Bài giảng Sinh học 7 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

1. Thân mềm có đặc điểm chung là gì?

      1. Thân mềm không phân đốt.                                        

      2. Vỏ đá vôi tiêu giảm

      3. Cơ quan di chuyển thường đơn giản                                     

      4. Hệ tiêu hoá phân hoá.

      5. Có vỏ đá vôi.

      6. Khoang áo phát triển.

      A. 1, 2, 4, 6                                                B. 1, 3, 4, 5, 6            

      C. 1, 2, 3, 4, 5, 6.                                       D. 1, 2, 3, 4, 5.

 

ppt 33 trang lananh 17/03/2023 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 7 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_7_bai_21_dac_diem_chung_va_vai_tro_cua_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 7 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

  1. Trai Ngao Sò lông Hến nước ngọt
  2. Bạch tuộc Bạch tuộc màu tím Mực ống Mực ma cà rồng
  3. Trai Ốc sên Mực Bạch tuộc
  4. Tiết 23- Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG: 4 22 5 2 5 2 3 3 4 1 1 1 Trai sông 4 3 Ốc sên Mực Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm 1. Chân 3. Ống tiêu hóa 5. Đầu 2. Vỏ (hay mai) đá vôi 4. Khoang áo
  5. Tiết23 - Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG: II. VAI TRÒ:
  6. Hoàng hậu Nam Phương-
  7. Trai Sò Vẹm Hàu
  8. Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc
  9. Vỏ hàu trị ra mồ hôi Vỏ bào ngư: bổ tim, an thần, nhiều, mồ hôi trộm chống suy nhược Vỏ trai điệp: tiêu đờm, trị Mai mực: chữa viêm loét dạ đau mắt dày, tá tràng, thổ huyết Vỏ một số thân mềm được dùng làm dược liệu
  10. Ốc mút Ốc gạo Ốc vặn Ốc bươu
  11. Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm stt Ý nghĩa thực tiễn Tên đại diện thân mềm 1 Làm thực phẩm cho người Hến, Ốc nhồi, Mực, Sò, Trai 2 Làm thức ăn cho động vật khác Ốc sên, Ốc bươu vàng. 3 Làm đồ trang sức Ngọc trai 4 Làm vật trang trí Vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò 5 Làm sạch môi trường nước Trai, Sò, Hàu, Vẹm 6 Có giá trị xuất khẩu Mực, Bào ngư Có giá trị về mặt địa chất 7 Hóa thạch một số vỏ ốc vỏ sò 8 Có hại cho cây trồng Ốc sên, Ốc bươu vàng 9 Là vật chủ trung gian truyền Ốc mút, Ốc vặn, Ốc ruộng bệnh giun, sán.
  12. Nhà máy chế biến sản phẩm của thân mềm
  13. Đảo Trường Sa Lớn thuộc Quần Đảo Trường Sa nhìn từ cầu tàu
  14. 3. Đặc điểm thích nghi với đời sống bơi lội tự do ở mực là gì? A. Thân mềm không phân dốt. B. Có vỏ đá vôi, C . Cơ quan di chuyển phát triển. D. Hệ tiêu hoá phân hoá. 4. Những thân mềm nào sau đây có hại? A. Trai, Sò, Bạch tuộc. B. Mực, Nghêu, Ốc vặn. C. Trai, Mực, Ốc bươu. D. Ốc sên, Ốc ruộng, Hà sông
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo câu hỏi trong SGK. - Đọc “Em có biết”. - Chuẩn bị: xem, soạn trước bài Tôm sông vào vở bài tập ( lưu ý kỹ các phần phụ và chức năng)