Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 29: Mở rộng vốn từ "Đồ chơi - Trò chơi" - Đinh Thị Hoành
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
* Đồ chơi:
dây (dây thừng…)
búp bê.
bộ xếp hình nhà cửa.
đồ nấu ăn.
* Trò chơi:
nhảy dây.
cho búp bê ăn.
xây nhà.
. nấu cơm.
* Đồ chơi:
dây (dây thừng…)
búp bê.
bộ xếp hình nhà cửa.
đồ nấu ăn.
* Trò chơi:
nhảy dây.
cho búp bê ăn.
xây nhà.
. nấu cơm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 29: Mở rộng vốn từ "Đồ chơi - Trò chơi" - Đinh Thị Hoành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_29_mo_rong_von_tu_do_ch.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 29: Mở rộng vốn từ "Đồ chơi - Trò chơi" - Đinh Thị Hoành
- Gi¸o viªn: §inh ThÞ Hoµnh Trêng TiÓu häc H¬ng Tr¹ch
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 1 Nói: tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau: Nhóm: Nhóm: Nhóm: Nhóm: Nhóm: Nhóm:
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau: 2 * Đồ chơi: • đầu sư tử. • đàn gió. • đèn ông sao. * Trò chơi: • múa sư tử. • rước đèn.
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau: 4 * Đồ chơi: • máy tính • bộ xếp hình * Trò chơi: • trò chơi điện tử. • lắp ghép hình.
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau: 6 • Đồ chơi: * Khăn bịt mắt • Trò chơi: * Bịt mắt, bắt dê
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 2: T×m thªm tõ ng÷ chØ c¸c ®å ch¬i hoÆc trß ch¬i kh¸c. Các từ ngữ chỉ đồ chơi Các từ ngữ chỉ trò chơi Quả bóng - quả cầu - kiếm - quân Đá bóng - đá cầu - đấu kiếm - cờ cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng - các tướng - cờ vua - chơi đu - chơi viên sỏi - que chuyền - bi - viên đá chuyền - chơi bi - đánh đáo - kéo - lỗ tròn - chai - vòng - tàu hoả - co - cắm trại - ném vòng vào cổ máy bay - mô tô con - ngựa chai - tàu hoả trên không - đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Một số trò chơi dân gian * Tên trò chơi: • Chơi ô ăn quan * Tên gọi khác: • Chơi ô làng
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Một số trò chơi dân gian Tên trò chơi: Kéo co
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi BàiBài tậptập 33:: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ? c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: b, Trò chơi có ích Ích lợi của trò chơi * thả diều * thú vị, khỏe - rước đèn ông sao - vui * bày cỗ * vui, rèn khéo tay - chơi búp bê - rèn tính chu đáo * nhảy dây * nhanh nhẹn, khỏe - trò chơi điện tử, xếp hình - rèn trí thông minh * đu quay, cưỡi ngựa * rèn tính dũng cảm - bịt mắt bắt dê - vui, rèn trí thông minh * ném vòng vào cổ chai * tinh mắt, khéo tay
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi 1 2 Chơi đuổi bắt ở cầu thang Chơi điện tử lúc đêm khuya 3 4 Chơi đấu kiếm Chơi bắn chim Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong tranh?
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: Mẫu: say mê * Những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: - say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị
- Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi BàiBài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau: Bµi tËp 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ vật hoặc các trò chơi khác Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ? c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ? Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
- CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI