Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán khối 6 - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

Câu 1  Đổi hỗn số ra phân số ta được

          A..                   B..                 C..                  D..

Câu 2  Số nghịch đảo của là

           A..                      B..                    C..                    D..

Câu 3 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số?

A. .                    B. .                   C. .                  D. .

Câu 4 Hai góc có số  đo lần lượt bằng 1250 và 550 là hai góc

         A. kề bù nhau.        B. phụ nhau.           C. bù nhau.           D. kề nhau.

Câu 5 Trong các phân số sau , phân số có giá trị nhỏ nhất là:

A. .                 B. .                 C. .                 D. .

doc 5 trang lananh 15/03/2023 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán khối 6 - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2020_2021_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán khối 6 - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN MÔN TOÁN KHỐI 6 Họ và tên: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: . Điểm Lời phê của giáo viên TNKQ Tự luận Toàn bài A. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) – Thời gian làm bài 25 phút (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Điền chữ cái ứng với kết quả đúng của mỗi câu bên dưới (từ câu 1 đến câu 9) vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án 2 Câu 1 Đổi hỗn số 4 ra phân số ta được 7 8 26 18 30 A. . B. . C. .D. . 7 7 7 7 1 Câu 2 Số nghịch đảo của là 9 1 9 1 A. . B. .C. 9 . D. . 9 1 9 Câu 3 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số? A. 7 .B. 4 . C. 7,1 . D. 0,17 . 0 7 5,4 3 Câu 4 Hai góc có số đo lần lượt bằng 1250 và 550 là hai góc A. kề bù nhau. B. phụ nhau.C. bù nhau. D. kề nhau. 35 7 15 9 Câu 5 Trong các phân số sau ; ; ; , phân số có giá trị nhỏ nhất là: 17 17 17 17 A. 35 . B. 9 . C. 15 . D. 7 . 17 17 17 17 5 Câu 6 Phân số không bằng với phân số là 9 15 5 25 10 A. . B. . C. .D. . 27 9 45 19 30 21 Câu 7 Tập hợp M các số nguyên x, thỏa mãn x là 5 7 A. M 5; 4; 3.B. M = 6; 5; 3; 4. C. M = 5; 4 . D. M = 6; 5; 6; 4; 3. Câu 8 Một sợi dây dài 9m, 75% sợi dây có chiều dài là A. 6,75m. B. 3,25m. C. 5,41m. D. 6,85m.
  2. B. Phần tự luận (7 điểm) – – Thời gian làm bài 65 phút – Toán 6 Câu 12. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 4 16 28 17 a) b) 0,7 :3 5 5 5 30 Câu 13. (1,5 điểm) Tính hợp lí 5 3 17 23 2 3 2 14 2 1 2 1 a) b) . . 2021 . c) 8 1 4 11 13 11 13 9 17 9 17 9 3 5 3 Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết 2 4 1 1 1 1 1 2021 a) : x b) 3 2x .1 7 . c) x x 29 87 2 3 3 2 4 4 1 Câu 15. (1,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số 5 5 học sinh khá bằng số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn 2 lại là học sinh yếu. Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu. Câu 16. (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x·Ot 350 và x·Oy 700 . a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo t·Oy . c) Tia Ot có phải là tia phân giác của x·Oy không? Vì sao? d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox . Tính số đo m·Oy . HẾT PHẦN TỰ LUẬN . C. HƯỚNG DẪN CHẤM- TOÁN 6 I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b Đáp án D C B C A D B A D 200 Sai Đúng II. Tự luận (7 điểm) Câu ý Nội dung Điểm 4 16 20 0,5 a 4 5 5 5 28 17 7 28 17 12 0,7 :3 0,25 (1.0 điểm) 5 30 10 15 30 b 21 56 17 60 2 0,25 30 30 30 30 5 3 17 23 5 17 3 23 0,25 a 11 13 11 13 11 11 13 13 13 2 2 0 0,25 (1,5 điểm) 2 3 2 14 2 2 3 14 2 0,25 b . . 2021 . 2021 9 17 9 17 9 9 17 17 9
  3. Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên x·Ot t·Oy x·Oy 0,25 b 350 t·Oy 700 0,25 t·Oy 700 350 350 0,25 Tia Ot là tia phân giác của x·Oy 0,25 c vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox ,Oy và x·Ot t·Oy ( 350 ) 0,25 Vì tia Om là tia đối của tia Ox nên x·Oy ·yOm 1800 0,25 d 700 ·yOm 1800 0,25 ·yOm 1800 700 1100 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm đủ điểm ở mỗi câu.