Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển tình cảm

Việc tự học tập nhằm nâng cao năng lực nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu của Chuẩn nghề nghiệp là nhiệm vụ của mỗi giáo viên. Một trong những chìa khóa quan trọng giúp giáo viên trả lời câu hỏi “Làm thế nào để thực hiện và đáp ứng được yêu cầu của nghề nghiệp”, là phung pháp dạy học tích cực. Module này hm một lần nữa giúp giáo viên hiểu rõ hơn về

đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội của trẻ mầm non; nội dung giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội của trẻ mầm non; những vấn

pdf 52 trang lananh 15/03/2023 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển tình cảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfung_dung_phuong_phap_day_hoc_tich_cuc_trong_linh_vuc_phat_tr.pdf

Nội dung text: Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát triển tình cảm

  1. NGUYỄN THỊ LIÊN MODULE MN 24 øNG DôNG PH¦¥NG PH¸P D¹Y HäC TÝCH CùC TRONG LÜNH VùC PH¸T TRIÓN T×NH C¶M, KÜ N¡NG X· HéI | 107
  2. V k nng: — La chn c phng pháp dy hc tích cc thích hp trong lnh vc phát trin tình cm, k nng xã hi ca tr la tui mm non. — Thc hành t chc c mt hot ng giáo dc phát trin tình cm, k nng xã hi ca tr trng mm non. V thái : — Có ý thc thc hin, ch ng, sáng to, t hiu qu giáo dc khi vn dng, ng dng phng pháp dy hc tích cc thích hp vào thc tin t chc các hot ng giáo dc phát trin tình cm, k nng xã hi ca tr lp mình ph trách. C. NỘI DUNG Nội dung 1 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI CỦA TRẺ NHÀ TRẺ VÀ TRẺ MẪU GIÁO I. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội của trẻ mầm non. 1. Lí do cần xác định nội dung phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội — T lt lòng n 6 tui (tr mm non) là chng ng phát trin u tiên ca cuc i mi con ngi. giai on phát trin này, tr có nhng c im, quy lut phát trin tình cm, k nng xã hi c áo, không ging bt c mt giai on nào phát trin sau này. — Mi a tr tr thành ngi theo con ng riêng và sng mt cuc i riêng ca mình vi nhng c im mà ch riêng mình nó mi có. — Mi a tr có nhng iu kin phát trin riêng v yu t th cht và hoàn cnh phát trin, c bit là v mi quan h ca tr vi môi trng bên ngoài. — Giúp cho giáo viên có nhng phng pháp giáo dc thích hp giúp mi a tr tr thành chính nó. ỨNG DỤNG PPDH TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI | 109
  3. • n khong tháng th 7, th 8 tr i, tr bit phân bit rõ ngi quen — ngi l, tr vui sng khi “gp” ngi thân và s hãi (khóc thét lên, hoc t chi không giao tip) khi “gp” ngi l. Có biu hin cm xúc khi nghe âm thanh êm du nh nhàng, hot ng khi vui nhn • Tr nhn bit và có mt s biu hin v cách ng x úng n thông qua quá trình giao tip vi mi ngi xung quanh, ví d: bit , chào — Tr tui t 12 — 24 tháng: + Ý thc v bn thân: • Nhn bit v bn thân (tên), phân bit rõ rt gia ngi thân quen và ngi l. + Nhn bit và th hin mt s trng thái cm xúc: • Tr có th rt thích mt ai ó, cng không thích ngay nu ngi ln ó không làm tha mãn nhu cu ca tr. Tr có phn ng rõ rt v thích hay không thích, c bit tr có nhu cu và thích thú giao tip vi tr em, bn cùng la tui. • Bt u th hin tình cm yêu thng ca mình i vi ngi thân, ví d: vut má, hôn vào má — Tr tui t 24 — 36 tháng: + Ý thc v bn thân: • Bt u ý thc mình là mt con ngi riêng bit qua vic bit tên mình, gii tính. Ví d: khi ngi ln hi tên con là gì? — Con tên là A; ngi ln hi A là con ai nh, A là con gái hay con trai? — Cháu là con m B — Cháu là con gái • Lên 3 tui, tr bt u nhn ra mình bng cách ý n hình dáng bên ngoài (thích màu sc ca qun áo, soi gng ). • Có kh nng t mình nhn bit mt s dùng, vt ca cá nhân, hoc mình yêu thích, hoc dùng ca ngi thân trong gia ình (Ví d: tr ã khng nh qua các câu nói: “Cái này ca m ch!”; “Ca b y” ). • Bt u t mình thc hin công vic mà mình yêu thích vi vt xung quanh, cng nh là thc hin mt s yêu cu công vic n gin ca ngi ln. + Nhn bit và th hin mt s trng thái cm xúc: ỨNG DỤNG PPDH TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI | 111
