Bài giảng GDCD 7 - Bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo

1. Thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ?

a.Tín ngưỡng:

b.Tôn giáo :

Giữa tín ngưỡng và tôn giáo

có điểm giống và khác nhau

như thế nào ?

Giống: Đều thể hiện niềm tin của con người vào 1 cái gì đó thần bí, vô hình. (tin vào thần linh)

Khác:

- Tôn giáo: Có hệ thống tổ chức, có giáo lí và những  hình thức lễ nghi.

- Tín ngưỡng: Không có hệ thống tổ chức, giáo lí, giáo luận.

ppt 25 trang lananh 15/03/2023 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng GDCD 7 - Bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_gdcd_7_bai_16_quyen_tu_do_tin_nguong_va_ton_giao.ppt

Nội dung text: Bài giảng GDCD 7 - Bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ 1 Người thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Linh
  2. BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO ( tiết 1 ) I. TÌM HIỂU BÀI Số lượng tín đồ của 1 số tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam. Các tôn Số lượng Tỉnh, thành phố giáo ( người ) 1. Phật Gần 10 triệu -Có mặt ở hầu hết ở các tỉnh, giáo thành trong cả nước 2.Thiên Hơn 5,5 triệu -Có mặt hơn 50 tỉnh, thành: Nam Chúa giáo Định, Ninh Bình, Thái Bình 3. Đạo Cao Hơn 2,4 triệu -Ở các tỉnh Nam bộ: Tây Ninh, Đài. Long An, Bến Tre -Ở các tỉnh miền Tây Nam bộ: An 4. Phật giáo Gần 1,3 triệu Hòa Hảo Giang, Cần Thơ, Hậu Giang 5. Đạo tin -Ở Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Khoảng 1 Bến Tre, Long An Lành triệu 6. Hồi giáo -Ở An Giang, TP Hồ Chí Minh, Hơn 60.000 Bình Thuận 3
  3. BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO I. TÌM HIỂU BÀI II. NỘI DUNG BÀI 1. Thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ? a. Tín ngưỡng: Là niềm tin của con người vào 1 cái gì đó thần bí, hư ảo, vô hình (như Thần linh, Thượng đế, Chúa trời ) LỄ HỘI NGHINH ÔNG 5
  4. BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO I. TÌM HIỂU BÀI II. NỘI DUNG BÀI 1. Thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ? a.Tín ngưỡng: Giữa tín ngưỡng và tôn giáo b.Tôn giáo : có điểm giống và khác nhau như thế nào ? Giống: Đều thể hiện niềm tin của con người vào 1 cái gì đó thần bí, vô hình. (tin vào thần linh) Khác: - Tôn giáo: Có hệ thống tổ chức, có giáo lí và những hình thức lễ nghi. - Tín ngưỡng: Không có hệ thống tổ chức, giáo lí, giáo luận. 7
  5. BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO I. TÌM HIỂU BÀI II. NỘI DUNG BÀI 1. Thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo ? a.Tín ngưỡng: Điều 24 – Hiến pháp năm b.Tôn giáo : 2013 (trích) c. Quyền tự do tín ngưỡng, 1. Mọi người có quyền tự do tín tôn giáo: ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào Là quyền của công dân có thể theo hoặc không theo 2. Nhà nước tôn trọng và bảo một tín ngưỡng, tôn giáo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn nào mà không ai được giáo. cưỡng bức hoặc cản trở. 3. Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo 9
  6. BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO ( t1 ) XEM BÓI NƯỚC THÁNH BÙA XEMPHÉP BÓI MẢNH ĐẤT THIÊNG 11
  7. Bài 16. QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ( t1 ) I. Tìm hiểu bài II. Bài học 1. Tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo: 2. Mê tín dị đoan: III. Bài tập BT b/ sgk Phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo với mê tín dị đoan ? Tín ngưỡng, tôn giáo. Mê tín dị đoan. - Là lòng tin vào 1 cái gì đó thần - Là tin vào những thứ mơ hồ, bí, vô hình; nhảm nhí; - Có hệ thống tổ chức,có giáo lí, - Hành động trái với lẽ thường; hình thức lễ nghi; - Hướng con người đến cái thiện, - Gây hậu quả xấu cho con điều tốt lành; người - Được Nhà nước cho phép. - Nhà nước nghiêm cấm. 13
  8. 2. Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện sự tín ngưỡng ? A. Xem bói B. Đi lễ chùa C. Xin thẻ D. Yểm bùa 3. Trong các hành vi sau, hành vi nào là mê tín dị đoan ? A. Đi lễ nhà thờ. B. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên. C. Chữa bệnh bằng bùa chú. D. Thờ cúng ông Thần tài, Thổ địa. 15
  9. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 17
  10. KQ 1 Q U Y Ề N 2 T H I Ê N C H Ú A 3 C Ầ U A N 4 T Í N N G Ư Ỡ N G 5 S Ư 6 T H Ế G I Ớ I 7 C H Ù A 19
  11. * Trò chơi ô chữ Q u Y Ò N 1 T h i £ n c h ó a 2 C Ầ u A N 3 t Ý n n g ì n g 4 S 5 t h Õ g i í i 6 c h ï a 7 21
  12. Bài tập e/ SGK 1. Xem bói 2. Đi lễ chùa 3. Lên đồng. 4. Đi lễ nhà thờ. 5. Cúng bái trước khi đi thi để được điểm cao. 6. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên 7. Xin thẻ. 8. Yểm bùa. 23