Kế hoạch dạy học môn Toán học Lớp 6 - Chương 1: Số tự nhiên - Trường THCS Quang Trung

docx 4 trang Bích Hường 16/06/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán học Lớp 6 - Chương 1: Số tự nhiên - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_toan_hoc_lop_6_chuong_1_so_tu_nhien_tru.docx

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Toán học Lớp 6 - Chương 1: Số tự nhiên - Trường THCS Quang Trung

  1. CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN TIẾT 1 - BÀI 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 1. Làm quen với tập hợp: Đọc SGK 2. Các kí hiệu: Người ta dùng các chữ cái in hoa để dặt tên cho tập hợp. Kí hiệu: + : đọc là thuộc tập hợp. + đọc là không thuộc tập hợp. Ví dụ: Gọi B là tập hợp tên các bạn trong tổ em. B = { Lan, Mai, Ngọc, Hoa, Tuấn} + Lan 휖 : đọc là Lan thuộc tập hợp B. Huyền ∉ B: đọc là Huyền không thuộc tập hợp B. Thực hành 1: Gọi M là tập hợp các chữ cái có mặt trong từ “gia đình” M = {a, đ, i, g, h, n} + Khẳng định đúng: a 휖 , b ∉ , i 휖 + Khẳng định sai: o 휖 3. Cách cho tập hợp VD: “B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 10” + B = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} + B = { x | x là số tự nhiên, 1< x < 10}. Nhận xét: Khi viết tập hợp có 2 cách: a) Liệt kê các phần tử của tập hợp. b) Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. Thực hành 2: a) E ={0; 2; 4; 6; 8}. - Tính chất đặc trưng của tập hợp E là: E gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. => E = { x | x là số tự nhiên chẵn và x < 10}. b) P = { x | x là số tự nhiên và 10 < x < 20}. P = { 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Thực hành 3:
  2. a) A = {8, 9, 10, 11, 12, 13, 14} b) 10 ∈ A; 13 ∈ A 16 ∉ A, 19 ∉ A c) Cách 1: B = {8, 10, 12, 14}. Cách 2: B = { x | x là số tự nhiên chẵn, và 7 < x < 15}. ================================= TIẾT 3 - BÀI 2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN. 1. Tập hợp ℕ và ℕ *. - Tập hợp số tự nhiên: ℕ = { 0; 1; 2; 3; 4;...} - Tập hợp số tự nhiên khác 0: ℕ *= { 1; 2; 3; 4; 5;...} Thực hành 1: a) Tập hợp N và N* khác nhau là: + ℕ là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0. + ℕ * là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0. b) C = {1, 2, 3, 4, 5} 2. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên: Thực hành 2: a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần. b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần. Hoạt động khởi động: a) a > 2021 mà 2021 > 2020 => a > 2020 b) a < 2000 mà 2000 < 2021 => a < 2021 => Tính chất bắc cầu:
  3. a < b Nếu a < c Thực hành 3: A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5, 0}. 3. Ghi số tự nhiên a) Hệ thập phân Thực hành 4: Số 2023 có 4 chữ số: + Chữ số hàng đơn vị là 3, + Chữ số hàng chục là 2, + Chữ số hàng trăm là 0, + Chữ số hàng nghìn là 2. Số 5 427 198 653 có 10 chữ số: + Chữ số hàng đơn vị là 3, + Chữ số hàng chục là 5, + Chữ số hàng trăm là 6, + Chữ số hàng nghìn là 8, * Cấu tạo thập phân của số: - Mỗi chữ số tự nhiên viết trong hệ thập phân đều biểu diễn được thành tổng giá trị các chữ số của nó. Tổng quát: 퐚퐛 = ( a × 10) + b, với a ≠ 0 퐚퐛퐜 = (a × 100) + ( b × 10) + c VD: Số 1754 có 1 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 4 đơn vị.  1754 = 1 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 4. Thực hành 5: a) Biểu diễn số: 345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5 = 300 + 40 + 5 2 021 = 2 × 1000 + 0 x 100 + 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 + 1 b) 96 208 984: Chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám nghìn chín trăm tám mươi bốn. Số này có 8 chữ số, số triệu là 6, số trăm là 9.
  4. b) Hệ La Mã: Tìm hiểu SGK.