  4. • Khi ngi ln ch cho tr và nói lp i lp li nhiu ln vi tr v i tng tr tip xúc, tr có th làm theo s ch bo ca ngi ln nh: cúi u chào ai ó khi gp g, hoc vy tay chào khi tm bit ai ó, gi tay bt và vy vy, bit “” hoc làm ng tác thm yêu khi chào chia tay. • Bit nghe ngi ln: ngi im khi c ngi ln yêu cu; làm theo yêu cu ca ngi ln, không làm/ thc hin hành ng khi ngi ln yêu cu không làm tip — Tr tui t 12 — 24 tháng: + Th hin mi quan h tích cc vi con ngi và s vt gn gi: • Tr bt u bit th hin s ngoan ngoãn vâng li bng vic thc hin nhng công vic cô giao, tr nói vi cô nhng iu mà tr mong mun (v sinh cá nhân: bun i tiu gi cô ). • i vi bn cùng trang la, tr bc l mi thin cm ca mình vi bn bng cách d dành bn khi bn khóc (vut má bn), chia s n và chi cho bn (k c khi bn mun hoc không òi), nói chuyn vi bn khi chi (18 tháng) • Hot ng vi vt là hot ng ch o ca tr giai an này. Do nm c phng thc hành ng vi mt s vt mà s nh hng ca tr vào th gii vt có mt bc phát trin mi. ó là, khi gp mt vt l, tr không ch mun bit ó là vt gì, mà tr còn “khám phá” bng cách xem có th làm gì vi vt ó, tìm hiu c im ca vt (gõ, nhìn ngm nghía, lc ), thm chí còn m và tìm cách m xem bên trong (khong 22 — 24 tháng tui). + Th hin hành vi vn hóa giao tip n gin: • Do s phát trin ca ngôn ng, tr ã bit dùng mt s li nói gin n (thng câu 2 — 4 t) th hin quá trình giao tip vi mi ngi ca mình nh các câu chào ai ó, ví d: chào cô hoc là “” hay “d”. — Tr t 24 — 36 tháng: + Th hin mi quan h tích cc vi con ngi và s vt gn gi: • Tr không còn b “l thuc” vào ngi ln, bi ngôn ng/ li nói ca tr ã t c mc nht nh (th hin qua vic tr hiu c li nói ca ngi khác và có th tr li/ biu t mong mun, nguyn vng ca mình) nên ã t ch ng nói chuyn, chào hi mi ngi xung quanh, c bit là vi nhng ngi mà tr thích. Tr ã bit t tìm n bn chi ỨNG DỤNG PPDH TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI | 113
  5. thay i ó khin tr nhn ra sc mnh ni bn thân mình và nhn ra mình là mt ch th c lp. • Tr bit gii tính ca mình, bit v trí ca mình trong gia ình và ni lp hc. • Trò chi óng vai theo ch là mt dng hot ng c bit tác ng mnh n s phát trin tình cm ca tr i vi mi ngi và s vt xung quanh. Bt u t sau 3 tui, tr tham gia vào chi vi bn — chi cùng nhau. • Thái vui v, thích thú, mong mun c gn gi vi nhng ngi hoc vt mà tr yêu quý c tr th hin bng cách la chn ch chi óng vai, hoc chi thng xuyên chi vi vt, con vt ó. Ngc li, nhng ngi hoc s vt mà tr không yêu thích thì tr s có biu hin chng i không nghe li, ném b vt, ánh con vt nu tr bt gp. + Nhn bit và th hin cm xúc, tình cm vi con ngi, s vt và hin tng xung quanh: • Tình cm ca tr giai on này ã có nhng chuyn bin mnh m, phong phú và sâu sc hn. • Tr thèm và mong mun s trìu mn yêu thng ca mi ngi xung quanh. Tr rt lo s trc thái th lnh nht ca nhng ngi xung quanh c bit là ca nhng ngi thân và nhng ngi mà tr yêu quý. • Tr thc s vui mng khi c ngi thân, cô giáo và bn bè yêu quý, ngc li tr bun ru khi b ngi ln ghét b hoc bn bè ty chay. • Tr thc s quan tâm n tìm hiu s vt hin tng xung quanh và thng hay t câu hi. Chính vì vy ngi ta hay nói câu “tr