Đề kiểm tra giữa kì môn Sinh học Lớp 7 học kì 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hình dạng của trùng giày là:
A. Đối xứng B. Không đối xứng.
- Dẹp như chiếc giày D.Có hình khối như chiếc giày
Câu 2: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào?
A. Bằng roi bơi B. Bằng lông bơi
C. Không có bộ phận di chuyển D. Di chuyển bằng roi và lông bơi
Câu 3: Những động vật nguyên sinh có lợi cho ao nuôi cá:
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét B. Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày
C. Trùng giày, trùng kiết lị D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì môn Sinh học Lớp 7 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì môn Sinh học Lớp 7 học kì 1
- (Đề 1) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Hình dạng của trùng giày là: A. Đối xứng B. Không đối xứng. C. Dẹp như chiếc giày D.Có hình khối như chiếc giày Câu 2: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? A. Bằng roi bơi B. Bằng lông bơi C. Không có bộ phận di chuyển D. Di chuyển bằng roi và lông bơi Câu 3: Những động vật nguyên sinh có lợi cho ao nuôi cá: A. Trùng biến hình, trùng sốt rét B. Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày C. Trùng giày, trùng kiết lị D. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng: A. Roi bơi B. Chân giả C.Lông bơi D. Không có cơ quan di chuyển. Câu 5: Cách phòng tránh bệnh kiết lị: A. Ăn uống hợp vệ sinh B. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống C. Rửa tay sạch trước khi ăn D. Giữ vệ sinh môi trường Câu 6: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào? A. Khai thông cống rãnh. B. Phun thuốc diệt muỗi. C. Ngủ phải có màn. D. Dùng vợt bắt muỗi. Câu 7: Cơ thể thủy tức có hình dạng: A. Hình trụ B. Hình ống C. Cơ thể dẹp D. Phân đốt Câu 8: Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp.
- (Đề 2) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN : SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút, không kể phát đề I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Hình dạng của trùng giày là: A. Dẹp như chiếc giày B.Có hình khối như chiếc giày C. Đối xứng D. Không đối xứng. Câu 2: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? A. Không có bộ phận di chuyển B. Di chuyển bằng roi và lông bơi C. Bằng roi bơi D. Bằng lông bơi Câu 3: Những động vật nguyên sinh có lợi cho ao nuôi cá: A. Trùng giày, trùng kiết lị B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng sốt rét C. Trùng biến hình, trùng sốt rét D. Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng: A.Lông bơi B. Không có cơ quan di chuyển. C. Roi bơi D. Chân giả Câu 5: Cách phòng tránh bệnh kiết lị: A. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống B. Ăn uống hợp vệ sinh C. Rửa tay sạch trước khi ăn D. Giữ vệ sinh môi trường Câu 6: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào? A. Khai thông cống rãnh. B. Phun thuốc diệt muỗi. C. Ngủ phải có màn. D. Dùng vợt bắt muỗi. Câu 7: Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: A. Hình trụ B. Hình ống C. Cơ thể dẹp D. Phân đốt Câu 8: Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp.
- Câu 5: B Câu 11: A Câu 6: A Câu 12: C II. Tự luận: Caâu 1: 1,5ñ - Có kích thước hiển vi, chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. 0.5ñ - Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng. 0.5đ - Sinh sản chủ yếu là vô tính. 0.5ñ Caâu 2: 2ñ -Thuyû töùc: choài moïc töø cô theå me, khi hoaøn chænh thì taùch ra khoûi cô theå meï soáng ñoäc laäp . 1ñ - San hoâ: choài moïc töø cô theå meï, khi hoaøn chænh vaãn gaén vôùi cô theå meï vaø có khoang ruoät thoâng nhau. 1ñ Caâu 3 : 2ñ -Trình baøy voøng ñôøi phaùt trieån cuûa giun ñuõa 1.5ñ - Giaûi thích ñöôïc vì sao phaûi taåy giun ñònh kì 1-2 laàn/naêm 0.5ñ Caâu 4 : 1đ Neâu ñöôïc lôïi ích cuûa giun ñaát ñoái vôùi ñaát troàng: - Làm thức ăn cho động vật 0.5đ - Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí 0.5đ - Làm tăng độ màu mỡ cho đất ( phân giun đất có nhiều chất khoáng cần thiết cho cây trồng) 0.5đ Hết ĐÁP ÁN Đề 2 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1:B Câu 7: A Câu 2: A Câu 8: D Câu 3: D Câu 9: C Câu 4: D Câu 10: A Câu 5: A Câu 11: C Câu 6: A Câu 12:A II. TỰ LUẬN: ( Giống đề 1)