Thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông
Trong bối cảnh ngày nay, các nước trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng đang phải đối mặt với những vấn đề rất cấp bách về nạn ô nhiễm môi trường, về sự suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên dẫn tới nguy cơ cạn kiệt nguồn năng lượng và đặc biệt là vấn đề tai nạn giao thông. Một trong những nguyên nhân cơ bản gây ra hiện trạng báo động trên là do ý thức của con người. Vì vậy việc giáo dục bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn năng lượng và an toàn giao thông là vô cùng quan trọng Đây là một việc lâu dài, phải được thực hiện trong quá trình giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân và trang cộng đồng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- thiet_ke_cac_hoat_dong_giao_duc_long_ghep_noi_dung_bao_ve_mo.pdf
Nội dung text: Thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội dung bảo vệ môi trường, giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao thông
- VŨ THỊ NGỌC MINH MODULE mn 27 THIÕT KÕ C¸C HO¹T §éNG GI¸O DôC LåNG GHÐP NéI DUNG B¶O VÖ M¤I TR¦êNG, GI¸O DôC Sö DôNG N¡NG L¦îNG TIÕT KIÖM Vµ GI¸O DôC AN TOµN GIAO TH¤NG | 111
- n ng l ng ti t ki m, hi u qu và giáo d c an toàn giao thông vào các ho t ng giáo d c tr . Module c thi t k cho 15 ti t h c. Tuy nhiên, vi c ti p thu c hi u qu , tr c khi h c module này, giáo viên m m non c n hi u c khái quát c i m tâm sinh lí c a tr MG; n m v ng ch ng trình giáo d c m m non hi n hành, ng th i nên tham kh o thêm m t s tài li u có liên quan. B. MỤC TIÊU MỤC TIÊU CHUNG H c xong module này, giáo viên m m non n m c nh ng ki n th c c b n v giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m và giáo d c an toàn giao thông cho tr m m non ng th i bi t thi t k các ho t ng l ng ghép n i dung b o v môi tr ng, giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m và giáo d c an toàn giao thông vào các ho t ng giáo d c c a tr tr ng m m non. MỤC TIÊU CỤ THỂ 1. Về kiến thức — Nêu c khái ni m c b n v giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m, hi u qu và giáo d c an toàn giao thông i v i tr m m non. — Xác nh c m c tiêu, n i dung và ph ng pháp c a giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m và giáo d c an toàn giao thông i v i tr m m non. 2. Về kĩ năng Thi t k c các ho t ng giáo d c l ng ghép n i dung giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m và giáo d c an toàn giao thông cho tr m m non. 3. Về thái độ — Tích c c tích h p n i dung giáo d c b o v môi tr ng, giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m, hi u qu và giáo d c an toàn giao thông vào vi c thi t k các ho t ng giáo d c tr nói chung tr ng m m non. — H ng thú thi t k các ho t ng giáo d c b o v môi tr ng cho tr . THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 113
- Th nào là giáo d c an toàn giao thông cho tr m m non? Anh (ch ) hãy c nh ng thông tin d i ây có thêm hi u bi t v nh ng khái ni m này. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Khái niệm giáo dục bảo vệ môi trường Khái ni m môi tr ng Theo Lu t B o v môi tr ng, 2005: “Môi tr ng bao g m các y u t thiên nhiên và y u t v t ch t nhân t o, quan h m t thi t v i nhau bao quanh con ng i, có nh h ng t i i s ng s n xu t, s t n t i, phát tri n c a con ng i và thiên nhiên”. Theo ngh a r ng, môi tr ng là t t c các nhân t t nhiên và xã h i c n thi t cho s sinh s ng, s n xu t c a con ng i nh tài nguyên thiên nhiên, không khí, t, n c, ánh sáng, c nh quan, quan h xã h i. Môi tr ng theo ngh a h p không xét t i tài nguyên