Bài giảng Toán 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức

LUẬT CHƠI:

- Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu hỏi và 1 phần quà.

-Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của nhau ( nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa bài cho đúng.)

-Hoàn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được phần thưởng của mình.

ppt 23 trang lananh 17/03/2023 6080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_7_bai_6_cong_tru_da_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 7 - Bài 6: Cộng, trừ đa thức

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 ) 2.Em hãy thu gọn đa thức sau: 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 3.Em hãy thu gọn đa thức sau: 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
  2. Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A + B = ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
  3. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức 23 3 +VD2: ChoMxyyz:342=−+ và Nyzxyx= −+−−58232 4 Tính : M + N 2332 3 MNx+=−++ yy( zy342582 −+−− zx yx ) 4 3 =−+−+−−342582x2332 yy zy zx yx 4 2233 −3 =++(384522x y −+ −+ x yy) zy++ ( zx − ) ( ) ( ) 4 5 =+1192x −+23 yy + zx( − ) ( ) 4 5 =11x23 y − 9 y z + − 2 x 4
  4. . §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 2. Trừ hai đa thức +VD1:Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 ABxyyx−=−+−−−(53242222) ( ) =−+−++532422xyyx22(bỏ dấu ngoặc) 22 =++−+(523422xxyy −++) ( ) ( ) ( ) (Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp) =−+774xy2 (Cộng trừ các đơn thức đồng dạng ) Ta nói: đa thức 7xy2 −+ 7 4 là hiệu của hai đa thức A,B
  5. Quy tắc cộng (trừ) đa thức. Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính. Bước 2: Bỏ dấu ngoặc. Bước 3: Thu gọn đa thức.
  6. Bài tập 31 SGK: Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y a) Tính M + N Giải: M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y = (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3) = 4xyz + 2x2 – y + 2
  7. LUẬT CHƠI: - Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu hỏi và 1 phần quà. -Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của nhau ( nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa bài cho đúng.) -Hoàn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được phần thưởng của mình. -Các bạn ở dưới lớp cùng làm bài với 2 bạn ở trên bảng,cô sẽ thu 2 bài nhanh nhất để chấm điểm.
  8. Bài tập 32/40 SGK Tìm đa thức P biết: P(x2y+−=−+−22222 )xy3y1 Hướng dẫn a) P(x2y+−=−+−22222 )xy3y1 suy ra P(xy3y1)(x2y=−+−−−22222 ) =x2 − y 2222 +3 yx − 12 − y + =(x2 − xy 2222) +( − y +3 y +− 21 ) =−41y2 Phần quà của hai em là một điểm 10
  9. Tính giá trị của đa thức sau: Axxyxyxy=+−++−233332323 Tại x= 5 và y=4 Giải Axxyxyxy=+−++−233332323 =−++−++( 3322xxyyxxy33332 ) ( ) =++yxxy322 Thay x= 5 và y=4 vào đa thức thu gọn trên, ta được: 432++ 5 2.5.4 =64 + 25 + 40 =129 Vậy giá trị của biểu thức trên tại x=5 và y= 4 là 129 Phần quà của hai em là một điểm 10
  10. Cho hai đa thức: Mxyzxxy=−+−3351 2 Nxxyzxyy=+−+−5532 Tính : b/ MNxyzxxyxxyzxyy−=−+−−+−+(3351553 − 22) ( ) =−+−3351553xyzxxyxxyzxyy −−+−+22 22 = ( −+53315513xxxyzxyzxyxyy −++) ( −+++) − + −+( ) ( ) ( ) ( ) = −++−82104xxyzxyy2 +