Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 8 (Có đáp án)

    I. TRAÉC NGHIEÄM: ( 3ñ) Choïn chöõ caùi ôû caâu ñuùng:

Câu 1. Ý nào không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Á?

      A. Đông dân nhất thế giới.                                                  

       B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn.

       C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn.

       D.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục.

Câu 2. Đặc điểm sông ngòi châu Á là: 

  1. Mạng lưới sông dày và có hướng chảy từ nam lên bắc
  2. Phân bố đều nhưng chế độ nước rất phức tạp
  3. Nhiều sông lớn với nguồn nước do băng và tuyết tan cung cấp
  4. Nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều

Caâu 3Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là 

A. Dãy núi Hi-ma-lay-a       B. Dãy Hoàng Liên Sơn      C. Hồ Bai Can         D. Dãy núi Uran 

Câu 4. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á:

            A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á.                 B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.

            C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á.    D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.

doc 5 trang lananh 18/03/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 8 (Có đáp án)

  1. Tuaàn 8 NS: Tieát 8 ND: . KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 8 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá kết quả học tập từ đầu năm học đến hết bài 6; - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của: Vị trí địa lý, địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, dân cư, kinh tế - xã hội; - Kiểm tra ở 3 cấp độ: biết, hiểu và vận dụng. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 30%; tự luận 70%). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Ở đề kiểm tra 1 tiết địa lí 8, các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 6 tiết (100%), phân phối cho các chủ đề với nội dung như sau: Vị trí địa lý, địa hình: 1 tiết (16,7%); Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan: 3 tiết (50%); Dân cư, kinh tế - xã hội: 2 tiết (33,3%) Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề (nội dung, chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao mức độ nhận thức) Biết được vị trí, Trình bày được đặc Vị trí địa lý, giới hạn của châu Á điểm địa hình châu địa hình (câu 9, 3, 11) Á (câu 2) Số điểm 0,75 2đ 2,75 7,5% 20% Tỉ lệ 27,5% Khí hậu, Trình bày được đặc Trình bày được Xác định được các Giải thích được sông ngòi, điểm khí hậu, sông những thuận lợi và đới cảnh quan tự đặc điểm tự nhiên cảnh quan ngòi, cảnh quan khó khăn của thiên nhiên châu Á châu (2, 4, 5, 6) nhiên (câu 3) (Câu 1a) (Câu 1b, 10) Số điểm 2đ 2đ 1,25đ 1,0 6,25 20% 20% 12,5% 10% Tỉ lệ 62,5% Dân cư, xã Trình bày được 1 số Nắm được đặc điểm Tính % dân số hội đặc điểm nổi bật dân cư-xã hội châu Đông Nam Á dân cư - xã hội châu Á (câu 1) (Câu 12) Á (câu 7, 8) Số điểm 1,0 0,5 0,25 0,25 Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 2,5% TSĐ 10,0 2,25 4,0 2,25 1,5 Tỉ lệ 100% 22,5% 40% 22,5% 15% IV. NỘI DUNG KIỂM TRA MÃ ĐỀ 01
  2. I. TRAÉC NGHIEÄM (3 ñ) Choïn caâu ñuùng MÃ ĐỀ 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D B B D A D A D D B MÃ ĐỀ 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C C B D B D C A B D D II. TÖÏ LUAÄN (7 ñ) Caâu 1: (3ñ) a) Kể tên đúng các kiểu thực vật 1,5 b) Kể tên đúng các kiểu thực vật. 0,5 Giải thích: Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ 0,25 Do có sự phân hoá khí hậu vì chịu ảnh hưởng của kích thước lãnh thổ rộng lớn, 0,75 địa hình chia cắt phức tạp, vị trí gần hay xa biển Caâu 2: (2ñ) + Có nhiều dãy núi chạy theo 2 hướng chính Đông - Tây và Bắc - Nam, sơn 1 nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm + Nhiều đồng bằng rộng phân bố ở rìa lục địa. 0,5 + Nhìn chung địa hình chia cắt phức tạp. 0,5 Câu 3: Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á. a. Thuận lợi: Nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú, trữ lượng lớn, (dầu khí, 1 than, sắt ) b. Khó khăn: 1 - Địa hình núi cao hiểm trở - Khí hậu khắc nghiệt - Thiên tai bất thường LƯỢC ĐỒ CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN CHÂU Á
  3. MÔN ĐỊA LÝ 8 I. TRAÉC NGHIEÄM: ( 3ñ) Choïn chöõ caùi ôû caâu ñuùng: Câu 1. Ý nào không phải là đặc điểm dân cư – xã hội châu Á? A. Đông dân nhất thế giới. B. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. C.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn Câu 2. Đặc điểm sông ngòi châu Á là: A Mạng lưới sông dày và có hướng chảy từ nam lên bắc B Phân bố đều nhưng chế độ nước rất phức tạp C Nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều D Nhiều sông lớn với nguồn nước do băng và tuyết tan cung cấp Caâu 3. Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Hồ Bai Can . C. Dãy núi Uran D. Dãy núi Hi-ma-lay-a. Câu 4. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á: A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. Câu 5. Đặc điểm tiêu biểu của khí hậu châu Á là: A Phân hóa rất đa dạng với nhiều đới khí hậu khác nhau và bốn kiểu điển hình. C Phân hóa rất đa dạng với ba kiểu điển hình C Phân hóa rất đa dạng có nhiều đới khí hậu rõ rệt, không phức tạp với một kiểu phổ biến D Phân hóa rất đa dạng có nhiều đới, kiểu khí hậu khác nhau với hai kiểu phổ biến nhất là khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. Câu 6. Châu Á có các đới khí hậu A Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo B Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo C Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc D Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc. Câu 7. Thần linh được tôn thờ của Hồi giáo là A. Đấng tối cao Bà la môn B. Phật Thích ca C. Chúa Giê-su D. Thánh Ala Câu 8. Thần linh được tôn thờ của Ki-tô-giáo giáo là A. Thánh Ala B. Phật Thích ca C. Chúa Giê-su . D. Đấng tối cao Bà la môn Câu 9. Phần lớn lãnh thổ châu Á A. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây C. Hầu hết thuộc nửa cầu Nam D. Có đường xích đạo đi qua gần chính giữa Câu 10. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm A. 1,48% dân số Đông Nam Á. B. 14,8% dân số Đông Nam Á. C. 148% dân số Đông Nam Á. D. 148,1% dân số Đông Nam Á. Câu 11. Kiểu khí hậu nào sau đây thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp ở các nước châu Á? A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt địa trung hải C. Cận nhiệt lục địa D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 12. Dãy núi cao nhất Châu Á và thế giới có đỉnh Chô-mô-lung-ma (hay Êvơret) cao 8.848m là A. Dãy Côn Luân B. Dãy Thiên Sơn C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Dãy Hy-ma-lay- II. TÖÏ LUAÄN: (7ñ) Câu 1. (3đ) Quan sát H3.1 hãy cho biết: a) Dọc theo đường kinh tuyến 800 từ Bắc xuống Nam có các kiểu thực vật nào? Dọc theo vĩ tuyến 400B từ Tây sang Đông có các kiểu thực vật nào? b) Giải thích nguyên nhân chính của sự thay đổi trên? Câu 2. (2đ) Trình bày đặc điểm địa hình châu Á Câu 3. (2đ) Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á?