thiên nhiên, mà ch bao g m các nhân t t nhiên và xã h i tr c ti p liên quan t i ch t l ng cu c s ng con ng i. Nh v y, môi tr ng bao g m t t c các v t th h u sinh, vô sinh và m i quan h t ng tác gi a chúng. Môi tr ng s ng c a con ng i là t ng h p các i u ki n bên ngoài nh v t lí, hoá h c, kinh t — xã h i bao quanh, có nh h ng n i s ng và s phát tri n c a t ng cá nhân, c a c ng ng con ng i. Nh v y, khái ni m môi tr ng là m t khái ni m ph c t p, có ph m vi r ng. Môi tr ng có th là t h p c a không khí mà chúng ta th , n c mà chúng ta u ng, th c ph m mà chúng ta n, trái t mà chúng ta , thành ph , làng m c hay ngôi nhà mà chúng ta c trú, nh ng v t mà chúng ta s d ng. Môi tr ng là không gian s ng c a con ng i và nhân lo i. Môi tr ng là n i con ng i khai thác ngu n v t li u và n ng l ng c n thi t cho ho t THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 115
- Ba nh h ng c b n v giáo d c môi tr ng cho tr m m non là: “Giáo d c môi tr ng c th c hi n v môi tr ng, trong môi tr ng và vì môi tr ng”. Giáo d c v môi tr ng là trang b cho tr các ki n th c c b n v môi tr ng, các thành ph n c a nó và m i quan h gi a chúng v i nhau, cung c p nh ng ki n th c v nh ng tác ng c a con ng i t i môi tr ng và môi tr ng t i con ng i. Giáo d c trong môi tr ng là s d ng môi tr ng nh m t ngu n l c d y h c. Giáo d c môi tr ng c n g n li n v i môi tr ng s ng th c c a tr . Giáo d c vì môi tr ng là giáo d c hình thành tr thái quan tâm n môi tr ng, có trách nhi m tr c các v n c a môi tr ng trên c s các ki n th c v môi tr ng, các k n ng tác ng t i môi tr ng. Ba cách ti p c n này có quan h m t thi t và tác ng qua l i, h tr v i nhau trong quá trình giáo d c b o v môi tr ng cho tr m m non. B n ch t c a giáo d c môi tr ng cho tr m m non là cung c p nh ng hi u bi t v môi tr ng cho tr , trên c s ó hình thành thái tích c c c a tr i v i môi tr ng xung quanh. Chính vì v y quá trình chuy n nh ng tri th c hi u bi t v môi tr ng (giáo d c v môi tr ng) thành thái , hành vi tích c c c a tr i v i môi tr ng s ng (giáo d c vì môi tr ng) thì vi c giáo d c này c n c ti n hành ngay trong chính môi tr ng s ng c a tr (giáo d c trong môi tr ng) và t n d ng các tình hu ng, các ho t ng và sinh ho t h ng ngày c a tr tr ng m m non. 2. Khái niệm giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả N ng l ng N ng l ng là m t ph m trù r t r ng, khái ni m này c s d ng trong nhi u l nh v c khác nhau c a i s ng và xã h i. N ng l ng là m t d ng tài nguyên v t ch t ch y u là n ng l ng m t tr i và n ng l ng tàn d trong lòng t. Trong t i n ti ng Vi t, n ng l ng c nh ngh a là “ i l ng v t lí c tr ng cho kh n ng sinh ra công c a m t v t”. Th c ra, trong khoa h c t nhiên, n ng l ng còn c tr ng cho m t s tính n ng khác nh kh n ng b c x c a v t. Trong i s ng h ng ngày, các ngu n n ng l ng ch y u thu c hai nhóm: m t là nhóm các n ng l ng c s d ng nhi u và ang có nguy c khan hi m, c n ki t (còn g i là n ng l ng h u h n, ó là các ngu n n ng l ng i n, khí t, than, d u m , ). Hai là các n ng l ng có th s d ng lâu dài, còn g i là n ng l ng vô h n, ó là n ng l ng m t tr i, n ng l ng gió, th y tri u, a nhi t THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 117
- — Giáo d c s d ng n ng l ng ti t ki m, hi u qu i v i tr m m non. — Giáo d c an toàn giao thông i v i tr m m non. Anh (ch ) i chi u v i nh ng thông tin d i ây t ng thêm hi u bi t v m c tiêu giáo d c b o v môi tr ng, s d ng ti t ki m và hi u qu n ng l ng, an toàn giao thông cho tr m m non. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Mục tiêu giáo dục bảo vệ môi trường đối với trẻ mầm non Sau khi c giáo d c b o v môi tr ng, tr m m non có th : a. V ki n th c — Nêu c nh ng hi u bi t ban u c a b n thân v môi tr ng s ng c a con ng i, v m i quan h gi a ng v t, th c v t, con ng i v i môi tr ng, THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 119
