Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) (Học sinh làm trong 15 phút) ĐỀ 1

          Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:

I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)

            Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:

Câu 1:  Hình dạng của trùng giày là:

    A. Đối xứng                            B. Không đối xứng.

  1. Dẹp như chiếc giày              D.Có hình khối như chiếc giày

Câu 2: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?

    A. Bằng roi bơi                                  B. Bằng lông bơi

    C. Không có bộ phận di chuyển        D. Di chuyển bằng roi và lông bơi

Câu 3:  Những động vật nguyên sinh có lợi cho ao nuôi cá:

  A. Trùng biến hình, trùng sốt rét                       B. Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày

  C. Trùng giày, trùng kiết lị                               D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét

doc 5 trang lananh 18/03/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2018_2019_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45’ (không kể phát đề) Lớp: 7 Họ và tên HS: Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của giáo viên A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) (Học sinh làm trong 15 phút) ĐỀ 1 Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Hình dạng của trùng giày là: A. Đối xứng B. Không đối xứng. C. Dẹp như chiếc giày D.Có hình khối như chiếc giày Câu 2: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? A. Bằng roi bơi B. Bằng lông bơi C. Không có bộ phận di chuyển D. Di chuyển bằng roi và lông bơi Câu 3: Những động vật nguyên sinh có lợi cho ao nuôi cá: A. Trùng biến hình, trùng sốt rét B. Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày C. Trùng giày, trùng kiết lị D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng: A. Roi bơi B. Chân giả C.Lông bơi D. Không có cơ quan di chuyển. Câu 5: Cách phòng tránh bệnh kiết lị: A. Ăn uống hợp vệ sinh B. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống C. Rửa tay sạch trước khi ăn D. Giữ vệ sinh môi trường Câu 6: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào? A. Khai thông cống rãnh. B. Phun thuốc diệt muỗi. C. Ngủ phải có màn. D. Dùng vợt bắt muỗi. Câu 7: Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: A. Hình trụ B. Hình ống C. Cơ thể dẹp D. Phân đốt Câu 8: Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi. Câu 9: Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt? A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa; B. Giun đỏ, giun móc câu C. Rươi, đỉa, giun đỏ, giun đất D. Giun kim, giun tóc, đỉa, vắt. Câu 10: Cho các ý sau: 1. Không ăn rau sống, uống nước lã
  2. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45’ (không kể phát đề) Lớp: 7 Họ và tên HS: Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của giáo viên A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) (Học sinh làm trong 15 phút) ĐỀ 2 Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Hình dạng của trùng giày là: A. Dẹp như chiếc giày B.Có hình khối như chiếc giày C. Đối xứng D. Không đối xứng. Câu 2: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? A. Không có bộ phận di chuyển B. Di chuyển bằng roi và lông bơi C. Bằng roi bơi D. Bằng lông bơi Câu 3: Những động vật nguyên sinh có lợi cho ao nuôi cá: A. Trùng giày, trùng kiết lị B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét C. Trùng biến hình, trùng sốt rét D. Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng: A.Lông bơi B. Không có cơ quan di chuyển. C. Roi bơi D. Chân giả Câu 5: Cách phòng tránh bệnh kiết lị: A. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống B. Ăn uống hợp vệ sinh C. Rửa tay sạch trước khi ăn D. Giữ vệ sinh môi trường Câu 6: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào? A. Khai thông cống rãnh. B. Phun thuốc diệt muỗi. C. Ngủ phải có màn. D. Dùng vợt bắt muỗi. Câu 7: Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: A. Hình ống B. Hình trụ C. Cơ thể dẹp D. Phân đốt Câu 8: Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi. D. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. Câu 9: Những đại diện nào thuộc ngành giun đốt? A. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa; B. Giun đỏ, giun móc câu C. Giun kim, giun tóc, đỉa, vắt. D. Rươi, đỉa, giun đỏ, giun đất Câu 10: Cho các ý sau: 1. Không ăn rau sống, uống nước lã 2. Rửa tay trước khi ăn, đậy kỹ thức ăn, diệt ruồi nhặng, vệ sinh nơi ở sạch sẽ.
  3. Caâu 2: 2ñ -Thuyû töùc: choài moïc töø cô theå me, khi hoaøn chænh thì taùch ra khoûi cô theå meï soáng ñoäc laäp . 1ñ - San hoâ: choài moïc töø cô theå meï, khi hoaøn chænh vaãn gaén vôùi cô theå meï vaø có khoang ruoät thoâng nhau. 1ñ Caâu 3 : 2ñ -Trình baøy voøng ñôøi phaùt trieån cuûa giun ñuõa 1.5ñ - Giaûi thích ñöôïc vì sao phaûi taåy giun ñònh kì 1-2 laàn/naêm 0.5ñ Caâu 4 : 1đ Neâu ñöôïc lôïi ích cuûa giun ñaát ñoái vôùi ñaát troàng: - Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí 1.0đ - Làm tăng độ màu mỡ cho đất ( phân giun đất có nhiều chất khoáng cần thiết cho cây trồng) 0.5đ THỐNG KÊ ĐIỂM: Lớp Sỉ số Điểm Tb trở lên Điểm dưới Tb 73 74 75 RÚT KINH NGHIỆM: