Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7

Câu 11: Với x  Q , khẳng định nào dưới đây là sai :

A.  ( x > 0).       B.  ( x < 0).      C.  nếu x = 0;   D. nếu x < 0

Câu 12: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2bằng :

A. x 12                       B. x9 : x                       C. x6 + x2                           D. x10 – x2

Câu 13: Với x   0, bằng

A. x6                          B. x8 : x0                                  C. x2 . x4                             D. x8 : x

Câu 14: Từ tỉ lệ thức ta suy ra: 

A.                   B.                             C.                        D. 

Câu 15: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:

            A.                            B.                                      C.                                    D

 Câu 16. Giá trị của  M =   là:

            A. 6 -3                         B. 25                                      C. -5                                     D. 5

 Câu 17: Cho biết  =  , khi đó x có giá trị là :

 A.                         B.7,5                                       C.                                       D. 

docx 4 trang lananh 17/03/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_1_toan_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu 1: Điền vào chỗ( .) .Cho hình vẽ: Nếu ABC = DEF thì: a) Fµ = b) BC = .cm. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Để a // b thì góc x bằng : a 1200 0 0 A. 120 B. 60 x 0 0 b C . 30 D.180 Câu 3. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:: 3 7 3 7 A. B C D. 12 35 21 25 Câu 4.Cho a  b và b  c thì : A. a//b B. a//c C.b//c D. a//b//c Câu 5. Nếu x 2 thì x2 bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 2 3 1 1 Câu 6. Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 7. Cho tam giác ABC có µA = 200, Bµ 1200 . Số đo của Cµ là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 8. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 A. f( ) = 1 B.f(-2) = 9; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0. 2 Câu 9.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng Cột A Cột B (a) Hai góc đối đỉnh thì (1) cắt nhau.
  2. b/ Toïa ñoä cuûa ñieåm N laø? c/ Toïa ñoä cuûa ñieåm P laø ? d/ Tung ñoä cuûa ñieåm Q laø? e/ Toaï ñoä cuûa ñieåm O ? Câu 24: Tam giác ABC có C = 700 , góc ngoài tại đỉnh A là 1300 thì số đo của góc B bằng : A. 500 B. 60 0 C. 70 0 D. 800 II/ PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN: I/ ĐẠI SỐ: Bài 1: Thực hiện phép tính 2 3 5 3 1 a) b) 3: . 36 4 8 2 9 2 11 5 13 36 3 5 c) 0,5 d) -12 : 24 41 24 41 4 6 7 8 45 1 7 1 5 e) . f) 23 . 13 : 23 6 18 4 5 4 7 2 3 2 3 2 4 1 6 g) 16 : 28 : h) 2 :  17 7 5 7 5 3 2 5 Bài 2: Tìm x, biết x 5 1 2 4 3 3 x 1) 2) 1 x 3) 27 12 6 12 3 15 5 81 1 4)1  x 4 0,5 5) 2x 1 5 6) 0,2 - | 4,2–2x | = 0 2 2 x 2 7 2 7) 1 : 6 : 0,3 8) 2 : x 1 : 2 3 4 3 9 3 Bài 3: Tìm x, y, z khi : x y x y z 1) vaø x-24 =y 2) vaø y x 48 7 3 5 7 2 x y z x y 3) và x y z 90 4) ; = vµ x- y - z = 28 2 3 5 2 3 Bài 4 . Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 5 . Boán lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp? Bài 6. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 7. Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy. 1 Bài 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x : 3