Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ (Có đáp án)

A Phần trắc nghiệm

        *Khoanh tròn vào 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:         

 Câu 1: Nhiễm độc thực phẩm là :

       A. sự xâm nhập chất độc vào thực phẩm 

       B. thực phẩm tươi sống                        

       C. thực phẩm lên men vi sinh   

       D. sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực phẩm

 Câu 2: Các vitamin A có nguồn cung cấp  chủ yếu từ các thực phẩm nào ?

               A. chất béo động vật               C. chất can xi

               B. cà rốt , đu đủ, ớt                D. chất béo thực vật

 Câu3: Chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn, ta cần chú ý lựa chọn :

              A. Thực phẩm ngon ở 2 nhóm, số lượng nhiều.

              B. Thực phẩm tươi ngon ở 3 nhóm, số lượng nhiều.

   C. Thực phẩm tươi ở 4 nhóm, số lượng nhiều.

   D. Thực phẩm tươi ngon ở 4 nhóm, số lượng vừa đủ.

docx 7 trang lananh 18/03/2023 4540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ (Có đáp án)

  1. KIEÅM TRA GIỮA HỌC KÌ II I - MUÏC TIEÂU: Thoâng qua baøi kieåm tra: - GV ñaùnh giaù ñöôïc keát quaû hoïc taäp cuûa HS veà kieán thöùc, kyõ naêng vaø vaän duïng. - Qua keát quaû kieåm tra, HS ruùt kinh nghieäm caûi tieán phöông phaùp hoïc taäp. - Qua keát quaû kieåm tra GV cuûng coù ñöôïc nhöõng suy nghó caûi tieán, boå sung cho baøi giaûng haáp daãn hôn, gaây ñöôïc höùng thuù hoïc taäp cuûa HS. II - ÑEÀ KIEÅM TRA: (keøm theo) Chuaån bò saün ñeà kieåm tra theo 2 hình thöùc: traéc nghieäm ; töï luaän III - TIEÁN TRÌNH KIEÅM TRA: - GV phaùt ñeà cho HS. - HS laøm baøi, giaùo vieân uoán naén veà thaùi ñoä cuûa HS khi laøm baøi. - GV thu baøi, nhaän xeùt tieát kieåm tra. IV MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT TỔNG CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL 1 Cơ sở của ăn Nhận Trình Nhận xét uống hợp lí biết bày Hiểu được được được được thành chức nguồn các phần có năng cung thay thế trong các của cấp và thực loại thực một số chức phẩm phẩmnhư chất năng - Hiểu vitamin, dinh dinh được sự chất béo dưỡng dưỡng thiếu đối với của thực cơ thể chất phẩm đạm, đối với chất cơ thể béo - trình bày được cách phân nhóm thức ăn
  2. V. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1: A Phần trắc nghiệm *Khoanh tròn vào 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nhiễm độc thực phẩm là : A. sự xâm nhập chất độc vào thực phẩm B. thực phẩm tươi sống C. thực phẩm lên men vi sinh D. sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực phẩm Câu 2: Các vitamin A có nguồn cung cấp chủ yếu từ các thực phẩm nào ? A. chất béo động vật C. chất can xi B. cà rốt , đu đủ, ớt D. chất béo thực vật Câu 3: Chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn, ta cần chú ý lựa chọn : A. Thực phẩm ngon ở 2 nhóm, số lượng nhiều. B. Thực phẩm tươi ngon ở 3 nhóm, số lượng nhiều. C. Thực phẩm tươi ở 4 nhóm, số lượng nhiều. D. Thực phẩm tươi ngon ở 4 nhóm, số lượng vừa đủ. Câu 4: Thừa chất béo trẻ em sẽ như thế nào? A cơ thể khỏe mạnh B.cơ thể béo phệ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe C.phát triển trí tuệ D. Tăng cường chất đề kháng Câu 5: Món ăn nào sau đây được chế biến trong môi trường nước ? 1. rau luộc, thịt kho, canh rau 2 cá chiên, tôm rang, rau xào 3.cá kho, thịt luộc, canh chua 4. nộm rau muống, dưa muối A. 1,3 đúng B. 1,2,4 đúng C 2,3 đúng D.1,2 đúng Câu 6: Để bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm ta cần 1. rửa sạch rau củ, quả trước khi cắt thái 2. thái mỏng thịt, cá và ngâm vào nước thật lâu trước khi nấu 3. cho rau vào luộc khi nước đã sôi 4. giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài A. 1,2 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,3 đúng D. 2,4 đúng Câu 7: Chất đạm có chức năng dinh dưỡng chính là: A cấu tạo và tái tạo các tế bào B cung cấp năng lượng cho cơ thể C cung cấp cơ thể các axit béo D giúp chuyển hóa các chất dinh dưỡng Câu 8:Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn: A đắt tiền B nhiều món ăn C đủ 3 món ăn chính D nhiều món ăn cùng loại thực phẩm Câu 9:Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày cách nhau hợp lí là A .2 đến 3 giờ B. 4 đến 5 giờ C . 5 đến 6 giờ D . 1 đến 3 giờ Câi 10: Các món ăn được làm chín trong môi trường chất béo là: A. canh cải, cá kho B. Thịt xào đậu, cá chiên C . rau muống luộc, thịt xào D .bắp cải luộc, cá hấp Câu 11:Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt cá là: A . Ngâm rửa sau khi cắt , thái B . Rửa dưới vòi nước nhiều lần
  3. Câu 10:Thực phẩm nào có thể thay thế cá hợp lí? A .Rau muống B. Trứng C. Khoai lang D. Bắp ( ngô) Câu 11:Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày cách nhau hợp lí là A .2 đến 3 giờ B. 4 đến 5 giờ C . 5 đến 6 giờ D . 1 đến 3 giờ Câi 12: Các món ăn được làm chín trong môi trường chất béo là: A. canh cải, cá kho B. Thịt xào đậu, cá chiên C . rau muống luộc, thịt xào D .bắp cải luộc, cá hấp B Phần tự luận Câu1:Trình bày nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm, chất béo? (2 đ) Câu 2:Phân tích các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn ?(2đ) Câu 3: Kể tên các nhóm thức ăn và nêu mục đích của việc phân nhóm thức ăn ? (1đ) Câu 4: Giải thích vì sao phải thay đổi món ăn trong gia đình? (2đ) VI-Hướng dẫn chấm A Trắc nghiệm :(3 điểm- mỗi câu đúng 0,25 đ) Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B D B A B A C B B D B án Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A B A B A C D B B B án B Tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ 1 Nguồn cung cấp chất đạm: +Đạm động vật : từ động vật và sản phẩm động 0,25 vật như : thịt , cá , trứng , sữa +Đạm thực vật : từ thực vật và sản phẩm thực 0,25 vật : các loại đậu , hạt sen - Chức năng : +Giúp cơ thể phát triển tốt , giúp cấu thành cơ 0,25 thể 0,25 +Tái tạo các tế bào ,tăng khả năng đề kháng Nguồn cung cấp chất béo 0,25 +Động vật từ mỡ, bơ, phô mai 0,25 +Thực vật: dầu thực vật -Chức năng : 0,25 + Cung cấp năng lượng, các axít béo 0,25 + Giúp cơ thể chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể