Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 33: Ngắm trăng - Không đề

Ngắm trăng
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Hồ Chí Minh
Không đề
Đường non khách tới hoa đầy
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn
Việc quân việc nước đã bàn,
Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
Hồ Chí Minh

ppt 14 trang Đức Hạnh 09/03/2024 880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 33: Ngắm trăng - Không đề", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_4_tiet_33_ngam_trang_khong_de.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 33: Ngắm trăng - Không đề

  1. Thứ ba, ngày tháng năm 201 Chính tả ( Nhớ - viết) NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
  2. Ngắm trăng Trong tù không rượu cũng không hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. Hồ Chí Minh Không đề Đường non khách tới hoa đầy Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. Hồ Chí Minh
  3. B Ngắm trăng Trong tù không rượu cũng không hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. Hồ Chí Minh Không đề Đường non khách tới hoa đầy Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. Hồ Chí Minh
  4. Ngắm trăng Trong tù không rượu cũng không hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. Hồ Chí Minh Không đề Đường non khách tới hoa đầy Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. Hồ Chí Minh
  5. II-Bài tập 2. Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây.Biết rằng, ô số1chứa tiếng có âm đầu là s hay x, còn ô số 2 chứa tiếng có vần là ưc hay ưt.
  6. II-Bài tập Men-xen liền bảo: -Anh hãy thử làm ngược lại xem sao! Nghĩa là hãy để cả một năm vẽ một 2 tranh, rồi bán nó trong một ngày. Theo Nụ Cười Bác Học
  7. II-Bài tập