Luyện tập Toán học Lớp 6 - Cộng trừ số nguyên - Trường PTDTBT THCS Tủa Sín Chải

pdf 3 trang Bích Hường 13/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập Toán học Lớp 6 - Cộng trừ số nguyên - Trường PTDTBT THCS Tủa Sín Chải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluyen_tap_toan_hoc_lop_6_cong_tru_so_nguyen_truong_ptdtbt_th.pdf

Nội dung text: Luyện tập Toán học Lớp 6 - Cộng trừ số nguyên - Trường PTDTBT THCS Tủa Sín Chải

  1. LUYỆN TẬP VỀ CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN TOÁN LỚP 6 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1) 2763 + 152 2)(-7) + (-14) 3)(-35) + (-9) 4)(-5) + (-248) 5)(-23) + 105 6)78 + (-123) 7)23 + (-13) 8)(-23) + 13 9)26 + (-6) 10) (-75) + 50 11)80 + (-220) 12) (-23) + (-13) 13)(-26) + (-6) 14 (-75) + (-50) 15)-18 + (-12) 16)17 + -33 17)(– 20) + -88 18) -3 + 5 19)-37 + 15 20)-37 + (-15) 21)(--32) + 5 22)(--22)+ (-16) 23)(-23) + 13 + ( - 17) + 57 24)14 + 6 + (-9) + (-14) 25) (-123) +-13+ (-7) 26) 0+45+(--455)+-796 Bài 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: 1) (15 + 37) + (52 – 37 – 17) 2) (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15) 3) –(21 – 32) – (–12 + 32) 4) –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10) 5) (57 - 725) - (605 – 53) 6) (55 + 45 + 15) – (15 - 55 + 45) 7) (35 + 75) + (345 – 35 -75) 8) (2002 – 79 + 15) – (-79 + 15) 9) – (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 - 91)
  2. 10) 25 – (–17) + 24 – 12 11) 235 – (34 + 135) – 100 12) ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) 13) ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29) Bài 3 )Tính các tổng sau một cách hợp lí: 1) (-37) + 14 + 26 + 37 2) (-24) + 6 + 10 + 24 3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33) 5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 7) -16 + 24 + 16 – 34 8) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 9) 2575 + 37 – 2576 – 29 10)* 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 11)* 4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5 12)*32 + 34 + 36 + 38 – 10 – 12 – 14 – 16 – 18 Bài 4: Tìm x Z: a) a) -7 < x < -1 b) -3 < x < 3 c) -1 ≤ x ≤ 6 d)-5 ≤ x < 6 Bài 5: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: 1/ -4 < x < 3 2/ -5 < x < 5 3/ -10 < x < 6 4/ -6 < x < 5 5/ -5 < x < 2 6/ -6 < x < 0 7/ -1 ≤ x ≤ 4 8/ -6 < x ≤ 4 9/ -4 < x < 4 10/ x< 4 11/x≤ 4 Bài 6*. Tính tổng: 1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 5) 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100 Bài 7 : Cho xy 3; 10 . Tính x + y Bài 8** a) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + + 22010 chia hết cho 3; và 7. b) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 + + 22010 chia hết cho 4 và 13. c) Chứng minh: C = 51 + 52 + 53 + 54 + + 52010 chia hết cho 6 và 31. d) Chứng minh: D = 71 + 72 + 73 + 74 + + 72010 chia hết cho 8 và 57. Bài 9*. Tính tổng: S1 = 1 + 2 + 3 + + 999 S2 = 21 + 23 + 25 + + 1001 S3 = 23 + 24 + + 127 + 128 S4 = 15 + 17 + 19 + 21 + + 151 + 153 + 155
  3. ĐÁP ÁN Bài 1: 1) 2915 2) -21 3) -44 4) -253 5) 82 6) -45 7) 10 8) -10 9) 20 10) -25 11) -140 12) -36 13) -32 14) -125 15) 6 16) 50 17) 68 18) 8 19) 52 20) 22 21) -27 22) -38 23) 30 24) -3 25) -117 26) 386 Bài 2: Ghi nhớ lý thuyết: Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu trừ, bên trong sẽ đổi dấu. 1) 50 2) 27 3) -9 4) -22 5) -1220 6) 110 7) 345 8) 2002 9) -2519 10) 54 11) -34 12) 135 13) 158 Bài 3: 1) 40 2) 16 3) -10 4) 10 5) -30 6) 0 7) -10 8) -48 9) 7 10) 80 11) 60 12) 70 Bài 4: 1) -20 2) 0 3) 20 4) 0 Bài 5: 1) -3 2) 0 3) -30 4) -5 5) -5 6) -9 7) -15 8) 9 9) -5 10) 0 11) 0 12) 0 Bài 6: 1) -10 2) -50 3) -50 4) -50 5) 100 Bài 7: x 3 x 3 , y 10 y 10 Ta có bảng: x -3 -3 3 3 y -10 10 -10 10 x+y -13 7 -7 13 Bài 8: a, A 2.(1 2) 23.(1 2) ... 22009.(1 2) 3.2 3.23 ... 3.22009 3. 2 23 ... 22009 3 A 2.(1 2 22 ) 24.(1 2 22 ) ... 22008.(1 2 22 ) 2.7 24.7 ... 22018.7 7.(2 24 ... 22018 )7 Các câu b, c, d cách làm sẽ tương tự. Bài 9: Ta ghi nhớ công thức tính tổng một dãy số sau: S = [(Số cuối + Số đầu) x số số hạng] :2 Công thức tính số số hạng: Số số hạng = (Số cuối - số đầu): khoảng cách + 1 Áp dụng: S1 = 499500, S2 = 250901, S3 = 8003, S4 = 6035