trong sở thú 7.Hoạt động mở rộng: có: cò, rùa, khỉ, thỏ, ngựa, sư tử, hà mã. Mục tiêu: Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học . Phương pháp:trực quan , vấn đáp.
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 6: ĐI SỞ THÚ BÀI 3: Q q qu Y y I. MỤC TIÊU 1.a. Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng đượcmột số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi sở tại (đi sở thai, sẻ, xe,qua, ). - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng tháiđược vẽ trong tranh có tên gọi chứa qu, y(cô y sĩ, y tá, hoa dã quỳ, que kem, con quạ). 2. Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của q, qu,y nhận diện cấu tạo tiếng, đánhvần đồng thanh lớn qu, y và hiểu nghĩa của các từ quà, y sĩ 3. Viết được các chữ q, qu, y và các tiếng, từ quà, y sĩ. 4. Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản. 5. Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - SHS, VTV, VBT, SGV. - Thẻ chữ p, ph. - Một số tranh ảnh minh hoạ kèm theo thẻ từ qu, y(cô y sĩ, y tá, hoa dã quỳ, que kem, con quạ). (GV có thể chuẩn bị thêm video clip về cảnh vui chơi ở sở thú công viên) - Tranh chủ đề (nếu có).Chân trời sáng tạo III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1
- a. Nhận diện âm chữ qu - HS quan sát chữ q in thường, in hoa, quan sát chữ qu. - HS quan sát mô hình đánh vần - Gv đọc mẫu q , qu - HS đọc chữ qu. tiếng quà. b. Nhận diện âm chữ y (tương tự như với qu) - HS phân tích tiếng quà 3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng - Gồm âm qu, âm a, dấu huyền a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm chữ trên âm a. qu * Gắn bảng cài tiếng quà qu a - Hs đọc đánh vần nhóm đôi quà HS quan sát mô hình đánh vần tiếng y. * Gắn bảng cài tiếng quà b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm chữ y (Các bước còn lại tương tự tiếng quà.) 4. Đánh vần tiếng khoá, đọc trơn từ khoá : - HS quan sát từ khoá quà, phát Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở hiện âm qu trong tiếng khoá quà. rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài - HS đánh vần tiếng khoá quà: ứng dụng ở mức độ đơn giản. quờ-a-qua-huyền-quà. Phương pháp:trực quan , thực hành. - HS đọc trơn từ khoá quà. 4.1. Đánh vần và đọc trơn tiếng khoả, từ khoá quà - Các em quan sát mô hình từ khóa cô và xem có âm gì mình vừa học ? - Bạn nào đánh vần được ? - Đọc trơn
- TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng, đọc được bài ứng dụng và hiểu nghĩa của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản. Phương pháp: trực quan, thực hành. -GV yêu cầu HS quan sát tranh ở sách -HS quan sát và trả lời . trang 65 và trả lời : + Tranh 1: trong tranh vẽ gì ? Trong + Que , trong tiếng que có âm qu em tiếng que có âm nào em vừa học ? vừa học . + Tranh 2: trong tranh vẽ gì ? trong + Quạ , trong từ quạ có âm qu em vừa tiếng quạ có âm nào em vừa học ? học . + Tranh 3: trong tranh vẽ gì ? trong +Dã quỳ , trong từ dã quỳ có âm y em tiếng dã quỳ có âm nào em vừa học ? vừa học . + Tranh 4: trong tranh vẽ gì? Trong từ + Quả lê, trong từ quả lê có âm qu em quả lê có âm nào em vừa học? vừa học. - Yêu cầu HS gạch chân các âm vừa học - 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. trong từ khoá . -GV yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn -HS đọc. các từ khoá vừa tìm được . -GV giải nghĩa các từ khoá . -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 tìm -HS thảo luận nhóm4 . thêm các tiếng mới có chứa qu . - Gọi một số nhóm trình bày , GV ghi -Một số nhóm lên trình bày. lại các tiếng , từ các nhóm vừa tìm . -GV nhận xét -Cả lớp đọc. - Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được.