Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 3: Ui - ưi

- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ui, ưi .

- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ui, ưi . Đánh vần và ghép tiếng chứa  vần có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó.

- Viết được các vần ôi ơi và các tiếng, từ ngữ có các vần ui, ưi .

-  Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.

-  Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

doc 7 trang lananh 11/03/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 3: Ui - ưi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_mon_tieng_viet_lop_1_chu_de_8_do_choi_tro_c.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tiếng việt Lớp 1 - Chủ đề 8: Dồ chơi – trò chơi, Bài 3: Ui - ưi

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 8: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI BÀI 3: ui - ưi I. MỤC TIÊU : - Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ui, ưi . - Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ui, ưi . Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có bán âm cuối “i”; hiểu nghĩa của các từ đó. - Viết được các vần ôi ơi và các tiếng, từ ngữ có các vần ui, ưi . - Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản. - Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học. - Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm, năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết. - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1.Giáo viên : SGV, VBT, thẻ từ, chữ có các vần ui ưi, bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề. 2. Học sinh : SHS, VTB III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài trong khung trang 83 - HS đọc - GV cho HS viết vào bảng con : bộ đội, đồ - HS viết vào bảng con
  2. b. Nhận diện vần ưi - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh - GV viết vần ưi đọc mẫu. - Yêu cầu HS phân tích vần “ưi” - HS nhận diện vần mới. - Yêu cầu HS nhận xét - HS quan sát, phân tích vần ưi gồm - Yêu cầu HS đánh vần “ưi” âm ư đứng trước, âm i đứng sau - GV nhận xét. - HS chia sẻ nhận xét bạn c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ui ưi. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh - GV yêu cầu HS so sánh tìm điểm giống và khác nhau giữa các vần ui ưi - HS so sánh : giống nhau có âm i, 3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa. khác nhau vần ui có âm u, vần ưi có - Yêu cầu HS tìm vần mới trong tiếng đại âm ư diện “túi” và phân tích tiếng “túi”. + Yêu cầu HS đánh vần tiếng túi. - HS thực hiện : tiếng túi gồm âm t, + Yêu cầu HS đọc trơn tiếng túi. vần ui và thanh sắc. + Yêu cầu đánh vần và đọc trơn thêm tiếng - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. gửi. - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa - Cá nhân, nhóm , đồng thanh. túi vải. +Yêu cầu HS tìm vần mới trong từ túi vải + Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa “ túi”. - HS thực hiện + Yêu cầu HS đọc trơn từ khóa “ túi vải” - Cá nhân, đồng thanh. - Cho Hs quan sát tranh, giới thiệu từ khóa
  3. hợp với kết quả bài của mình. sửa lỗi nếu có. + GV nhận xét. - HS chọn biểu trưng đánh giá phù Hoạt động tiếp nối hợp cho bài của mình. - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhắc nhở HS chuẩn bị bài học tiết 2. - Nhận xét tiết học. TIẾT 2 5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn 5.1 Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng. Trong bài hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em một số từ ứng dụng. Cả lớp mở SGK/85 đọc thầm các các tiếng, từ có vần em vừa học. - GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu các từ mở rộng chứa vần ui ưi ( ngửi, lau chùi, khu vui chơi, nơi gửi đồ ) - HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS giải thích nghĩa các từ mở rộng - GV yêu cầu HS tìm thêm các từ có chứa ui - HS giải thích nghĩa các từ mở rộng ưi - HS tìm thêm các từ có chứa ui ưi - Yêu cầu đặt câu chứa từ vừa tìm được - HS đặt câu với từ vừa tìm được. - HS trao đổi nhận xét - HS nhận xét lẫn nhau. - Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe theo nhóm - HS thực hiện đọc cho nhau nghe đôi. theo nhóm đôi.
  4. + “Tranh vẽ những ai? Đang làm gì?” - HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn mỗi HS nói về trò chơi leo “ tranh vẽ bạn đang leo núi nhân núi ( đã tham gia hoặc chứng kiến hay chưa, tạo.” cảm giác khi tham gia hoặc chứng kiến, thích - HS lắng nghe hay không thích, vì sao?) - GV cho HS thực hành về trò chơi leo núi nhân tạo ( nhóm, trước lớp) 7. Củng cố, dặn dò - HS thực hành - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Về đọc lại bài, tìm thêm tiếng, từ, câu có chứa âm mới học ui ưi - HS đọc bài ( cá nhân, đồng thanh) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị cho tiết học sau ( Bài ay ây )