Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Nhuận Phú Tân

Câu 1a: (NB) Biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.

Câu 1b: (NB) Nhận biết được BCNN của các số dựa vào chú ý. 

Câu 2: (NB) Nhận biết được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.

Câu 3: (NB) Nhận biết được số đoạn thẳng trên hình vẽ cho trước.

Câu 4: (TH) Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính.

Câu 5: (TH) Hiểu được điều kiện về trung điểm của đoạn thẳng

Câu 6: (TH) Hiểu được cách tìm giao của hai tập hợp trong Z

Câu 7: (TH) Hiểu được cách nhẩm tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số

Câu 8: (VDT) Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x

Câu 9: (VDT) Vận dụng được hệ thức điểm nằm giữa hai điểm.

Câu 10: (VDT) Vận dụng được phép trừ hai số nguyên rồi tìm số đối

Câu 11: (VDT) Tính được số phần tử của một tập hợp

Câu 12a: (TH) Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính để tính toán

Câu 12b: (TH) Thực hiện được phép tính trong Z

Câu 12c: (VDT) Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính

Câu 13a: (TH) Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x.

Câu 13b: (VDT) Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x.

Câu 14: (VDC) Vận dụng được cách tìm BC thông qua tìm BCNN vào bài toán thực tế.

Câu 15a: (TH) Hiểu được điều kiện điểm nằm giữa hai điểm.

Câu 15b: (VDT) Tính được độ dài của đoạn thẳng

Câu 15c: (VDT) Vận dụng được điều kiện về trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng

Câu 15d: (VDC) Chứng tỏ được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.

            3. Đề bài

docx 4 trang lananh 18/03/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Nhuận Phú Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Nhuận Phú Tân

  1. Bảng mô tả chi tiết về các câu hỏi Câu 1a: (NB) Biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Câu 1b: (NB) Nhận biết được BCNN của các số dựa vào chú ý. Câu 2: (NB) Nhận biết được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9. Câu 3: (NB) Nhận biết được số đoạn thẳng trên hình vẽ cho trước. Câu 4: (TH) Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính. Câu 5: (TH) Hiểu được điều kiện về trung điểm của đoạn thẳng Câu 6: (TH) Hiểu được cách tìm giao của hai tập hợp trong Z Câu 7: (TH) Hiểu được cách nhẩm tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số Câu 8: (VDT) Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x Câu 9: (VDT) Vận dụng được hệ thức điểm nằm giữa hai điểm. Câu 10: (VDT) Vận dụng được phép trừ hai số nguyên rồi tìm số đối Câu 11: (VDT) Tính được số phần tử của một tập hợp Câu 12a: (TH) Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính để tính toán Câu 12b: (TH) Thực hiện được phép tính trong Z Câu 12c: (VDT) Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính Câu 13a: (TH) Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Câu 13b: (VDT) Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Câu 14: (VDC) Vận dụng được cách tìm BC thông qua tìm BCNN vào bài toán thực tế. Câu 15a: (TH) Hiểu được điều kiện điểm nằm giữa hai điểm. Câu 15b: (VDT) Tính được độ dài của đoạn thẳng Câu 15c: (VDT) Vận dụng được điều kiện về trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng Câu 15d: (VDC) Chứng tỏ được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. 3. Đề bài A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) – Thời gian làm bài trắc nghiệm 25 phút. Câu 1. Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai a) Các số 50; 19 ; 5; 0; 2020 đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần b) Cho m, n, p N, nÕu m M n vµ m M p th× BCNN(m,n,p) b»ng m Chọn một đáp án mà em cho là đúng ở mỗi câu 2,3,4,5,6,7,8,9,10 rồi ghi kết quả vào phiếu trả lời (dưới câu 10). Câu 2. Cho số N = 4a37b chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2, khi đó b a là A. 0. B. 3. C. -3. D.5. Câu 3. Trên hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? B E D C A F A. 12. B. 8. C. 10.D. 11. 2 Câu 4. Kết quả của phép tính 20 64 : 4 bằng A. 28. B. 12.C. 16. D. 24. C©u 5. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A.MA=MB và MB AB AM . B.AM+MB=AB.
  2. Câu 1a. Sai 1b. Đúng Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C D A B B C A Câu 11. 41 B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu Đáp án Điểm 25.79 25.21 25. 79 21 0,25 a 25.100 2500 0,25 931 :929 20 20210 92 20 1 0,25 b 81 20 1 0,25 12 100 0,25 (2,0 2 2035 520 140 15 5 :30 2035 520 140 40:30 0,25 điểm) c 2035 520 100:30 2035 420 :30 0,25 2035 14 2021 0,25 2x 8 12 0,25 2x 12 8 a 2x 20 0,25 x 20 : 2 0,25 Vậy x 10 0,25 245 4. 18 2x 3 45 4. 18 2x 3 245 45 0,25 13 (2,0 4. 18 2x 3 200 điểm) 18 2x 3 200 : 4 0,25 b 18 2x 3 50 2x 3 50 18 0,25 2x 3 32 2x 3 25 x 3 5 0,25 x 2 Gọi x là số cây cam trong vườn x BC 15,18,20 và 500 x 600 0,25 Ta có: 15 3.5; 18 2.32 ; 20 22.5 14 2 2 0,25 (1,0 BCNN(15,18,20) = 2 .3 .5 180 điểm) x BC(15,18,20) B 180 0;180;360;540;720;  0,25 Mà 500 x 600 x 540 0,25 Vậy số cây cam trong vườn là 540. y A M D B C x 15 a // // (2,0 0,25 2 cm 2 cm điểm) 8 cm