Bài kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 8
A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) (Học sinh làm trong 15 phút)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan
A.thận, cầu thận, bóng đái
B.thận, ống thận, bóng đái
C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái
Câu 2: Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?
- Quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể
B. Từ phổi và da
- Từ thận, phổi và da
- Từ cơ thể
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_8.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 8
- Tuần 11 , Tiết 21 KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I - SINH HỌC 8 NS: ND: Thời gian : 45 phút I - Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, năng lực của học sinh qua các chương đã học. - Phát hiện những lệch lạc của học sinh để kịp thời điều chỉnh đồng thời giáo viên thay đổi phương pháp cho phù hợp. II - Hình thức: Trắc nghiệm khách quan, tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I SINH 8 Thời gian : 45 phút Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra 1 tiết học kì I CHỦ ĐỀ: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI , HỆ VẬN ĐỘNG, TUẦN HOÀN. Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung % Sl TN TL TN TL TN TL TN TL câ SL TG Đ SL T Đ S T Đ S TG Đ SL TG Đ S T Đ SL T Đ SL T Đ u G L G L L G G G Chương I 20 Khái quát cơ 5 3 3 0.75 1 4 1 1 1 0.25 thể người Chương II: 30 4 1 5 1 2 2 0.5 1 7 1.5 Vận động Chương III: 50 8 1 1 0.25 4 4 1 1 11 2.5 1 1 0.25 1 6 1 tuần hoàn Tổng 100 17 4 4 1 1 9 2 6 6 1.5 1 11 2.5 2 2 0.5 1 7 1.5 1 6 1 16câu = 10 đ % 100 16 30 40 20 10
- của xương Nêu được cấu tạo bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Chương III: - Nêu được cấu 50 2,5 1 1 tuần hoàn tạo các thành cơ của tim. Sự vận chuyển máu trong hệ 2,5 1 1 mạch Nguyên tắc truyền máu. 5 2 2 2,5 1 1 10 1 6 Vai trò của tiều cầu 2.5 1 1 Nêu được thành phần và chức năng của máu. 25% 1 7
- C. Thùy thái dương D. Thùy chẩm Câu 6: Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: A. tiểu não B. trụ não C. cuống não D. hành não Câu 7. Trong cơ thể cơ quan nào thực hiện quá trình bài tiết? A.Gan B. Thận C. Phế quản D. Da Câu 8: Lượng máu lọc qua cầu thận ở người trưởng thành trong 1 ngày là: A. 1700 lít B. 170 lít C. 1440 lít D. 1,5 lít Câu 9: các tế bào của da thường xuyên bị bong ra: A. Tế bào sắc tố B. Tế bào lớp biểu bì C. Tế bào tầng sừng D. Tế bào lớp mỡ dưới da Câu 10. Chức năng của tiểu não ? A. Điều khiển, điều hòa hoạt động nội quan B. Điều hòa hoạt động của cơ thể C.Giữ thăng bằng và phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể D. Điều khiển quá trình trao đổi chất Câu 11. Chức năng của phân hệ đối giao cảm ? A. điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản B. . điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng C. . điều hòa hoạt động các cơ quan sinh sản D. Tăng khả năng Hoạt động của tim Câu 12. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Hết B. Tự luận: (7đ) (HS làm trong 30 phút) Câu 1: (1đ) Phản xạ là gì. Các thành phần của một cung phản xạ? Câu 2:(1.5đ) Nêu thành phần hóa học của xương? Xương dài ra do đâu? Câu 3: (1đ) Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Câu 4: ( 1đ) Giải thích vì sao nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O được ?
- A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao Câu 2. Huyết áp cao nhất ở: A.Động mạch phổi B. Động mạch chủ C. Động mạch nhỏ D. Tĩnh mạch chủ Câu 3: Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải Câu 4: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB Câu 5. Tiểu cầu có chức năng gì ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Tham gia quá trình đông máu C.Tiết ra kháng thể D. Đảm bảo hằng tính của nội môi Câu 6. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 7. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 8: Cơ quan có trong khoang bụng là: A.lưỡi B. tim C . phổi D . thận Câu 9: Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của: A. nhân B. ti thể C. màng tế bào D. bộ máy gôngi Câu 10: Đơn vị chức năng của cơ thể là: A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh Câu 11: Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là: A. phản xạ B. cung phản xạ C. cơ quan cảm giác D. vòng phản xạ Câu 12: Sụn tăng trưởng có chức năng:
- - Nơ ron hướng tâm (cảm giác) - Trung ương thần kinh (nơ ron trung gian) - Nơ ron li tâm (vận động) - Cơ quan phản ứng. 2(1đ ) Nêu được 2 thành phần ; chất hữu cơ và chất vô cơ 0.5đ Xương dài ra do sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng 0.5đ 3(1 đ ) Bộ xương người có nhiều điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động: Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở sang hai bên, cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, xương đùi lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát 1đ triển, tay ngắn hơn chân có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia. 4(1đ ) Nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O vì: Hồng cầu nhóm máu AB có cả kháng nguyên A và B. 0.5 Huyết tương nhóm máu O có α và β → gây kết dính 0.5 5( 2,5 đ) -Thành phần cấu tạo của máu: Máu là mô liên kết gồm huyết tương và các tế bào máu. + Huyết tương (55%): lỏng, trong suốt, màu vàng nhạt. 0.5 + Tế bào máu (45%): đặc, đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 0.5 - Chức năng của huyết tương và hồng cầu: Huyết tương có nước (90%) và các chất khác chiếm 10% có chức năng: + Duy trì máu ở thể lỏng để lưu thông dễ dàng. 0.5 + Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất 0.5 thải. +Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển 0.5 từ phổi về tim tới các tế bào và từ tế bào về phổi. IV. THỐNG KÊ ĐIỂM: LỚP SỈ SỐ ĐIỂM TRÊN TB ĐIỂM DƯỚI TB 81 82 84