- c n thi t, t n d ng gi y m t m t, các nguyên li u tái s d ng v ho c làm ch i, l y l ng n c v a ph i u ng, r a tay — Ti t ki m trong s d ng n ng l ng. — Chia s , h p tác v i b n bè và ng i thân xung quanh trong vi c th c hi n các hành vi s d ng n ng l ng ti t ki m. c. V thái — tình c m — Yêu quý, g n g i thiên nhiên. — Th hi n s ng tình v i hành vi úng và không ng tình v i hành vi không úng trong vi c s d ng n ng l ng. — Quan tâm và tích c c tham gia các ho t ng s d ng n ng l ng ti t ki m. 3. Mục tiêu giáo dục ATGT cho trẻ mầm non Sau khi c giáo d c ATGT, tr m m non có th : a. V ki n th c — G i úng tên và phân bi t m t s PTGT. — Nói c m t s quy nh m b o ATGT ng b : ng i i b , s d ng PTGT và vui ch i n i công c ng. — K c các tín hi u èn giao thông và làm quen 4 nhóm bi n báo hi u giao thông ng b (nhóm bi n báo c m, nhóm bi n báo nguy hi m, nhóm bi n hi u l nh, nhóm bi n ch d n). b. V k n ng — Th c hi n c m t s quy nh ATGT. — Phân bi t hành vi úng/sai v ATGT. — Th c hi n hà nh vi v n minh khi i tà u, xe, i b . c. V thái — tình c m — Tích c c th c hi n quy nh giao thông. — Yêu thích các ho t ng v giáo d c ATGT. — ng tình v i hành vi úng và không ng tình v i hành vi không úng khi tham gia giao thông. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 121
- THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mầm non 1.1. Con người và môi trường sống a. Nh n bi t môi tr ng: môi tr ng trong tr ng m m non; môi tr ng gia ình. — Môi tr ng trong tr ng m m non g m: kh i phòng nhóm/l p m u giáo theo các tu i c a tr ; kh i phòng ph c v h c t p; kh i phòng t ch c n; kh i phòng hành chính qu n tr ; sân ch i c a tr ng, c a nhóm/l p, các lo i cây xanh: cây c nh, cây hoa, cây lâu n m, rau xanh, con v t, ngu n n c, h th ng thoát n c. — Môi tr ng gia ình: nhà (phòng khách, phòng ng , phòng n, b p) sân, v n, khu v sinh, h th ng c p n c, thoát n c b. Hi u bi t v MTXQ : phân bi t môi tr ng s ch, môi tr ng b ô nhi m; nguyên nhân làm môi tr ng b ô nhi m; các ho t ng ch m sóc, BVMT. — Phân bi t môi tr ng s ch, môi tr ng b n (môi tr ng ô nhi m). — Nguyên nhân môi tr ng b b n, các ho t ng làm cho môi tr ng s ch: + Nguyên nhân làm môi tr ng b n: rác, b i, khói, ch t th i trong sinh ho t c a ng i, ng v t do hành vi không úng c a con ng i: v t rác, i v sinh không úng n i quy nh, ch t phá cây, gi t h i ng v t + Các ho t ng làm cho môi tr ng s ch: ch m sóc, b o v môi tr ng, v t rác, i v sinh úng n i quy nh; quét d n, lau d n nhà c a, tr ng l p, dùng, ch i th ng xuyên, thu gom rác th i, tr ng cây xanh, ch m sóc cây và con v t c. Quan tâm b o v môi tr ng xung quanh : ti t ki m trong sinh ho t; tham gia BVMT. — Ti t ki m trong sinh ho t: ti t ki m i n, n c; gi gìn ch i, dùng; làm dùng ch i t nh ng nguyên li u ã qua s d ng. — Tham gia b o v môi tr ng: + Ch m sóc v t nuôi, cây tr ng: chu n b th c n cho các con v t, cho con v t n, u ng n c, ch ng rét, ch ng nóng cho v t nuôi, tr ng cây, t i n c, x i t cho cây, lau lá, b t sâu, không b cây, không ánh ho c gi t con v t. + B o v môi tr ng: • C t d n dùng, ch i úng ch sau khi s d ng. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG GD LỒNG GHÉP NỘI DUNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, GD SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ GD AN TOÀN GIAO THÔNG | 123