Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Phương pháp là con đường để chúng ta đạt được mục đích. Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực sẽ tối ưu hỏa những mục tiêu để ra là con đường ngắn nhất để chúng ta đạt được mục đích. Việc ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong giáo dục hiện nay là phù hợp với xu thế tất yếu của dạy – học hiện đại, được nhấn mạnh trong chương trình giáo dục mầm non hiện hành. Phương pháp dạy học tích cực tạo ra những hứng thú cho cả cô và trẻ. Diện mạo của một nền giáo dục môi cũng như những nhu cầu của xã hội khiến người giáo viên kháng
thể dùng dung trong việc ứng dụng phương pháp dạy học tích cực vào các hoạt động giáo dục trẻ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển ngôn ngữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ung_dung_phuong_phap_day_hoc_tich_cuc_trong_linh_vuc_phat_tr.pdf
Nội dung text: Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
- NGUYỄN THỊ MINH THẢO MODULE mn 23 øng dông PH¦¥NG PH¸P D¹Y HäC TÝCH CùC trong lÜnh vùc ph¸t triÓn ng«n ng÷ | 63
- D. NỘI DUNG Các n i dung c a module Th i gian (s ti t) TT N i dung T h c T p trung c i m phát tri n ngôn ng c a tr m m 1 non và nh ng n i dung phát tri n ngôn ng 3 2 c a tr m m non L a ch n các ph ng pháp d y h c tích c c 2 3 2 thích h p v i n i dung phát tri n ngôn ng Th c hành v n d ng ph ng pháp d y — h c 3 3 2 tích c c trong l nh v c phát tri n ngôn ng Nội dung 1 NHỮNG NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CỦA TRẺ MẦM NON — M c tiêu: + V ki n th c: Giáo viên hi u sâu và n m v ng nh ng n i dung phát tri n ngôn ng c a tr m m non t ng tu i. + V k n ng: Phân lo i c n i dung phát tri n ngôn ng tr m m non theo tu i. + V thái : Tích c c, ch ng, có ý th c nghiêm túc th c hi n nhi m v có hi u qu . — Th i gian: 3 ti t t h c; 2 ti t t p trung. — Tài li u h tr : + Ch ng trình giáo d c m m non , B Giáo d c và ào t o, NXB Giáo d c, 10/2009. + H ng d n t ch c th c hi n ch ng trình giáo d c m m non , 4 cu n cho 4 tu i, TS. Tr n Th Ng c Trâm (Ch biên), NXB Giáo d c, 2009. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 65
- 2. THÔNG TIN PHẢN HỒI a. Quy nh c a B Giáo d c và ào t o v n i dung phát tri n ngôn ng * N i dung phát tri n ngôn ng cho tr nhà tr : Ch ng trình giáo d c m m non quy nh n i dung phát tri n ngôn ng tr nhà tr nh sau: — Nghe: + Nghe các gi ng nói khác nhau. + Nghe, hi u các t và câu ch v t, s v t, hành ng quen thu c và m t s lo i câu h i n gi n. + Nghe k chuy n, c th , ca dao, ng dao có n i dung phù h p v i tu i. — Nói: + Phát âm các âm khác nhau. + Tr l i và t m t s câu h i n gi n. + Th hi n nhu c u, c m xúc, hi u bi t c a b n thân b ng l i nói. — Làm quen v i sách: M sách, xem và g i tên s v t, hành ng c a các nhân v t trong tranh. N i dung giáo d c theo tu i nhà tr c c th b ng sau: N i dung 3 — 12 tháng tu i 12 — 24 tháng tu i 24 — 36 tháng tu i 1. Nghe Nghe l i nói v i s c thái tình c m khác nhau. Nghe các t ch tên g i v t, s v t, hành ng quen thu c. Nghe các câu nói Nghe và th c hi n Nghe và th c hi n n gi n trong giao m t s yêu c u b ng các yêu c u b ng l i ti p h ng ngày. l i nói. nói. Nghe các câu h i: Nghe các câu h i: Nghe các câu h i: âu? (ví d : Tay âu? âu? Con gì? Th Cái gì? Làm gì? Chân âu? M i nào? (gà gáy th làm gì? âu? Nh âu? ). nào?) Cái gì? Làm gì? th nào? Nghe các bài hát, Nghe các bài hát, bài Nghe các bài th , ng dao, ca dao. th , ng dao, ca ng dao, ca dao, hò dao, chuy n k n vè, câu , bài hát và gi n theo tranh. truy n ng n. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 67
- * N i dung phát tri n ngôn ng tr m u giáo: — Nghe: + Nghe các t ch ng i, s v t, hi n t ng, c i m, tính ch t, ho t ng và các t bi u c m, t khái quát. + Nghe l i nói trong giao ti p h ng ngày. + Nghe k chuy n, c th , ca dao, ng dao phù h p v i tu i. — Nói: + Phát âm rõ các ti ng trong ti ng Vi t. + Bày t nhu c u, tình c m và hi u bi t c a b n thân b ng các lo i câu khác nhau. + S d ng úng t ng và câu trong giao ti p h ng ngày. Tr l i và t câu h i. + c th , ca dao, ng dao và k chuy n. + L phép, ch ng và t tin trong giao ti p. — Làm quen v i vi c c, vi t: + Làm quen v i cách s d ng sách, bút. + Làm quen v i m t s kí hi u thông th ng trong cu c s ng. + Làm quen v i ch vi t, v i vi c c sách. N i dung giáo d c theo tu i m u giáo c c th b ng sau: N i dung 3 — 4 tu i 4 — 5 tu i 5 — 6 tu i 1. Nghe — Hi u các t ch ng i, — Hi u các t ch — Hi u các t khái tên g i v t, s v t, c i m, tính quát, t trái ngh a. hành ng, hi n t ng ch t, công d ng và g n g i, quen thu c. các t bi u c m. — Hi u và làm theo yêu — Hi u và làm theo — Hi u và làm theo c c u n gi n. c 2, 3 yêu c u. 2, 3 yêu c u liên ti p. — Nghe hi u n i dung các — Nghe hi u n i dung các câu n, câu m câu n, câu m r ng. r ng, câu ph c. — Nghe hi u n i dung truy n k , truy n c phù h p v i tu i. — Nghe các bài hát, bài th , ca dao, ng dao, t c ng , câu , hò, vè phù h p v i tu i. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 69
- N i dung 3 — 4 tu i 4 — 5 tu i 5 — 6 tu i 3. Làm — Làm quen v i m t s ký hi u thông th ng trong cu c s ng (nhà quen v i v sinh, l i ra, n i nguy hi m, bi n bá o giao thông: ng cho ng i i b ). c, vi t — Ti p xúc v i ch , sách — Nh n d ng m t — Nh n d ng các ch truy n. s ch cái. cái. — T p tô, t p các nét ch . — Sao chép m t s kí hi u, ch cái, tên c a mình. — Xem và nghe c các lo i sách khác nhau. — Làm quen v i cách c và vi t ti ng Vi t: — H ng c, vi t: t trái sang ph i, t dòng trên xu ng dòng d i. — H ng vi t c a các nét ch ; c ng t ngh sau các d u. — C m sách úng chi u, — Phân bi t ph n m u, k t thúc c a m sách, xem tranh và sách. “ c” truy n. — “ c” truy n qua các tranh v . — Gi gìn sách. — Gi gìn, b o v sách. b. Phân tích nh ng n i dung phát tri n ngôn ng c a tr m m non * Phát tri n v n t v ng và l i nói: V n t v ng là c s u tiên trong l i nói c a tr . Ngôn ng c a các em có phong phú, chính xác, m ch l c hay không ph n l n là do v n t quy t nh. Vì v y, phát tri n v n t v ng là công vi c u tiên và vô cùng quan tr ng. — Giai o n t 0 n 5 tháng tu i còn g i là giai o n ti n ngôn ng c a tr . Kho ng 3 tháng tu i tr ã hóng, “nói” chuy n; phát âm nh ng chu i âm thanh liên t c, không rõ ràng. Giai o n t 6 n 10 tháng tr phát âm b p b , bi bô. Theo Kak Hain Dick, th i kì này, tr phát r t nhi u âm ti t, có nh ng âm xa l không có trong ti ng m c a tr . Các âm ó th ng xuyên c l p l i, tr ng âm luôn âm ti t cu i, các k t h p âm này g n gi ng nhau trong t t c các t , ngoài các âm “ngr”, “angra” và “amma”. i a s ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 71
- Chú ý nh ng t ban u ph i là nh ng t ng g n g i v i tr , có th nhìn th y, s th y, c m nh n c h ng ngày. — Giai o n 3 — 4 tu i: Cung c p các t mang ý ngh a ch nhóm, mang tính khái quát; các t cùng tr ng (m c n gi n). Chú ý phát tri n các t t ng thanh, t ng hình, t láy, t ghép. + Ví d : T ng thu c tr ng ngh a nhà tr ng: Cô giáo, bàn, gh , b ng, sân tr ng, c ng tr ng, các b n + T ng thu c tr ng ngh a th c ph m: c m, cháo, th t, rau, cá + T ghép: Ghép ng l p: t n c, núi sông, anh em. Ghép chính ph : cá chép, tôm hùm, cây na, gà mái. + T láy: Láy hoàn toàn: xanh xanh, xa xa, tim tím Láy v n: um tùm, b n ch n, ung dung. Láy ph âm u: gh p gh nh, khúc khu u, mênh mông. Láy hoàn toàn bi n âm: l ng l ng, u , o + T t ng thanh: Leng keng, vi vu, róc rách + T t ng hình: Th m th m, g p g nh, lom khom — Giai o n 5 — 6 tu i: cung c p các ngh a khác nhau c a t , t ng ngh a, trái ngh a, t cùng tr ng, ý ngh a tu t , bi u c m c a t (t Hán V i t). i u quan tr ng khi m r ng v n t cho tr c n ph i luy n t p cho tr phát âm m ch l c, rõ ràng, úng âm, nh t là nh ng t khó, nh ng t tr hay v p, ng ng, bên c nh ó, c n giúp tr hi u t trong ng c nh, v n c nh c th . * Phát tri n k n ng nghe: — Ngay t khi m i sinh, tr ã có ph n ng âm thanh. Tr có th phân bi t c âm thanh quen thu c trong l i nói c a ng i m v i nh ng ti ng nói c a ng i khác. Tr có ph n ng rõ r t v i các hi n t ng âm thanh. Khi nghe nh ng âm i u du d ng c a các bài hát ru, ti ng chim hót ho c nh ng b n nh c tr th ng có bi u hi n thích thú và l ng nghe. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 73
- Các câu c a tr c n c ng i nói m r ng thành các câu n gi n, ng n g n nh ng y c u trúc ng pháp. Các câu trên c a tr có th m r ng nh sau: — M i b con i ch i. — M b con sang nhà b n Hoa ch i. — Bà i b con i ch i. — Con mu n bà b con i ch i. — M i n ây v i con Ba tu i tr i, tr có th nói câu hai thành ph n, nhi u khi có m r ng các thành ph n khác nh tr ng ng , b ng Ví d : Con // i h c/ tr ng m m non. CN VN BN Cô giáo con // tóc dài, r t xinh. Con i ch i nhà bà ngo i. M / mua // cho con/ qu bóng bay . CN VN BN1 BN2 Theo Nguy n Xuân Khoa, tr 3 — 4 tu i ã nói c các ki u câu n khác nhau: Lo i câu Ví d Câu có ch ng là danh t . Xe máy ch y nhanh h n xe p. Câu có ch ng là ng t . ánh nhau là không ngoan. Câu có ch ng là tính t . Ngoan nh t l p mình là b n Oanh. Câu có v ng là danh t . Tôi là ng i mua hàng, b n là ng i bán hàng. Câu có v ng là tính t . Tóc cô Hà dài nh . Câu có nhóm danh t . Các b n trai l p cháu s làm các chú công an. Câu có tr ng ng ch th i — Chi u nay m ón con v s m nhé! gian, a i m. — L p mình t p th d c trong sân tr ng nhé! Câu có tr ng ng ch — Vì c u, t m i b ngã y! nguyên nhân, m c ích. — c khen, l p mình ph i ngoan c ! ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 75
- quý sách. Cô d y tr cách gi sách, xem tranh. Tr r t hào h ng khi hi u r ng trong sách có nh ng câu chuy n, bài th khi c c lên s thành nh ng chu i âm thanh có ý ngh a, có v n i u, có tình c m Giáo viên c n nh n m nh cho tr hi u c m i quan h gi a ti ng nói và ch vi t. T 3 tu i tr lên tr “ c” m t s kí hi u thông th ng trong cu c s ng nh bi n báo nguy hi m, nhà v sinh, l i ra, m t s bi n báo giao thông. Vi c “ c” c nh ng kí hi u này r t quan tr ng v i cu c s ng c a tr , vì v y, cô c n chú ý h ng d n tr “ c” khi có c h i (khi cô d n l p i th m quan, i ch i bên ngoài l p h c). Giai o n này vi c “ c” sách c a tr c ng có nhi u ti n b , i v i nh ng câu chuy n ã c nghe k nhi u l n, tr có th “ c” v t m t cách d dàng. Chú ý d y cho tr hi u tr t t t và câu c a ti ng Vi t c ng nh c u trúc c a m t trang sách, m t cu n sách. Tr 5 — 6 tu i hoàn toàn có th “ c” m t câu truy n d a vào nh ng b c tranh có s n. Tr c ng c r t di n c m m t bài th , ca dao, ng dao ho c k l i câu truy n có y tình ti t, s m vai, thay i gi ng i u linh ho t T t nhiên, vi c c m u, k m u c a cô giáo có m t vai trò quan tr ng i v i h ng thú và ni m say mê “ c” sách c a tr . Th ng xuyên t ch c ho t ng làm quen v i sách góc th vi n c ng s t o ra thói quen t t cho tr . — Phát tri n các k n ng ti n vi t: Cho tr làm quen v i vi c vi t: vi t ngu ch ngo c, v , t p tô Tr t 4 — 5 tu i có th nh n d ng m t s ch cái. Cô c ng h ng d n tr cách c m bút úng và cho tr t p tô, t p các nét ch : + Nét xiên ( ): tô t trên xu ng d i. + Nét th ng ng ( | ): tô t trên xu ng d i. + Nét th ng ngang ( —— ): tô t trái sang ph i. + Nét móc ( ): tô t trên xu ng d i r i h t lên. + Nét cong ( C ): tô u n theo nét cong ng c chi u kim ng h . Tr 5 — 6 tu i c làm quen v i b ng ch cái. Tr có th sao chép m t s kí hi u, ch cái, tên c a mình. Th i kì này cô cho tr t p tô ch cái theo m u. Chú ý cho tr ng i úng t th , cô làm m u h ng d n tr c m bút tô ch úng chi u t trên xu ng d i, t trái qua ph i theo các nét t b ng bút chì en. Vi c ng i úng t th , c m bút úng cách, tô nét ch úng chi u, khít v i nét ch m u có m t ý ngh a vô cùng quan tr ng i v i vi c h c vi t c a tr trong tr ng m m non sau này. Thông qua ho t ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ | 77