Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển thể chất

Hiện nay, trường mầm non đã coi trọng việc phối hợp sử dụng các phong pháp dạy học trong quá trình tổ chức hoạt động học cả chủ đích

cho trẻ. Tuy nhiên, vấn để ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển thể chất cho trẻ còn chưa được chú ý nhiều. Để nâng can chất lượng phát triển thể chất cho trẻ mầm non, Module MN 21 SẼ giúp giáo viên nắm được nội dung phát triển thể chất, lựa chọn phương pháp dạy học tích cực thích hợp với nội dung phát triển thể chất và thực hành phương pháp dạy học tích cực thích hợp với nội dung phát triển

thể chất cho trẻ mầm non. Module này gồm những nội dung chính sau:

pdf 37 trang lananh 15/03/2023 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển thể chất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfung_dung_phuong_phap_day_hoc_tich_cuc_trong_linh_vuc_phat_tr.pdf

Nội dung text: Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển thể chất

  1. ĐẶNG HỒNG PHƯƠNG MODULE MN 21 øNG DôNG PH¦¥NG PH¸P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG LÜNH VùC PH¸T TRIÓN thÓ chÊt | 115
  2. III. VỀ MẶT THÁI ĐỘ — Có ý thc và thái úng n i vi vic vn dng phng pháp dy hc tích cc vào t chc các hot ng phát trin th cht cho tr mm non. — Th hin c s sáng to trong vic vn dng phng pháp dy hc tích cc trong t chc các hot ng giáo dc phát trin th cht cho tr theo tng tui. C. NỘI DUNG Nội dung 1 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT CHO TRẺ MẦM NON 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức — Nm c ni dung phát trin th cht cho tr la tui nhà tr. — Nm c ni dung phát trin th cht cho tr la tui mu giáo. 1.2. Kĩ năng — Vn dng ni dung phát trin th cht cho tr la tui nhà tr trong quá trình phát trin ca chúng. — Vn dng ni dung phát trin th cht cho tr la tui mu giáo trong quá trình phát trin ca chúng. 1.3. Thái độ T nghiên cu v lí thuyt và thc hành, lp k hoch phát trin th cht cho tr phù hp vi mc phát trin ca chúng. 2. KIỂM TRA ĐẦU VÀO — Câu hi 1: phát trin th cht cho tr mm non cn có nhng iu kin gì? — Câu hi 2: Nêu vai trò ca vn ng thô trong vic phát trin th cht cho tr mm non. — Câu hi 3: Nêu vai trò ca vn ng tinh trong vic phát trin th cht cho tr mm non. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 117
  3. — Nhim v ca giáo viên trong phát trin th cht cho tr tui nhà tr. Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm hiu bit v ni dung phát trin th cht cho tr tui nhà tr. THÔNG TIN PHẢN HỒI * Vic phát trin th cht cho tr la tui nhà tr xut phát t mc ích hình thành và phát trin tr: — Kh nng thích nghi vi ch sinh hot. — Mt s thói quen tt trong n ung, v sinh cá nhân, gi gìn sc kho và an toàn. — Các vn ng: ly, trn, bò, i, chy, nhy, thng bng úng theo các tui và kh nng ca tr. Bc u bit phi hp vn ng cùng tr khác, phn khi và hào hng vn ng. — Các c ng khéo léo ca bàn tay, ngón tay và kh nng phi hp th giác, thính giác vi vn ng. — Kh nng làm mt s công vic n gin t phc v trong n, ng và v sinh cá nhân. * Ni dung phát trin vn ng cho tr la tui nhà tr: 3 — 12 tháng 13 — 24 tháng Ni 25 — 36 tháng dung 3 — 6 7 — 12 13 — 18 19 — 24 tháng tháng tháng tháng 1. Tp Tp th Tp th Tp th Hô hp: Hô hp: tp hít ng: phát ng: ng: tp hít th: vào, th ra: trin — Tay: co, — Tay: co, — Tay gi — Tay: gi — Tay: gi cao, dui tay. dui, a cao, a cao, a a ra phía ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 119
