Bài giảng Toán 6 - Bài 11: Ước chung lớn nhất
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1.Ước chung lớn nhất
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
Ví dụ: Tìm ƯCLN (36,84,168)
Giải:
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
168 = 23 . 3 . 7
ƯCLN (36,84,168) =
Quy tắc:
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau :
- Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
- Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 6 - Bài 11: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_6_bai_11_uoc_chung_lon_nhat.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 6 - Bài 11: Ước chung lớn nhất
- ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1. Ước chung lớn nhất ƯC(12;30) = {1; 2; 3; 6 } 6 ƯCLN(12;30) = ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó * Nhận xét : Ước chung của hai hay nhiều số đều là ước của ƯCLN các số đó Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1 . Do đó với mọi số tự nhiên a và b , ta có : ƯCLN (a , 1 ) = 1; ƯCLN ( a,b,1) = 1 3
- Bài tập - Dãy1 Bài tập – Dãy2 a/ ƯCLN (12,24) = ? a/ ƯCLN(8,16,24) =? b/ ƯCLN(8,12,15) =? b/ ƯCLN (8,9) =? Giải: Giải: a/ a/ 12 = 22 . 3 8 = 23 24 = 23 . 3 16 = 24 ƯCLN(12,36) = 22.3 =12 24 = 23 . 3 b/ ƯCLN(8,16,24) = 23 = 8 8 = 23 b/ 12 = 22. 3 8 = 23 15 = 3 . 5 9 = 32 ƯCLN(8,12,15) = 1 ƯCLN (8,9) = 1 5
- *Chọn câu đúng trong các chữ cái A , B , C , D mà em cho là đúng nhất Câu 1 : ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A./ 6 ; B./ 36 ; C./ 12 ; D./ 30 Câu 2 : Cho biết 36 = 22. 32 ; 60 = 22. 3 .5 ; 72 = 23. 32 . Ta có ƯCLN ( 36;60;72 ) là : A./ 23. 32 ; B./ 22. 3 ; C./ 23. 3 .5 ; D./ 23. 5 7