Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 6 - Năm học 2018-2019

Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:

Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy?

A. Màn hình          B. Máy in              C. Đĩa CD             D. Máy quét

 Câu 2: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có:

A. Biểu tượng thùng rác.          B. Thanh công việc.

C. Biểu tượng My Computer.   D. Cả A, B,C

Câu 3Có mấy dạng thông tin cơ bản:

A. 1.                               B. 2.                     C. 3.                      D. 4.

Câu4: Thiết bị vào ra còn có tên gọi khác là …………………

A. Thiết bị lưu trữ.                                        B. Thiết bị ra.         

C. Thiết bị vào.                                            D. Thiết bị ngoại vi.

Câu 5Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng:

A. Dãy số thập phân.

B. Dãy bit gồm các kí hiệu 1.

C. Dãy bit (dãy nhị phân) gồm hai kí hiệu 0 và 1.

D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.

doc 6 trang lananh 15/03/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_tin_hoc_6_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 6 - Năm học 2018-2019

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS TÂN THANH TÂY ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy? A. Màn hình B. Máy in C. Đĩa CD D. Máy quét Câu 2: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có: A. Biểu tượng thùng rác. B. Thanh công việc. C. Biểu tượng My Computer. D. Cả A, B,C Câu 3: Có mấy dạng thông tin cơ bản: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu4: Thiết bị vào ra còn có tên gọi khác là A. Thiết bị lưu trữ. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ngoại vi. Câu 5: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy số thập phân. B. Dãy bit gồm các kí hiệu 1. C. Dãy bit (dãy nhị phân) gồm hai kí hiệu 0 và 1. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 6: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột. Câu 7: Tệp tin là đơn vị để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng Câu 8: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây? A. B. . C. D. Một nút kháC. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác. B. Tệp tin có thể chứa các thư mục. C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác. D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục khác
  2. C. Nằm góc trái màn hình D. Nằm phía dưới góc bên trái màn hình. Câu 21: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên. Câu 22: Để tắc máy tính ta chọn vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Một nút kháC. Câu 24: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, cách nhanh nhất ta dùng thao tác: A. Nháy chuột; B. Nháy phải chuột; C. Nháy đúp chuột; D. Kéo thả chuột Câu 25: Lệnh dùng để sao chép tệp tin : A Cut B. Paste C. Copy D. Undo Câu 26: Trên màn hình làm việc chính của Windows thường có: A. Biểu tượng thùng ráC. B. Thanh công việC. C. Biểu tượng My Computer. D. Cả A, B,C Câu 27. Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên của tệp? A. baivan.doc; B. Toanhoc; C. Thuvien*pas; D. Baihat_doc. Câu 28: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai? A. T, I B. G, H C. F, J D. B, N Câu 29: Máy tính có những khả năng gì? A. Khả năng tính toán nhanh và tính toán với độ chính xác cao B. Khả năng lưu trữ lớn C. Khả năng “Làm việc” không mệt mỏi Câu 30: Biểu tượng có chức năng để làm gì: A. Phóng to cửa sổ B. Thu nhỏ cửa sổ. C. Hạ cửa sổ. D. Đóng cửa sổ(Thoát khỏi chương trình) Câu 31: Đâu là tên của một tập tin: A. Hoc tap B. Bai tap.doc C. Thuc hanh D. BT1*doc
  3. Câu 34: Trên đĩa C: có cấu trúc thư mục và tập tin như sau: C:\ GIAI TRI HOC TAP Bai tap.doc Nghe nhac.mp3 TIN HOC VAN Mario.exe HOC Chuong1.doc Tap lam van.doc Chuong2.doc Ngu phap.doc a.Viết đường dẫn đến tệp tin: Ngu phap.doc b.Viết đường dẫn đến tệp tin: Nghe nhac.mp3 c. Viết đường dẫn đến thư mục TIN HOC d.Thư mục nào là thư mục rỗng? e. Thư mục nào là thư mục gốc? f. Những tệp tin nào cùng cấp với tệp tin Chuong1.doc PHẦN III : THỰC HÀNH Câu 35 : - Khởi động máy tính vào Windows (1 điểm) - Kích hoạt biểu tượng My Computer để xem nội dung các ổ đĩa C, D (1 điểm) - Tạo thư mục “TRUONG THCS DUCPHU” trong ổ đĩa C (2 điểm) - Tạo thư mục “TIN HOC 6” và “TIN HOC 7” trong thư mục “TRUONG THCS DUCPHU” (2 điểm) - Sao chép một tệp tin bất kì vào thư mục “TIN HOC 6” (2 điểm) - Xóa thư mục “TIN HOC 7” (1 điểm) - Thực hiện thoát khỏi hệ thống (1 điểm) HẾT