Đề giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_giua_ky_tieng_anh_8_nam_hoc_2024_2025_th.pdf
Nội dung text: Đề giữa học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD-ĐT TP TAM ĐIỆP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH Năm học 2024 - 2025 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN:TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI:60 PHÚT BÀI THI TRÊN GIẤY + 8 -> 10 PHÚTBÀI THI NÓI RIÊNG Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Th Thời gian TT Kĩ (phút) năng Số Thời Số ời Số CH Thời Số Thời CH gian CH gia gian CH gian Số CH Tỉ lệ Tỉ lệ n Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ (%) (%) (phút) (%) (ph (%) (phút) (%) (phút) út) 1 Nghe (4 câu) (4 câu) (2 câu) (10 câu) 8% 4 8% 4 4% 2 20% 10 2 Ngôn (5) câu) 4 (5 câu) 6 10câu 10 ngữ 10% 10% 20% 3 Đọc ((6 câu) (2 câu) (2 câu) (10 câu) 12% 9 4% 4 4% 5 20% 18 4 Viết (2 câu) (3 câu) ( 1 bài) (5 câu và 1 bài) 4% 2 6% 7 10% 12 20% 22 5 Nói(tổ chức thi 4% 2-3 12% 3-5 4% 2 20 % 8-10 buổi riêng) Tổng (50 câu+1 bài) 60 +(8->10) 30% 19 30% 17 26% 12 14% 12 100% Tỉ lệ (% ) 30% 30% 26% 14% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% (%)
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Mức độ kiến Vận Nhận Thông Vận Đơn vị kiến thức/kỹ thức, kĩ năng dụng TT Kĩ năng biết hiểu dụng năng cần kiểm tra, cao đánh giá T T T T T TL T TL TN TL N L N L N N I. LISTENING: Nhận biết: (2,0đ) - Nghe lấy thông 2 2 tin chi tiết. 2. Nghe một đoạn Thông hiểu: -3 phút văn khoảng 2 - Hiểu nội dung (khoảng 80 – 100 từ) 2 2 và chọn câu trả lời chính của bài đúng. nghe để tìm câu ( 5 câu: 1,0 điểm trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1 - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn Nhận biết: văn trong 2-3 phút - Nghe lấy thông 2 2 (khoảng 80 – 100 từ) chọn câu trả lời đúng/ tin chi tiết. sai Circle True (T) or False (F) Thông hiểu: 1 1
- ( 5 câu: 1,0 điểm) - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 2 2 -Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Nhận biết: (2,0đ) - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được 2 2 các từ vựng theo chủ đề đã học. 1. Vocabulary. Thông hiểu: Từ vựng đã học theo - Hiểu và phân chủ điểm ở giữa học biệt được các từ kỳ 1 vựng theo chủ đề đã học. 2 2 - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh
- tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức 2 2 ngữ pháp đã học. 2. Grammar Thông hiểu: Các chủ điểm ngữ - Hiểu và phân pháp đã học.ở Unit 1- biệt các chủ 2 2 3. điểm ngữ pháp đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài 3. Error identification(0,4đ) Nhận biết: Xác định lỗi sai: 2 2 Từ nối Từ vựng III. READING: 1. Reading Nhận biết: comprehension (2,0đ) - Nhận ra được 3 3 (1,0đ) các thành tố
- Hiểu được nội dung ngôn ngữ và liên chính và nội dung chi kết về mặt văn tiết đoạn văn có độ bản. dài khoảng 100-120 từ về các giải pháp để Thông hiểu: giảm căng thẳng. - Phân biệt được ( Tiêu đề, từ quy các đặc trưng, chiếu, đồng nghĩa, thông tin chi tiết có đặc điểm các 1 1 trong bài) thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn 1 1 ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. Nhận biết: - Thông tin chi 3 3 tiết Thông hiểu: 2. Cloze test (1,0đ) - Hiểu ý chính Hiểu được bài đọc có của bài đọc và độ dài khoảng 80-100 chọn câu trả lời từ để chọn câu trả lời phù hợp. phù hợp. - Hiểu được 3. Look at the signs. 1 1 Choose the best nghĩa tham answer for the chiếu. question. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp
- Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân 1 1 tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING: Thông hiểu: (2,0đ) - Sử dụng các từ đã cho để viết 2 2 thành câu hoàn 1. Sentence transformation chỉnh. (1,0đ) Vận dụng: Viết lại câu dùng từ - Hiểu câu gốc gợi ý hoặc từ cho và sử dụng các trước từ gợi ý để viết 3 3 lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 2. Write a Vận dụng cao: paragraph(1,0đ) Write a short paragraph (80- 1 100 words) 1 bài bài about your favourite leisure activity. V. SPEAKING: (Phần SPEAKING tổ (2,0đ) chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương
- trình học kỳ II: Unit 10-> Unit 12 - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như bày tỏ quan điểm, bày tỏ ý kiến,hỏi thông tin và cung cấp thông tin, + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) Thông hiểu: - Giới thiệu các thông tin về bản 1. Introduction thân/ sở thích/ 4% (0,4đ) về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích
- Vận dụng: - Nói về cuộc sống ở nông thôn ( Sử dụng từ vựng và cấu trúc 2. Topic speaking linh hoạt, diễn (1,2đ) 12% tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.) Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một 3. Q&A(0,4đ) cách linh hoạt. 4 % Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. 1 Tổng 16 9 2 5 3 35 5+ 1 bài bài
- III. Write a short paragraph (80-100 words) about your favourite TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NGƯỜI COI THI leisure activity. SỐ PHÁCH Use the following questions as cues: ĐỀ KIỂM TRA BÁN KỲ I HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ GIÁM THỊ NĂM HỌC 2024 – 2025 Giám thị 1: - What leisure activities do you do in your free time? MÔN TIẾNG ANH 8 - How often do you do them? ĐIỂM BÀI THI HỌ TÊN VÀ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Giám thị 2: - Who do you do them with? Ghi bằng số: GK số 1 GK số 2 - How do the activities make you feel? Ghi bằng chữ: .. .. (Học sinh làm bài vào tờ đề thi) PART A: LISTENING . I. Listen to the conversation about living in the countryside in Japan. Circle A, B or C to answer each question. You will listen TWICE. Họ tên thí sinh: 1.Where is Sam living now? A. in England B.Japan C . in Europe 2.What does he like about the village? A. the mountains B. the ocean C. the pollution 3.How does he feel about the people in the village? A. difficult B. friendly C. easy Lớp: . . 4.Which among these is true about Sam's attitude towards the weather in the village? A. He likes it very much. B. He thinks it is comfortable. C. He hates it. Trường: . 5.What is the most unusual about the village in Sam's opinion? Phòng thi số: A.There are many snakes. B.All snakes are green. C. Snakes like to stay in his office. . II.Listen to the conversation and tick (✓) T (True) or F (False) for each sentence. T F SỐ BAO DANH 6. The students finished their midterm tes s. . 7. Minh mentions the different types of pressure they are facing. 8. The teacher tells them to stay calm and work hard. . 9. The class will discuss their problems offline. . 10. The school has different clubs for its students PART B: PHONETICS, VOCABULARY & GRAMMAR. I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 11. A. village B. buffalo C. cottage D. shortage 12. A. avoid B. doing C. choice D. join . II. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences. 13. In his free time, my younger brother is ______ on taking photos and doing puzzles. . A. fond B. keen C. interested D. crazy 14.. About 16% of them love ________ swimming. . A. to go B. go C. going D. went 15. A lot of young families in Viet Nam prefer ________ time doing outdoor activities together. The end A. spending B. spend C. spent D. to spend
- 16. While l was _____ some websites, I saw an advertisement about a resort. A. creating B. browsing C. uploading D. browse 25. Teens can feel better when they ________. 17. They spend a lot of time surfing the net; ______, they have little time to read books. A. are at home with their parents A. however B. therefore C. although D. otherwise B. get closer to nature C. write to a friend 2.Read the passage and choose the best answer. 18. Now they all chat with each other _____ than before because they have Last summer, Long went (26) __________ a holiday for two weeks to the island of Cat Ba. smartphones. He (27) __________ a hotel which had a wonderful swimming pool and beautiful views of A.more frequently B. frequent C. frequently D. most frequently the sea. It was in a village where the local people went fishing in the winter, and foreign visitors came in the summer. Long spent his first day on the beach, but on the second day he III. Circle the mistake in each sentence. felt very ill. First, he was too hot, then he was too cold. He couldn't understand why he felt 19. Mai loves playing sport, so his brother hates it. (28) __________ that. So he went to see the local doctor, who was a very nice man, and A B C D whose voice was so sweet. 20.Playing computer games too much may have bad affects on students’ physical "Summer is a time when people often feel ill," the doctor said. "It's too hot for most of us! A B C D Take this medicine, and stay out of the sun." Long took the doctor's advice and stayed in his health. room for the rest of his holiday. He soon felt better. "What a cheap holiday!" he thought happily. PART C: READING 26.A. to B. for C. on D. in 1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. 27.A. lived B. rented C. hired D. stayed Stress is a normal part of teens’ life; however, too much stress can be dangerous. 28.A. like B. as C. so D. Ø When you face stress, use some of these strategies to manage it. 3.Look at the signs. Choose the best answer for the question. Getting a good night’s sleep: Teens need eight to ten hours of sleep a day, so get 29. What does the sign say? enough sleep. To make it easier, keep your smartphone away from your bed. A. Smoking is optional here. Doing exercise: Doing enough physical exercise is important for teens. You B. Smoking is compulsory here. should exercise for at least 60 minutes a day. C. Smoking is not permitted here. Talking it out: Talk about your stress to an adult. This person can be your teacher, ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN VÀO NÀY PHẦN VIẾT ĐƯỢC D. Smoking is useful here. parent, or someone you trust. Writing about it: You can reduce your stress by writing down your problems. You can also write about times you felt good and soon you will start to feel better. 30. Look at the signs. Choose the best answer for the question. Going outside: You will feel more relaxed if you spend some time in nature. A. You can buy cheaper apples after 6 p.m. Places with green trees and fresh air will make you feel better. B. You can only buy apples today. 21. The passage is about _____. C. Today you can buy apples at a cheaper price before 6 p.m. D. A. the causes of stress B. strategies to deal with stress You can’t buy any apples before 6 p.m. PART D. WRITING: C.the dangers of stress I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. THÍ SINH THÍ SINH KHÔNG 31. I am interested in hanging out with friends on Saturday evenings. 22. How many hours of sleep a day do teens need? I enjoy . A. 6 to 8. B.7 to 9. C. 8 to 10. 32. His car can run 140 km/h while my car can only run 120 km/h. His car can run . 23. How much time should teens spend on daily exercise? 33. They spend two hours doing this exercise. A. At least an hour. B. Exactly 60 minutes. C. No more than 60 minutes. It .. . II. Make sentences using the words and phrases below. You can add necessary words. 24. Teens may talk about their problems to ________. 34. My cousin / crazy about / play / computer / games. .. . A. a friend in their class B. a young person they like C. someone they trust 35.Some teens / feel / pressure / because / they / want / fit / a group. ..