lên 3 c nhà hc nói” vì tr thng hi: “Cái gì ây?”, “Làm gì y?” Có tr còn t câu hi: “ làm gì?”, “Ti sao?” — Tr t 4 — 5 tui: + Ý thc v bn thân: • Trong quan h giao tip vi mi ngi, c bit khi nhp vào nhng mi quan h thông qua trò chi, tr phát hin ra mình trong nhóm bn cùng chi, trong các mi quan h, tr có dp i chiu, so sánh mình vi nhng bn cùng chi, thy c v trí trong nhóm, kh nng ca mình so vi các bn trong nhóm, iu chnh hành vi và s thích ca mình cho phù hp vi cuc chi. ỨNG DỤNG PPDH TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI | 115
  6. + Nhn bit và th hin cm xúc, tình cm vi con ngi, s vt và hin tng xung quanh: • S phát trin i sng tình cm ca tr c biu hin ra nhiu mt trong i sng tinh thn ca tr, c bit giai on này tr th hin rõ nhng rung cm vi nhng cái p trong cuc sng xung quanh tr. Khi nghe mt bn nhc, tr cm nhn c sc thái ca bn nhc, tr thích nghe nhng bn nhc vui nhn, không thích nghe nhng bn nhc trm lng. • giai on cui tui mu giáo, s phát trin tình cm ca tr bn vng hn, tr thc s t hào khi c khen, xu h khi b chê trách. • Tr bt u nhy cm vi nhng ánh giá ca ngi ln v mình, nh kh nng bt chc nhanh nhng phng tin biu cm ca ngi ln, nên không nhng tr ch bit kim ch cm xúc mnh m và t ngt ca mình mà còn nm c nhng hình thc th hin tình cm mt cách t nh bng ánh mt, iu b, ng iu ca ging nói. * Phát trin k nng xã hi: — Tr t 3 — 4 tui: + Hành vi và quy tc ng x xã hi: • Tr rt thích c khen ngi, thng yêu. Khi tr nhn c s khen ngi, yêu thng, chm sóc t ngi khác, tr thng áp li bng nhng c ch cúi u khoanh tay, li nói l phép nh “con cm n cô bác ”. • Tr rt thích thú và háo hc c nhn quà, c thng bng hin vt nh chi, bánh ko hoc thích thú khi c áo/ qun mi. Tr bit ch i nh: xp hàng ln lt ( lp hc) hay bit ch cô giáo hay ngi ln gi n tên mình. • Khi tham gia chi hoc giao lu cùng mi ngi, tr bit nhn ra hành vi nào là nên và không nên mình và c bn chi. Khi tham gia trò chi, tr bit nhng nhn chi cho bn và cho em bé hn mình. + Quan tâm bo v môi trng, v sinh cá nhân: • Vi s hng dn ca ngi ln, tr bit gi gìn v sinh môi trng, nh khi bóc ko n bit b v ko vào thùng rác, i v sinh úng ni quy nh. — Tr t 4 — 5 tui: + Hành vi và quy tc ng x xã hi: ỨNG DỤNG PPDH TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI | 117
  7. Hoạt động 2. Nội dung giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội của trẻ mầm non. 1. Lí do cần xác định nội dung giáo dục phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội Nhm áp ng mc tiêu giáo dc mm non là giúp tr em phát trin toàn din, hình thành nhng yu t u tiên ca nhân cách; hình thành và phát trin tr nhng nng lc và phm cht mang tính nn tng, khi dy và phát trin ti a nhng kh nng tim n, t nn tng cho vic hc các cp hc tip theo ca tr. 2. Mục đích, yêu cầu Ngi hc cn: — Nm c nhng ni dung giáo dc phát trin tình cm, k nng xã hi ca tr và có nhng phng pháp giáo dc thích hp giúp tr phát trin c thun li. — Xác nh ni dung giáo dc phát trin tình cm, k nng xã hi ca tr tng tui. 3. Chủ đề Ch 1: Tìm hiu ni dung giáo dc phát trin tình cm, k nng xã hi ca tr em tui nhà tr. a. Nhim v — c phn thông tin phn hi. — c, nghiên cu ni dung phát trin tình cm, k nng xã hi trong Chng trình giáo dc mm non; Hng dn t chc chng trình giáo dc ni dung phát trin tình cm, k nng xã hi cho tr mm non. b. Thông tin phn hi * Ni dung giáo dc phát trin tình cm: — Ni dung c bn: + Ý thc v bn thân. + Nhn bit và th hin mt s trng thái cm xúc, tình cm vi con ngi, s vt hin tng xung quanh. ỨNG DỤNG PPDH TÍCH CỰC TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI | 119