Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 2: ôi – ơi

- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ôi ,ơi .

- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ôi ,ơi  . Đánh vần và ghép tiếng chứa  vần có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó.

- Viết được các vần ôi ơi và các tiếng, từ ngữ có các vần ôi ,ơi .

-  Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.

-  Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

doc 7 trang lananh 11/03/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 2: ôi – ơi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_8_do_choi_tro_c.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 2: ôi – ơi

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 8: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI BÀI 2: ôi – ơi I. MỤC TIÊU : - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ôi ,ơi . - Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ôi ,ơi . Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó. - Viết được các vần ôi ơi và các tiếng, từ ngữ có các vần ôi ,ơi . - Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản. - Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. - Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết. - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1.Giáo viên : SGV,VBT,thẻ từ, chữ có các vần ôi ơi, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề. 2. Học sinh : SHS, VTB III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài trong khung trang 81 - HS đọc - GV cho HS viết vào bảng con : xe tải, chào - HS viết vào bảng con
  2. - GV viết vần ơi đọc mẫu. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh - Yêu cầu HS phân tích vần “ơi” - Yêu cầu HS nhận xét - HS nhận diện vần mới. - Yêu cầu HS đánh vần “ơi” - HS quan sát, phân tích vần ơi gồm - GV nhận xét. âm ơ đứng trước, âm i đứng sau c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ôi ơi. - HS chia sẻ nhận xét bạn - GV yêu cầu HS so sánh tìm điểm giống và - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh khác nhau giữa các vần ôi ơi Đánh vần đọc trơn từ khóa. 3.2. - HS so sánh : giống nhau có âm i, - Yêu cầu HS tìm vần mới trong tiếng đại khác nhau vần ôi có âm ô, vần ơi có diện “rối” và phân tích tiếng “rối”. âm ơ + Yêu cầu HS đánh vần tiếng rối. + Yêu cầu HS đọc trơn tiếng rối. - HS thực hiện : tiếng rối gồm âm r, vần ôi và thanh sắc. + Yêu cầu đánh vần và đọc trơn thêm tiếng chơi. - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. rối que - Cá nhân, nhóm , đồng thanh. +Yêu cầu HS tìm vần mới trong từ rối que + Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa “ rối”. + Yêu cầu HS đọc trơn từ khóa “ rối que” - HS thực hiện - Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa - Cá nhân, đồng thanh. xe hơi
  3. Hoạt động tiếp nối sửa lỗi nếu có. - GV gọi HS đọc lại bài. - HS chọn biểu trưng đánh giá phù - Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. hợp cho bài của mình. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2 5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn 5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng. Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK/83 đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học. - GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu các từ mở rộng chứa vần ôi, ơi ( ngôi sao, đồ bơi, bộ nồi, đồ chơi câu cá) - GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở rộng - HS quan sát tranh. - GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa ôi, ơi - Yêu cầu đặt câu chứa từ vừa tìm được - HS giải thích nghĩa các từ mở rộng - HS trao đổi nhận xét - HS tìm thêm các từ có chứa ôi, ơi - Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe theo nhóm - HS đặt câu với từ vừa tìm được. đôi. - HS nhận xét lẫn nhau. - GV nhận xét - HS thực hiện đọc cho nhau nghe 5.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc theo nhóm đôi. mở rộng.
  4. chơi, nêu tên đồ chơi, màu sắc hoặc kiểu - HS quan sát tranh. dáng đồ chơi. HS nêu được tranh vẽ bạn học sinh - GV cho HS thực hành nêu tên đồ chơi, giới đang chơi đồ chơi thiệu về đồ chơi ( nhóm, trước lớp) - HS lắng nghe và thực hiện 7. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - HS thực hành - Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ôi, ơi - Nhận xét tiết học - HS đọc bài ( cá nhân, đồng thanh) - Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài ui – ưi )