  4. 3 — 12 tháng 13 — 24 tháng Ni 25 — 36 tháng dung 3 — 6 7 — 12 13 — 18 19 — 24 tháng tháng tháng tháng — i trong — i có mang ng hp. vt trên tay. — i bc — Chy theo qua vt cn. hng thng. — ng co 1 chân. — Tp bc — Tp nhún bt: lên, xung + Bt ti ch. bc thang. + Bt qua vch k. — Tp tung, — Tp tung, ném: ném, bt: + Ngi ln + Tung, bt bóng. bóng cùng cô. + ng ném, + Ném bóng v tung bóng. phía trc. + Ném bóng vào ích. 3. Tp — Xoè và — Vy tay, — Xoay bàn — Co, dui — Xoa tay, chm các c nm bàn c ng các tay và c ngón tay, các u ngón tay. ngón tay. ng các an ngón tay vi nhau, ng — Cm, nm, — Cm, nm ngón tay. tay. rót, nhào, khuy, ca lc vt, lc, p. — Gõ, p, — Cm, bóp, o, vò xé. bàn chi. — Cm b cm, bóp. gõ, óng. — óng cc bàn tay, vào, ly ra, — óng m — óng m g. ngón buông th, np không np có ren. — Nhón, nht tay nht vt. ren. — Tháo lp, vt. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 121
  5. 3 — 12 tháng 13 — 24 tháng Ni dung 3 — 6 7 — 12 13 — 18 19 — 24 25 — 36 tháng tháng tháng tháng tháng Tp mt s thói quen v Luyn thói quen sinh tt: tt trong v sinh — Ra tay trc khi n, cá nhân, v sinh sau khi i v sinh. n ung: n chín, ung chín; — Gi gìn v sinh sch s ra tay trc khi khi n ung. n; lau mt, lau — Gi cô khi b t, b bn. ming, ung nc sau khi n; vt rác úng ni quy nh. 2. Làm — Tp t xúc n bng thìa, — Tp t phc v: ung nc bng cc. quen vi + Xúc cm, mt s — Tp ngi vào bàn n. ung nc. vic t — Tp th hin khi có nhu + Mc qun áo, phc v, cu n, ng, v sinh. i dép, i v sinh, ci qun gi gìn áo khi b bn, sc kho b t. + Chun b ch ng. — Tp th hin bng li nói khi có nhu cu n, ng, v sinh. Tp ngi Tp ra ngi bô khi có Tp i v sinh bô khi i nhu cu v sinh. úng ni quy v sinh. nh. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 123
  6. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung phát triển thể chất cho trẻ lứa tuổi mẫu giáo. Da vào s hiu bit và kinh nghim ca bn thân, bn hãy vit ra suy ngh ca mình v: — Mc ích phát trin th cht cho tr mu giáo: — Lit kê nhng ni dung phát trin vn ng cho tr mu giáo: — Lit kê nhng ni dung giáo dc dinh dng cho tr mu giáo: ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 125
  7. * Ni dung phát trin vn ng cho tr la tui mu giáo: Ni 3 — 4 tui 4 — 5 tui 5 — 6 tui dung 1. Tp Hô hp: Hít vào, th ra. các — Tay: — Tay: — Tay: ng + a 2 tay lên + a 2 tay lên cao, + a 2 tay lên cao, ra tác phát cao, ra phía ra phía trc, sang 2 phía trc, sang 2 bên trin trc, sang 2 bên (kt hp vi vy (kt hp vi vy bàn tay, các bên. bàn tay). quay c tay, king chân). nhóm + Co và dui tay, + Co và dui tay, + Co và dui tng tay, kt c và hô bt chéo 2 tay v 2 tay vào nhau hp king chân. Hai tay trc ngc. (phía trc, phía sau, ánh xoay tròn trc hp trên u). ngc, a lên cao. — Lng, bng, ln: — Lng, bng, ln: — Lng, bng, ln: + Cúi v phía + Cúi v phía trc, + Nga ngi ra sau kt trc. nga ngi ra sau. hp tay gi lên cao, chân + Quay sang trái, + Quay sang trái, bc sang phi, sang trái. sang phi. sang phi. + Quay sang trái, sang + Nghiêng ngi + Nghiêng ngi sang phi kt hp tay chng sang trái, sang trái, sang phi. hông hoc hai tay dang phi. ngang, chân bc sang phi, sang trái. + Nghiêng ngi sang hai bên, kt hp tay chng hông, chân bc sang phi, sang trái. — Chân: — Chân: — Chân: + Bc lên phía + Nhún chân. + a chân ra phía trc, trc, bc sang + Ngi xm, ng a sang ngang, a v ngang; ngi xm; lên, bt ti ch. phía sau. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 127
  8. Ni 3 — 4 tui 4 — 5 tui 5 — 6 tui dung — Tung, ném, bt: — Tung, ném, bt: — Tung, ném, bt: + Ln, p, tung + Tung bóng lên cao + Tung bóng lên cao và bóng. và bt. bt. + Ném xa bng + Tung bt bóng vi + Tung, p bt bóng ti 1 tay. ngi i din. ch. + Ném trúng ích + p bóng ti ch. + i và p bóng. bng 1 tay. + Ném xa bng 1 tay, 2 tay. + Ném xa bng 1 tay, + Chuyn bt bóng + Ném trúng ích bng 1 2 tay. 2 bên theo hàng tay, 2 tay. ngang, hàng dc. + Ném trúng ích + Chuyn, bt bóng 2 tay bng 1 tay. qua u, qua chân. + Chuyn, bt bóng 2 tay qua u, qua chân. — Bt nhy: — Bt nhy: — Bt nhy: + Bt ti ch. + Bt liên tc v phía + Bt liên tc vào vòng. + Bt v phía trc. trc. + Bt xa 40 — 50cm. + Bt xa 20 — 25cm + Bt xa 35 — 40cm. + Bt nhy t trên cao + Bt nhy t trên cao xung (cao 40 — 45cm). xung (cao 30 — 35cm). + Bt tách chân, khép + Bt tách chân, khép chân qua 7 ô. chân qua 5 ô. + Bt qua vt cn cao 15 — + Bt qua vt cn cao 20cm. 10 — 15cm. + Nhy lò cò 5m. + Nhy lò cò 3m. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 129
  9. Ni dung 3 — 4 tui 4 — 5 tui 5 — 6 tui — Bit ích li ca — Bit ích li ca mc trang phc phù mc trang phc phù hp vi thi tit. hp vi thi tit. Nhn bit trang Nhn bit mt s Nhn bit mt s phc theo thi tit biu hin khi m và biu hin khi m, cách phòng tránh nguyên nhân và n gin. cách phòng tránh. — Nhn bit và phòng tránh nhng hành ng nguy him, nhng ni không an toàn, nhng vt dng nguy him n tính mng. — Nhn bit mt s trng hp khn cp và gi ngi giúp . * Nhim v ca giáo viên: — Thc hin nghiêm túc ch sinh hot lp, trng. — Rèn luyn cho tr nn np, thói quen tt, hành vi vn minh, k nng vn ng, kh nng t phc v trong sinh hot hng ngày, gi gìn v sinh môi trng. — To không khí và trng thái hot ng vui v kích thích s sn sàng vn ng ca tr. — Chun b dùng, chi và hc liu phc v cho giáo dc dinh dng, sc kho, vn ng. To môi trng an toàn cho tr hot ng mt cách hng thú tích cc và thoi mái. To cho tr có cm giác an toàn, t tin — Thc hin y ni dung, t chc tt các hot ng giáo dc dinh dng sc kho và vn ng cho tr. — Kt hp vi gia ình a hot ng giáo dc dinh dng, sc kho, vn ng gn lin vi cuc sng gia ình và cng ng. — Ghi nht kí rút kinh nghim b sung cho vic lên k hoch. — Phát hin sm nhng tr có khó khn và nng khiu v vn ng, t ó có bin pháp thích hp giúp tr. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 131
  10. — Nm c ni dung các phng pháp trò chi trong lnh vc phát trin th cht cho tr mm non. — Nm c ni dung các phng pháp thi ua trong lnh vc phát trin th cht cho tr mm non. 1.2. Kĩ năng Vn dng các phng pháp dy hc tích cc trong lnh vc phát trin th cht cho tr mm non. 1.3. Thái độ Có ý thc trong vic s dng các phng pháp dy hc tích cc trong lnh vc phát trin th cht cho tr mm non. 2. KIỂM TRA ĐẦU VÀO — Câu hi 1: Th nào là phng pháp dy hc tích cc cho tr mm non? — Câu hi 2: vn dng phng pháp dy hc tích cc trong lnh vc phát trin th cht cho tr mm non cn có nhng iu kin gì? 3. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Tìm hiểu những vấn đề có liên quan đến các phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển thể chất cho trẻ mầm non. Da vào hiu bit và kinh nghim thc tin ca bn thân, bn hãy lit kê ra nhng vn có liên quan n phng pháp dy hc tích cc trong lnh vc phát trin th cht cho tr mm non. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT | 133