Đề giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_giua_ky_tieng_anh_6_thcs_tan_binh.pdf
Nội dung text: Đề giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI:60 PHÚT BÀI THI TRÊN GIẤY+ 8 -> 30 PHÚTBÀI THI NÓI RIÊNG Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao LISTENING Số câu: 10 Listen to the passage and choose the correct answers. Số điểm: 2 Listen to the conversation then write T/F. Tỉ lệ: 20 % 4 5 1 PHONETICS Số câu:2 Choose the word which has a different sound in the Số điểm:0,4 part underlined. Tỉ lệ: 4% 1 1 VOCABULARY Số câu:2 Số điểm:0,4 phrases Tỉ lệ: 4 % 1 1 GRAMMAR Gerunds Số câu: 6 Comparative form Số điểm: 1,2 Past simple continuous tense. Tỉ lệ: 12% Linking words 2 2 2 READING 1. Read the passage and choose the correct answer A, Số câu: 10 B, or C. Số điểm:2 2.Read the passage and choose the best answer. Tỉ lệ:20 % 5 3 2 WRITING Sentence rewriting: Rewrite sentences that does not Số câu: 10 change the meanings Số điểm: 2 Rearrange the words to make meaningful sentences Tỉ lệ:20% 3 2 Write a short paragraph of 80-100 words about life in the countryside. 1 bài Tổng số câu: 35 và 01 bài luận 13 12 8 2 Tổng số điểm: 8 2,6 2,4 1,6 0,4 Tỉ lệ % 26% 24% 16% 0,4%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 6– THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Mức độ kiến thức, kĩ Nhận Thông Vận Tổng Số CH Đơn vị kiến dụng Kĩ năng năng biết hiểu dụng TT thức/kỹ năng cao cần kiểm tra, đánh giá T TL T T T TL T TL TN TL N N L N N I. LISTENING Nhận biết: (2,0đ) - Nghe lấy thông tin chi 2 2 tiết. 1. Nghe một đoạn Thông hiểu: văn trong 2-3 - Hiểu nội dung chính 2 2 phút (khoảng 80 – của đoạn văn để tìm câu 100 từ).Listen 5 câu trả lời đúng. and tick the correct picture. Vận dụng: (1,0đ). - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 2 2 - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. Nhận biết: 2. Nghe một đoạn - Nghe lấy thông tin chi 1 1 5 câu văn khoảng 2-3 tiết. phút (khoảng 80 – Thông hiểu: 100 từ) và chọn - Hiểu nội dung chính 2 2 câu trả lời đúng. của đoạn độc thoại để .(1,0đ) tìm câu trả lời đúng. - True or false Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1 - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE: 1. Nhận biết: (2,0đ) Vocabulary(0.2/ - Nhận ra, nhớ lại, liệt 2 2 1 câu) kê được các từ vựng
- Từ vựng đã học theo chủ đề đã học. theo chủ điểm ở 4 câu giữa học kỳ 1 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 2 - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, tính từ ..) Nhận biết: 4 câu - Nhận ra được các kiến 2 2 thức ngữ pháp đã học. 2. Thông hiểu: Grammar(0,2đ/ - Hiểu và phân biệt các 1 câu) 1 1 chủ điểm ngữ pháp đã Các chủ điểm ngữ học. pháp đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã 1 1 học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. 3. Error Nhận biết: 2 câu identification(0,5 - Nhận diện lỗi về ngữ 2 2 đ) pháp và từ loại trong Xác định lỗi sai câu. III. READING: Nhận biết: (2,0đ) - Nhận ra được các 3 3 1. Cloze test thành tố ngôn ngữ và (1,0đ) liên kết về mặt văn bản. Hiểu được bài Thông hiểu: 5 câu đọc có độ dài - Phân biệt được các khoảng 80-100 từ đặc trưng, đặc điểm các 1 1 (choose the thành tố ngôn ngữ và correct answer.) liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: 1 1 - Sử dụng các kiến thức
- ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 5 câu Nhận biết: 3 3 2. Reading - Thông tin chi tiết comprehension( Thông hiểu: 1,0đ) - Hiểu ý chính của bài Hiểu được nội đọc và chọn câu trả lời dung chính và nội phù hợp. dung chi tiết đoạn - Hiểu được nghĩa tham 1 1 văn có độ dài chiếu. khoảng 100-120 - Loại trừ các chi tiết để từ. đưa ra câu trả lời phù ( Tiêu đề, từ quy hợp chiếu, đồng Vận dụng: nghĩa, thông tin - Đoán nghĩa của từ chi tiết có trong trong văn cảnh. bài) - Hiều, phân tích, tổng 1 1 hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING: Thông hiểu: (2,0đ) - Hiểu câu gốc và sử 1.Write full dụng các từ gợi ý để 3 3 sentences using viết lại câu sao cho the suggested nghĩa không thay đổi. 5 câu words and phrases given. (1,0đ) 2.Complete the Vận dụng: - Sử dụng các từ,cụm từ second sentence 2 2 so that it means đã cho đã để viết thành the same as the câu hoàn chỉnh. first. 2. Write a Vận dụng cao: paragraph(1,0đ) – Viết (có hướng dẫn) Viết đoạn văn về một đoạn văn ngắn 1 bài 1 người bạn. khoảng 100 –120 về 1 một chủ đề đã học, hoặc 1 bài bài một vấn đề liên quan đến các chủ đề đã học trong chương trình hoặc viết thư cá nhân liên
- quan các vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm. 1 5 Tổng 13 11 5 30 bài + 1 bài
- 30. Which word has the closest meaning to the word “catch up” ? TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NGƯỜI COI THI A. walk B. start C. meet D. see SỐ PHÁCH D. WRITING 2.0pts) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ GIÁM THỊ I. Write full sentences using the suggested words and phrases given. NĂM HỌC 2024 – 2025 Giám thị 1: 31..brother/ swim/ My/ in / pool/ now. MÔN TIẾNG ANH 6 .................................................................................................................... ĐIỂM BÀI THI HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 32. Where/ Ms Thu / live? Ghi bằng số: GK số 1 GK số 2 Giám thị 2: .................................................................................................................... Ghi bằng chữ: .. 33.English/ my/ favourite subject. .. (Học sinh làm bài vào tờ đề thi) .................................................................................................................... PART A: LISTENING (2.0pts) II. Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. DO NOT change the word. I.Listen and tick the correct picture. 34.We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our 1. Janet’s favourite teacher is her______ teacher Họ tên thí sinh: kitchen.(There) .. .. 35. The cat is in front of the microwave. (The microwave) .. III.Who is your best friend? Write a description of him/ her (40-60 Science maths Lớp: . . words). You can use the following questions as cues. Trường: . 2.Today Janet is wearing her __________ - What’s his/ her name? Phòng thi số: - What does he/ she look like? . - What is he/ she like? - What is he/ she good or bad at? SỐ BAO DANH Casual clothes Uniform . 3. Janet studies ________for two hours a week . English Vietnamese 4.Janet usually does her homework ________. .. .. At home In the library The end
- The bedroom 5. Her class is going to have a biology The perfect colour for your bedroom is blue. It is a very relaxing colour, lesson_________. and can make you feel happier and more positive when you wake up in the morning. The study Yellow is a good colour for this room: it makes you feel happier and helps you to think. It also makes dark spaces a little brighter. The living room On a farm In the classroom The perfect colour for your living room is pink. Don’t use such colours as red, purple, and black because they don’t help you to relax. 2. Listen to Mai talking about her house. Tick (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE. 6. There are four people in Mai’s family. T F 21.Orange in the dining room makes people eat and talk more. 7. Mai’s house has seven rooms . T F 22.Blue is not a good colour for a bedroom. 8.The living room is next to the kitchen. T F 9. In her bedroom, there is a clock on the wall. T F 23.A yellow study helps you to work better. 10. She often listens to music in her bedroom. T F 24.You feel relaxed in a red or black living room. PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0pts) I.Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C or D 25.Different colours are good for different rooms in your house. 11. We have new ________ for this school year Answers: A. subjects B. book C. things D. pen 12. The dog is in ________the computer. 21 22 23 24 . 25 A. next to B. between C. behind D. front of 13. Mai is________ . She learns things qiuckly and easily. II. Read the following passage and circle the letter A, B, C or D A. shy B. careful C. clever D. kind to indicate the correct to each of the questions. 14. She is a good student. She _______ does his homework on time Hi Sam, A. never B. rarely C. is D. usually Just a quick email to say that sounds like a great idea. Saturday is better 15. Look! The girls are_______books in the playground for me because I don’t have classes on Sunday. So if that’s still good for you, why don’t you come here? Then you can see our new flat. We can A . dancing B. playing C. skipping D. reading eat at home and then go for a walk in the afternoon. It’s going to be so ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN VÀO NÀY PHẦN VIẾT ĐƯỢC good to catch up finally. I want to hear all about your new school! 16. _____ do you live? A. Where B. What C. When D. Why Our dress is 50 Hilton Road, but it’s a it difficult to find because the 17. My favourite room in my house is the _______ house numbers are really strange here. If you turn left at the post office and keeping going past the big while house on Charles Road, there’s a A. garden B. washingmachine C. bathroom D. classroom small side street behind it with the houses 50-56 in. KHÔNG 18. My sister has a curly_______. Let me know if there’s anything you do/ don’t like to eat. A. face B. hair C. eyes D. foot See you soon! II. Underline and correct the mistake in each sentence. John 26. When are John and Sam going to meet? 19.I doesn’t like school lunch very much A. Saturday B. Sunday C. Next week D. last weekend A B C D 27. What can they do in the afternoon? THÍ SINH THÍ SINH A. They can eat go fishing. B. They can go for a walk. 20. We have a fridge, a cooker in our chicken. C. They can go to the post office. D. They can go for a picnic A B C D 28. What’s John’s address? PART C: READING (2.0pts) A. 50 Charles Road B. 50 Hilton Road 1.Read the following passage and write the sentences are true (T) or false (F). C. 56 Charles Road D. 15 Hilton Road The colours you paint the rooms in your house can make you more comfortable. The following 29. Why is it difficult to find John’s house? colours can help you to eat, sleep, study and relax in your own home. A. Because the house numbers are really strange. The dining room B. Because it goes past the white house on Charles Road. The colour orange can make you feel hungrier at mealtime. It also encourages more interesting talk C. Because there’s a small street behind his house. between family members. D. Because the number is really strange.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 Chú ý: +Tổng số câu của bài thi là 35 câu và 01 bài luận. - Mỗi câu đúng là 0,2 diểm x 35 câu = 7pts - Bài luận = 1 pt KEY: PART A: LISTENING (2 pts) 1 maths 0.2 2 Uniform 0.2 3 Vietnamese 0.2 4. In the library 0.2 5 On a farm 0.2 6 F 0.2 7 F 0.2 8 T 0.2 9 T 0.2 10 F 0.2
- PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR (2pts) 11 A 0.2 12 D 0.2 13 C 0.2 14 D 0.2 15 D 0.2 16 A 0.2 17 C 0.2 18 B 0.2 19 A 0.2 20 D 0.2 PART C: READING (2 pts) 23 A 0.2 24 C 0.2 25 C 0.2 26 B 0.2 27 A 0.2 28 A 0.2 29 B 0.2 30 B 0.2 31 A 0.2