Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 học kì 1

A. Trắc nghiệm khách quan: 

Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (7,00 điểm) 

Câu 1Người ta dùng một pa lăng gồm 4 ròng rọc cố định và 4 ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 2 tấn lên cao. Cần phải dùng một lực tối thiểu là:

A. 1250N.                           B. 2500N.                    C. 40000N.                  D. 10000N 

Câu 2: Máy cơ đơn giản nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo?

 

A. Ròng rọc động        B. Ròng rọc cố định         C. Đòn bẩy         D. Mặt phẳng nghiêng

Câu 3: Khi khoảng cách OO1 trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách OO2 cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2?

A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1

 

B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điểm tựa O 

D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O

doc 2 trang lananh 18/03/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 học kì 1

  1. Trường THCS Nhuận Phú Tân Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: MÔN: VẬT LÍ 6 ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (7,00 điểm) Câu 1. Người ta dùng một pa lăng gồm 4 ròng rọc cố định và 4 ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 2 tấn lên cao. Cần phải dùng một lực tối thiểu là: A. 1250N.B. 2500N. C. 40000N. D. 10000N Câu 2: Máy cơ đơn giản nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo? A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng Câu 3: Khi khoảng cách OO1 trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách OO2 cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2? A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1 B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điểm tựa O D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không phù hợp với cấu tạo của đòn bẩy? A. Đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, O1 là điểm tác dụng của vật cần nâng, O2 là điểm tác dụng của lực nâng vật B. OO1 là khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng lên, OO2 là khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật. C. O2O là khoảng cách từ điểm tác dụng của lực nâng vật tới điểm tựa, O1O là khoảng cách từ điểm tác dụng của vật cần nâng tới điểm tựa. D. OO1 là khoảng cách từ điểm tác dụng của lực nâng vật tới điểm tựa, OO2 là khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng lên. Câu 5: Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là: A. tăng cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao. B. thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao. C. giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao. D. giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao. Câu 6. Trong công việc nào sau đây chỉ cần dùng ròng rọc động: A. Đứng từ dưới kéo vật nặng lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Đứng từ dưới kéo vật nặng lên cao với lực kéo bằng trọng lượng của vật. C. Đứng từ trên cao kéo vật nặng lên cao với lực kéo bằng trọng lượng của vật. D. Đứng từ trên cao kéo vật nặng lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Câu 7. Muốn đứng ở dưới để kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật thì cần dùng A. một ròng rọc cố định. C. hai ròng rọc động. B. một ròng rọc động. D. một ròng rọc cố định và một ròng rọc động. Câu 8. Tại sao người ta khuyến cáo không nên để các bình chứa khí ở ngoài nắng hoặc gần lửa? A. Vì nhiệt độ cao làm vỏ bình nở ra, bình dễ bị nổ. B. Vì nhiệt độ cao làm khí trong bình nở ra, bình dễ bị nổ. C.Vì nhiệt độ cao làm khí trong bình co lại, bình dễ bị nổ. D.Vì nhiệt độ cao làm vỏ bình co lại, bình dễ bị nổ. Câu 9. Lực F dùng để kéo vật lên có giá trị như thế nào so với trọng lượng P của vật nặng A. F=P. B. F=2P C. F=P/2 F D. F= P/4 Câu 10. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng môt vật rắn? A. Khối lượng của vật giảm C. Khối lượng riêng của vật giảm . Hình 1 B. Khối lượng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật tăng. Câu 11. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng đáy lọ. B. Hơ nóng nút. C. Hơ nóng cổ lọ D.Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu12. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì A. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. C. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. B. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép. D. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. Câu 13. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng?