Kế hoạch bài học môn Tin học - Chủ đề 2: Máy tính và ứng dụng
1. Yêu cầu cần đạt:
- Biết và nhận diện được các loại máy tính thường gặp trong đời sống.
- Biết máy tính gồm 2 thành phần: phầ cứng và phần mềm, cho ví dụ.
- Biết được máy tính trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội và cho ví dụ.
- Biết thông tin biểu diễn trên máy tính như thế nào.
2. Nội dung trọng tâm:
- Các loại máy tính thông dụng.
- Hai thành phầ của máy tính.
- Máy tính được dùng để làm gì?
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học môn Tin học - Chủ đề 2: Máy tính và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_mon_tin_hoc_chu_de_2_may_tinh_va_ung_dung.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài học môn Tin học - Chủ đề 2: Máy tính và ứng dụng
- Tiết PPCT: 4,5,6 Ngày soạn: Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIN HỌC Chủ đề 2: MÁY TÍNH VÀ ỨNG DỤNG 1. Yêu cầu cần đạt: - Biết và nhận diện được các loại máy tính thường gặp trong đời sống. - Biết máy tính gồm 2 thành phần: phầ cứng và phần mềm, cho ví dụ. - Biết được máy tính trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội và cho ví dụ. - Biết thông tin biểu diễn trên máy tính như thế nào. 2. Nội dung trọng tâm: - Các loại máy tính thông dụng. - Hai thành phầ của máy tính. - Máy tính được dùng để làm gì? 3. Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Sách giáo khoa, phấn, viết, thước 4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Bảng A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10’) - Giao việc: Em hãy đánh dấu vào hình ảnh - Nhiệm vụ: đánh dấu vào hình ảnh mà theo mà theo em đó là máy tính điện tử? em đó là máy tính điện tử? - Phương thức hoạt động: Làm cá nhân - Hướng dẫn, hỗ trợ: Máy tính có rất nhiều - Thiết bị, học liệu được sử dụng (nếu có): dạng, kích cỡ khác nhau và có thể thực hiện Sách giáo khoa nhiều chức năng khác nhau trong đời sống. - Sản phẩm học tập: tất cả. - Báo cáo: Trình bày tại chỗ. - Phương án đánh giá: Nhận xét đáp án và giải thích. - Vậy có những loại máy tính nào? Máy tính được sử dụng như thế nào trong cuộc sống? hôm nay cô trò mình cùng nhau tìm hiểu chủ đề 2: MÁY TÍNH VÀ ỨNG DỤNG. B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ: (95’) - Giao việc: Em hãy đọc mô tả của các loại - Nhiệm vụ: đọc mô tả các loại máy tính và 1. Các loại máy tính thông dụng: máy tính và xem đáp án phía trên của mình kiểm tra với đáp án phía trên. - Các loại máy tính: Máy tính để bàn, đã đúng chưa nhé. - Phương thức hoạt động: Làm cá nhân máy tính xách tay, máy tính bảng, máy - Hướng dẫn, hỗ trợ: giới thiệu và giải thích - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo chủ, từng loại máy tính thông dụng hiện nay. khoa - Một số dạng thiết bị khác hoạt động - Phương án đánh giá: Nhận xét và giải như một máy tính: thích. - Báo cáo: Trình bày tại chỗ. + Điện thoại thông minh. + Thiết bị đeo thông minh. + Máy chơi game. + Tivi thông minh, - Giao việc: Mặc dù máy tính hiện nay rất đa dạng về mẫu mã, kích thước nhưng để - Nhiệm vụ: Xác định các thành phần của hoạt động được máy tính cần bao nhiêu máy tính 2. Hai thành phần của một máy tính: thành phần? đó là gì? - Phương thức hoạt động: Làm cá nhân - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa - Sản phẩm học tập: 2 thành phần: Phần
- - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa - Báo cáo: Cá nhân trình bày sản phẩm. - Phương thức đánh giá: Nhận xét và cho kết quả đúng: C. Hoạt động trải nghiệm: (15’) - Giao việc: Em hãy đánh dấu vào vòng tròn - Nhiệm vụ: Đánh dấu vào ô đúng hoặc sai 1. Đúng hay sai ở cột đúng hoặc sai cho các phát biểu sau: cho các phát biểu. - Phương thức hoạt động: hoạt động cá nhân - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo khoa - Sản phẩm: sai, sai, sai, đúng, sai 2. Tình huống: - Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát và đưa ra các gợi ý phù hợp. - Phương án đánh giá: khen ngợi khi Hs chọn đúng. - Giao việc: Nếu cần mua máy vi tính để - Nhiệm vụ: chọn cho mình một loại máy phục vụ nhu cầu học tập em sẽ mua loại tính phục vụ cho nhu cầu học tập và nêu lý nào? Lý do? do. - Hướng dẫn, hỗ trợ: gợi ý chức năng của - Phương thức hoạt động: hoạt động cá nhân từng loại máy. - Phương án đánh giá: nhận xét sự lựa chọn - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Sách giáo của HS. khoa. D. Hoạt động vận dụng: (5’)