Bài kiểm tra viết 1 tiết môn Địa lý 9 (Có đáp án)
A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ )
I.Chọn đáp án đúng nhất : ( mỗi câu 0.25đ )
Câu 1 : Giá trị sản lượng Công nghiệp tập trung ở TPHCM là :
A- 48% B-50% C. 50.5% D. 51%
Câu 2 : Cây công nghiệp giữ vai trò hàng đầu ở vùng Đông Nam Bộ là :
A. Cà phê B. Điều C. Hồ tiêu D. Cao su
Câu 3 : Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ là :
A. Công nghiệp: giải khát , may mặc , lọc dầu .
B. Công nghiệp : Chế biến thủy sản , làm phân bón.
C. Công nghiệp : Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng , cơ khí , điện tử, chế biến nông sản.
D. Công nghiệp: Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng, cơ khí , điện tử , chế biến nông sản, công nghệ cao.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra viết 1 tiết môn Địa lý 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_viet_1_tiet_mon_dia_ly_9_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra viết 1 tiết môn Địa lý 9 (Có đáp án)
- Trường THCS Địa lí 9 Tuần: 28 Tiết: 46 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT 1-Xác định mục đích của đề kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long. - Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng 2- Xác định hình thức đề kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận 70% ( 7điểm ) và câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% ( 3 điểm ). 3-Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề ( Nội dung, chương ) Chủ đề 1: KT: Hiểu KT: Hiểu và xác Vùng Đông được giá trị định được diện tích Nam Bộ. sản lượng của cây cao su và công nghiệp hồ tiêu. của vùng, cây công nghiệp giữ vai trò quan trọng, các ngành công nghiệp chính của vùng, biết được các tuyến du lịch của vùng, nơi trồng nhiều
- 4-Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Mã đề 1 A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ ) I.Chọn đáp án đúng nhất : ( mỗi câu 0.25đ ) Câu 1 : Giá trị sản lượng Công nghiệp tập trung ở TPHCM là : A- 48% B-50% C. 50.5% D. 51% Câu 2 : Cây công nghiệp giữ vai trò hàng đầu ở vùng Đông Nam Bộ là : A. Cà phê B. Điều C. Hồ tiêu D. Cao su Câu 3 : Các ngành công nghiệp chính của Đông Nam Bộ là : A. Công nghiệp: giải khát , may mặc , lọc dầu . B. Công nghiệp : Chế biến thủy sản , làm phân bón. C. Công nghiệp : Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng , cơ khí , điện tử, chế biến nông sản. D. Công nghiệp: Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng, cơ khí , điện tử , chế biến nông sản, công nghệ cao. Câu 4 : Các tuyến du lịch chính từ TPHCM đi đến các vùng lân cận sôi động quanh năm : A. Đi Tây Ninh, Bình Dương , Đồng Nai, Phan Thiết . B. Đi Vũng Tàu , Phú Quốc, Côn Đảo , Nha Trang. C. Đi Vũng Tàu, Đà Lạt , Nha Trang , Côn Đảo. D. Đi Vũng Tàu, Đà Lạt , Nha Trang , Đồng Bằng Sông Cửu long. Câu 5 : Những tỉnh nào của vùng Đồng Bằng Sông cửu long có than bùn : A. Kiên Giang,và Cà Mau. B. An Giang và Sóc Trăng. C. Hậu Giang và Cà Mau D. Tiền Giang và Bạc Liêu. Câu 6 : Năm 1999, thu nhập bình quân đầu người một tháng ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu long là : A. 249.68 nghìn đồng B. 342.1 nghìn đồng B. 472.76 nghìn đồng C. 473.76 nghìn đồng Câu 7 : Những tỉnh nào ở Đồng Bằng Sông Cửu long nuôi nhiều vịt đàn nhất : A. Vỉnh Long, Trà Vinh , Sóc Trăng, Cà Mau , Bạc Liêu. B. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp . C. Vỉnh Long , Long An, Sóc Trăng, Cà Mau. D. Bạc Liêu , Cà Mau , Sóc Trăng , Hậu Giang. Câu 8 : Dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà Mau là dự án gì ? A. Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ. B. Xây dựng tổ hợp công nghiệp khí – điện – đạm. C. Hoàn chỉnh , nạo vét hệ thống kênh rạch . D. Xây dựng hải cảng để trực tiếp xuất khẩu thủy sản. III. Nối ý cột ( A ) và Cột ( B ) sao cho phù hợp : ( 0.5 đ ) Câu 9:
- B. 472.76 nghìn đồng C. 473.76 nghìn đồng Câu 7 : Những tỉnh nào ở Đồng Bằng Sông Cửu long nuôi nhiều vịt đàn nhất : A. Vỉnh Long, Trà Vinh , Sóc Trăng, Cà Mau , Bạc Liêu. B. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp . C. Vỉnh Long , Long An, Sóc Trăng, Cà Mau. D. Bạc Liêu , Cà Mau , Sóc Trăng , Hậu Giang. Câu 8 : Dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà Mau là dự án gì ? A. Xây dựng hệ thống giao thông đường bộ. B. Xây dựng tổ hợp công nghiệp khí – điện – đạm. C. Hoàn chỉnh , nạo vét hệ thống kênh rạch . D. Xây dựng hải cảng để trực tiếp xuất khẩu thủy sản. III. Nối ý cột ( A ) và Cột ( B ) sao cho phù hợp : ( 0.5 đ ) Câu 9: ( A ) (B ) 1. Mật độ dân số A. 324.1 nghìn đồng 2. Thu nhập bình quân đầu người B. 324.2 nghìn đồng C. 407.người/km2 D. 408 người/km2 Câu 10: ( A ) ( B ) 3. Cây cao su A. 27.8 nghìn ha 4. Cây hồ tiêu B. 27.9 nghìn ha C. 281.2 nghìn ha D. 281.3 nghìn ha HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM B. PHẦN TỰ LUẬN : 7đ Câu 1 : Tình hình sản xuất công nghiệp ở Vùng Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau khi đất nước thống nhất ? Các ngành công nghiệp phát triển dựa trên những điều kiện nào ? ( 3đ ). Câu 2 : Phân tích đặc điểm cơ bản của các loại hình Dịch vụ ở Vùng Đông Nam Bộ ? giải thích tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài ( 2đ ). Câu 3 : Dựa vào Bảng số liệu : Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cửu long, Đồng Bằng Sông Hồng và Cả nước năm 2002 ( nghín tấn ) . ( 2 đ ) Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Cả Nước Cá biển khai 493.8 54.8 1189.6 thác Cá nuôi 283.9 110.9 486.4 Tôm nuôi 142.9 7.3 186.2
- 3 Dực vào bảng số liệu: tình hình sản xuất thủy sản ở ĐBSCL, ĐBSH 2.0 và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn ). Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi, ở ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước ( Cả nước = 100% ). Nêu nhận xét. - Vẽ biểu đồ chia tỉ lệ chính xác, có chú thích, tên biểu đồ 1.0 - Nhận xét có số liệu minh họa đầy đủ. 1.0