Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 1: Ai - Oi
I. MỤC TIÊU :
- Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đồ chơi – trò chơi (lái xe, leo núi, nhảy dây, máy bay giấy,…)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ai, oi ( lái xe, thổi còi ).
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ai, oi . Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó.
- Viết được các vần ai, oi và các tiếng, từ ngữ có các vần ai, oi .
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 1: Ai - Oi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_8_do_choi_tro_c.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 1: Ai - Oi
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 8: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI BÀI 1: ai - oi I. MỤC TIÊU : - Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đồ chơi – trò chơi (lái xe, leo núi, nhảy dây, máy bay giấy, ) - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ai, oi ( lái xe, thổi còi ). - Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ai, oi . Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó. - Viết được các vần ai, oi và các tiếng, từ ngữ có các vần ai, oi . - Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản. - Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. - Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết. - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1.Giáo viên : SGV,VBT,thẻ từ, chữ có các vần ai – oi , bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề. 2. Học sinh : SHS, VTB III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- - Yêu cầu HS phân tích vần “ai” - HS nhận diện vần mới. - HS quan sát, phân tích vần ai gồm - Yêu cầu HS nhận xét âm a đứng trước, âm i đứng sau - Yêu cầu HS đánh vần “ai” - HS chia sẻ và nhận xét bạn - GV nhận xét. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh b. Nhận diện vần oi - GV viết vần oi đọc mẫu. - Yêu cầu HS phân tích vần “oi” - HS nhận diện vần mới. - HS quan sát, phân tích vần oi gồm - Yêu cầu HS nhận xét âm o đứng trước, âm i đứng sau - Yêu cầu HS đánh vần “oi” - HS chia sẻ nhận xét bạn - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh - GV nhận xét. c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ai, oi. - GV yêu cầu HS so sánh tìm điểm giống và - HS so sánh : giống nhau có âm i, khác nhau giữa các vần ai, oi khác nhau vần ai có âm a, vần oi có 3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa. âm o - Yêu cầu HS tìm vần mới trong tiếng đại diện “lái” và phân tích tiếng “lái”. - HS thực hiện : tiếng lái gồm âm l, + Yêu cầu HS đánh vần tiếng lái. vần ai và thanh sắc. + Yêu cầu HS đọc trơn tiếng lái. - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. + Yêu cầu đánh vần và đọc trơn thêm tiếng - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. còi. - Cá nhân, nhóm , đồng thanh. - Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa lái xe.
- vở tiếng việt ( VTV) +Yêu cầu HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có. - HS thực hiện viết vào vở tập viết. +Yêu cầu HS chọn biểu tượng đánh giá phù - HS nhận xét bài mình, bài bạn và hợp với kết quả bài của mình. sửa lỗi nếu có. + GV nhận xét. - HS chọn biểu trưng đánh giá phù Hoạt động tiếp nối hợp cho bài của mình. - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2 5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn 5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng. Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK/81 đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học. - GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu các từ mở rộng chứa vần ai, oi ( voi, gà mái, xe tải, sỏi màu ) - HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở rộng - GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa oi, - HS giải thích nghĩa các từ mở rộng ai - HS tìm thêm các từ có chứa oi, ai - Yêu cầu đặt câu chứa từ vừa tìm được
- + Còi xe kêu như thế nào? +Xe tải có còi - GV nhận xét +Còi xe kêu pí po pí po 6. Hoạt động mở rộng - Yêu cầu HS đọc câu lệnh “ Chào hỏi” -Yêu cầu HS quan sát tranh + “Tranh vẽ những ai? - HS quan sát tranh. + Đang làm gì?” HS nêu được tranh vẽ bạn học sinh - GV hướng dẫn HS chào những ai?, chào đang chào cô giáo và bố mẹ. khi nào?, chào như thế nào?, - HS lắng nghe - GV cho HS thực hành chào hỏi ( nhóm, trước lớp hoặc đóng vai ) - HS thực hành - Yêu cầu HS nêu việc vận dụng bài tập chào hỏi khi về nhà, khi tham gia các hoạt động, - HS thực hiện 7. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có - HS đọc bài ( cá nhân, đồng thanh) chứa âm mới học ai, oi - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài ôi – ơi )